Khách hàng cũ và m i - ai quan tr ng h n?ớ ọ ơKhách hàng cũ và m i – ai quan tr ng h n? Câu tr l i ph thu c vào các m c tiêu kinhớ ọ ơ ả ờ ụ ộ ụ doanh c a m i công ty. N u mu n đ t m c tăng tr ng l i nhu n nhanh chóng trongủ ỗ ế ố ạ ứ ưở ợ ậ m t th i gian ng n, b n nên chú tr ng vào vi c ti p c n kh[r]
I. Hàng hóa. 1. Hai thu c tính c a hàng hóa. ộ ủ Câu 2: Có ý ki n cho r ng: “hàng hóa có giá tr vì nó có giá tr s d ng, giá tr s ế ằ ị ị ử ụ ị ửd ng càng l n thì giá tr càng cao”. Đó là ý ki n hoàn toàn sai. Đ cm cho nh n ụ ớ ị ế ể ậđ nh r ng ý ki n trên sai ta đi phân tích 2 pham trù giá tr s d ng[r]
Ung thư da ( UTD) g ồm 2 nhóm c hính là u hắc tố ác tính v à ung th ư biểu mô da khô ng phả i h ắc tố - c hủ yếu gồm c ác loạ i: ung thư b iểu mô t ế bào vảy ( UT BMT BV - Squamous c ell c arc inoma), ung thư biểu mô t ế bà o đáy ( UT BMT BĐ - Basa l c e ll c arc in oma)[r]
Môc lôc Môc lôc.............................................................................................................1Ch ng 1 Phép bi n ch ng v m i liên h ph bi nươ ệ ứ ề ố ệ ổ ế ................. 3 1.1 Sự ra đời của phép biện chứng ............................................................[r]
M C L CỤ ỤPh n 1: Các nhóm thu cầ ốBài 1: Kháng sinh1.Nhóm Betalactam2.Nhóm Macrolid3.Nhóm Lincomycin4.Nhóm Tetracyclin5.Nhóm Phenicol6.Nhóm Quinolon7.Nhóm Sulfamid kháng khu n(Nhóm kháng sinh k khí)ẩ ỵBài 2:Thu c ch ng viêmố ố1.Thu c ch ng viêm th ngố[r]
1. Lí do ch n đ tài ọ ề Trong s phát tri n c a khoa h c cu i th k 20 đ u th k 21, công ngh thông tin ự ể ủ ọ ố ế ỷ ầ ế ỷ ệ hi n nay là ngành có t c đ phát tri n nhanh nh t. ệ ố ộ ể ấ Công ngh thông tin ệ ở n c ta còn ướ m i, ớ song t c đ phát tri n c a nó r t nhanh và m nh, chi m m t v trí quan tr[r]
- N-ớc dùng cho nhu cầu sinh hoạt :N-ớc dùng phòng chống cháy theo tiêu chuẩn hiện hành, n-ớc dùng chochữa cháy bên trong với 2 cột n-ớc chữa cháy đồng thời, mỗi cột n-ớc chữa cháycó l-u l-ợng 2,5l/s, nh- vậy:qCC = 2 2,5 = 5 (l/s).- Giải pháp cấp n-ớc bên trong công trình.Sơ đồ phân phối n-ớc đ-ợc t[r]
TRANG 1 1 PHÂN TÍCH K Ế T QU Ả HO Ạ T ĐỘ NG KINH DOANH 2 Phân tích giá thành theo các khoản mục Phân tích báo cáo kết quảhoạtđộng kinh doanh Phân tíchđiểm hồ vốn vàđịn bẩy hoạtđộng 1 2 3[r]
Quá trìnhQuyết định Chiến lược: Các Phương diện• Đòi hỏi các quyết định• Đòi hỏi một lượng lớn các nguồn lực• Ảnh hưởng tới sự thành công dài hạn• Định hướng• Luôn có những kết cục rộng lớn tới nhiều đơn vị vànhiều lĩnh vực khác nhau• Đòi hỏi phải quan tâm tới môi trườngNguyễn Hữu Lam, Ph.D.,[r]
B Ả NG PHÂN CÔNG: ...........................................................................................................2 1. Phân tích bài toán.........................................................................................................3 1.1. Xác đ ị nh ki ể u th ự c th ể...........[r]
