-Cắt phổi nạo hạch hệ thống-Cắt thùy phổi viêm, nhiễm-Cắt thùy phổi sau xạ trị-Thở máy kéo dài sau cắt phổi-Cắt lại phổi do viêm mủ hay còn khoảng chết-Cắt cuống phổi còn khối u-Lỗi kỷ thuật: khâu không kín, thiếu máu nuôi BC PTLN SỚM SAU MỔ: BC phổi• Dò phế[r]
Mùa Thu -châu Âu quyến rũ với nét đẹp cổ điển và lãng mạn (HNMO) - Châu Âu luôn là điểm đến hấp dẫn nhất của du khách bởi vẻ đẹp cổ điển, sang trọng và lãng mạn, nhưng vào mùa Thu, vẻ đẹp này còn lãng mạn hơn rất nhiều. Lâu đài Vajdahunyad Đến nước Pháp, bạn mới thật sự cả[r]
1 = E2 ( vì là hai góc nội tiếp cùng chắn cung HD) E1 = E2 => EB là tia phân giác của góc FED.Chứng minh tơng tự ta cũng có FC là tia phân giác của góc DFE mà BE và CF cắt nhau tại H do đó H là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác DEF. 6 . ( cn phi k ng ph )gi I l trung im ca[r]
1 = E2 ( vì là hai góc nội tiếp cùng chắn cung HD) E1 = E2 => EB là tia phân giác của góc FED.Chứng minh tơng tự ta cũng có FC là tia phân giác của góc DFE mà BE và CF cắt nhau tại H do đó H là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác DEF. 6 . ( cn phi k ng ph )gi I l trung im ca[r]
xe cách nhau 28 km. Tính vận tốc của mỗi xe.HD : Vận tốc xe đạp : 12 km/h . Vận tốc ôtô : 40 km/h.B µi 11 : (trang 24): Một ôtô đi từ A dự đònh đến B lúc 12 giờ trưa. Nếu xe chạy với vận tốc 35 km/h thì sẽ đến B lúc 2 giờ chiều. Nếu xe chạy với vận tốc 50 km[r]
'''. CBAABCvà khoảng cách từ điểm B đến mặ phẳng ('ACA). Câu 6 (1,0 điểm). Cho x, y là các số thực thỏa mãn điều kiện 20122014322 yxyx. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 11220151122yxyxxyyxS II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh[r]
+ + + + + + + + + + + + ữ t u v u v u v t tt u v t t u v uv ttt t t t t t t t t0.50* Lại do 2t,nên bất đẳng thức luôn đúng. Vậy ta có ĐPCMPhần riêng cho từng chơng trình 3.00Phần đề thi theo chơng trình chuẩnCâuVI.aPhơng pháp toạ độ trong mặt phẳng và không gian2.00a)Viết phơng[r]
4 5log 3 log 6 4n n B. Theo chương trình nâng cao Câu VI.b (2 điểm ) 1) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: 1 224 1 5: và : d : 3 3 .3 1 2x tx y zd y t tz t ¡
t u v t t u v uv ttt t t t t t t t t0.50* Lại do 2t,nên bất đẳng thức luôn đúng. Vậy ta có ĐPCMPhần riêng cho từng chơng trình 3.00Phần đề thi theo chơng trình chuẩnCâuVI.aPhơng pháp toạ độ trong mặt phẳng và không gian2.00a)Viết phơng trình đờng thẳng1.00* Vì ( )Enên toạ độ của E có dạng E(<[r]
cao của tam giác SAC. Chứng minh M là trung điểm của SA và tính thể tích khối tứ diện SMBC theo a. Câu V (1,0 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số 22421 31yxx xx=−+ + −−+ +0. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chu[r]
11 3 Câu 5a (1 điểm) Tìm môđun của số phức iz ii1 23 B. Theo chương trình nâng cao Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;2), B(–1;1;5), C(0;–1;2), D(2;1;1). 1) Tính khoảng cách từ C đến đư[r]
(P) với trục Ox. 2) Chứng tỏ đường thẳng OM song song với đường thẳng d:x ty tz t1 211 3 Câu 5a (1 điểm) Tìm môđun của số phức iz ii1 23 B. Theo chương trình nâng cao Câu 4b (2 điểm) Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1;0;2[r]
a b c2. Cho hàm số y=(m-2)x+(n+2) (d). Hãy xác định giá trị của m,n để đường thẳng (d)cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng -2 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.ĐỀ 4: Bài 2 (2,0 điểm).1. Cho phương trình x2+mx+(2[r]
Trêng THPT BC1 N«ng Cèng §Ị thi gi÷a kú ii khèi 10–N¨m häc 2009 2010– M«n thi: VËt lÝ - Thêi gian: 90minHä vµ tªn: ………………………………………………………Sè b¸o danh: ……………… M· ®Ị: 101.D01Câu phát biểu nào sau dây không phù hợp với nguyên lí thứ nhất của nhiệt động lực học : A. Năng lượng được bả[r]
yx. Đường thẳng AC đi qua điểm M(0; -1), biết AMAB 3. Tìm tọa độ đỉnh B. Câu 8.a (1,0 điểm) Trong không gian tọa độ Oxyz cho hai điểm )0;;(),0;0;2( baBA (0,0ba) 4OB và góc060AOB.Tìm trên trục Oz điểm C sao cho thể tích của tứ diện OABC bằng 6. Câu 9[r]
A. Theo chương trình ChuẩnCâu 7.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC, đường phân giác trong của góc A và đường cao kẻ từ đỉnh C lần lượt có phương trình 0=− yx, 032 =−+ yx. Đường thẳng AC đi qua điểm M(0; -1), biết AMAB 3=. Tìm tọa độ đỉnh B.Câu 8.a (1,0 đ[r]
x x x x x xn nnn+ + + >⇔ + + + >⇔ − − + − >⇔ >⇔ >Bài 2: 1) Rút gọn biểu thức được: A= 43a +2. Biểu thức A đạt giá trị nguyên 3a + là ước của 4.do 3a + ≥3 nên 3a + = 4 a=1Bài 3: 1. A(-1; 1); B(2; 4). Phương trình đường thẳng AB là: y = x+2. <[r]
20122014322 yxyx. Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của biểu thức 11220151122yxyxxyyxS II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong phần (phần A hoặc B) A. Theo chương trình Chuẩn Câu 7.a (1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác AB[r]
a) Lập pt tổng quát và pt tham số của đường cao CH, cạnh BC.b) Lập pt tổng quát và pt tham số của đường trung tuyến AMc) Xđịnh tọa độ trọng tâm , trực tâm của ∆ABCd) Viết pt đường tròn tâm C tiếp xúc với ABe) Viết pt đường tròn ngoại tiếp ∆ABCf) Tính diện tích ∆ABC.g) Tính các góc của tam gi ác[r]