: T M Đ T phân theo khu vực, 2000-2004Bảng 1.5: T M Đ T B2B phân theo khu vực, 2000-6/2004Bảng 1.6: Doanh thu bán lẻ trên mạng của Mỹ, 2001-2005Bảng 1.7: ứng dụng T M Đ T ở AustraliaBảng 1.8: Dự báo doanh thu T M Đ T toàn thế giới theo khu vực năm 2006Bảng 1.9: ước tính tổng giá trị giao dịch B2B và[r]
Từ thực tế trên, các nhà kinh tế, ngân hàng cũng như các nhà quàn lý ngânhàng nói chung buộc phải quan tâm tới việc nghiên cứu ngân hàng để cóthể vận hành hoựt động của chúng một cách hiệu quả nhằm mang lựi s ựổn định và tăng trưởng cho nền k i n h tế. V ớ i x u t h ế toàn cầu hoa hiện nay,ké[r]
+ Nhược điểm: Tốc độ nguội quá nhanh gây nên ứng suất bên trong lớn, làm chovật đúc dễ bị nứt (nhất là những kim loại có sự chuy ển pha ở th ể đặc). Cũng vìlý do này kim loại vật đúc bị hạn chế. Để khắc phục hiện tượng này, người ta cóthể làm nguội khuôn bằng dầu mà không dùng nước. Ngoài ra[r]
ĩĩ/ií/e /rạng oàft/itứĩ>iự/tt/tí/tff gái ó/ỂÍt cơ" eãụ /Áy /rt/iìnợ xuôi Jt/urt£..xuất cho a i và sản xuất những gì m à thị trường đó có n h u cầu và sản xuất như t h ế nàocho phù hợp vái tiêu chuẩn, yêu cầu đó m ộ t cách tốt nhất, hiệu quả nhất. Hay nói cáchkhác là chúng ta sản xuất v[r]
nhất định và kết thúc tại các đầu mút của các tuyếnống. Vì vậy, tại một chỗ bất kỳ trên mạng l-ới bị hhỏng thì toàn bộ khu vực phía sau (theo h-ớng n-ớcchảy) sẽ bị mất n-ớc. Rõ ràng mức độ an toàn cấp n-ớclà thấp, song mạng l-ới cụt lại có -u điểm là tổngchiều dài đ-ờng ống ngắn, công[r]
ánh sáng mặt trời-Lá có dạng bản mỏng+Lớp cutin trong suốtCâú tạogiải phẫu+Lá có một hoặc hai lớpmô dậu chứa lục lạp nằmsát biểu bì.+Dới mô dậu là lớp môkhuyết có các khoảnggian bào lớn+Có hệ mạch dẫn dàyđặc+Có số lợng khí khổnglớní ngha-> Giúp cây nhận đợcánh sáng nhiều nhất->[r]
Chương 9 Lý thuyết tồn trữ • Giới thiệu • Bài toán tìm lượng đặt hàng tối ưu khi biết chính xác nhu cầu tiêu thụ • Bài toán tìm lượng đặt hàng tối ưu khi bổ sung g hàn liên tục hàng gy n à • Bài toán đặt hàng có hạ giá
BÀI TOÁN T ỒN TR Ữ TÌM LƯỢNG HÀNG ĐẶ T T Ố I Ư U KHI BI Ế T CHÍNH XÁC NHU C ẦU T[r]
_* Tóm l_ạ_i, v_ới trường phối tử yếu, gây ra giá trị thông số tách không lớn, nghĩa là ∆ < P thì electron d phân bố đồng đều lên các orbital ở 2 mức năng lượng, tạo ra phức thuận từ, sp[r]
Cuốn Lịch sử văn minh Ả Rập, cũng như các cuốn Lịch sử văn minh Ấn Độ, Lịch sử văn minh Trung Hoa…, cụ Nguyễn Hiến Lê cũng dịch từ bản Pháp dịch của nhà Rencontre ở Lausanne, Thuỵ Sĩ. Nguyên tác tiếng Anh là Cuốn II: Islamic Civilization: 5691258 (Văn minh Hồi giáo: 5691258) trong Tập IV: Age of Fai[r]
axit (92,9%). Đa số sinh viên (64,8%) đã biết đến nguyên nhân gây mưa axit. Tuy nhiên, tỷ lệsinh viên hiểu biết đúng và đầy đủ về các ảnh hưởng của mưa axit là không cao, thể hiện rõqua các tỷ lệ lựa chọn thấp ở các đáp án đúng sinh viên lựa chọn (28,9%). Nhìn chung, cáckiến thức liên quan đến hiện[r]