x y ( Do x , y là các góc nhọn và dương). Câu 5820. [0D6-3.1-3] Nếu 5sin 3sin 2 thì : A. tan 2 tan . B. tan 3tan . C. tan 4 tan . D. tan 5 tan .
Chương II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. - QUAN HỆ SONG SONG.Bài 1.Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng-Lý thuyết: Biết cách vẽ hình chóp, hình lăng trụ ; +Nắm được các tính chất và cách xác định một mặt phẳng +Tính chất được thừa nhận; các cách xác định một mặt phẳng.Bài 2. Hai đường[r]
KỸ NĂNG GIẢI PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC I. Kỹ năng đưa phương trình về dạng tích 1. Sử dụng các phép biến đổi Lượng giác và Đại số: a) Công cụ - Lượng giác: Công thức cộng. CT Tổng tích; hạ bậc; nhân - Đại số: Nhóm, thêm/bớt b) Bài tập áp dụng Bài 1.[r]
)phương trình có nghiệm x = arccota +kπ (k)Z∈chú ý : cotx = cotα⇔x = α+kπ ( k)Z∈2.Một số phương trình lượng giác thường gặpa. Phương trình bậc nhất đối với một hàm số lượng giác +phương trình có dạng at +b=0 ( a≠0,a,b ∈R,t là một hàm số lượng giác )cách giải : đưa pt về p[r]
ĐS: (2 – i; -1 – 3.i), (-1 – 3i; 2 – i), (-2 + i; 1 + 3i), (1 + 3i; -2 + i)Chuyên đề số phức H V n Hoàngồ ă a) Phần thực bằng phần ảo. b) phần thực 1 < a < 2. c) |z| = 4Bài tập 4: Tìm nghiệm của phương trình z2 = z , ở đây z là số phức liênhợp của số phức z. 4Chuyê[r]
Bảng các công thức toán họctrong SGK phổ thôngI. Đại số1. Tam thức bậc 2 2. Bất đẳng thức Cauchy 3. Cấp số cộng 4. Cấp số nhân 5. Phương trình, bất phương trình chứa giá trị tuyệt đối 6. Phương trình, bất phương trình chứa căn 7. Phương trình, bất phương trình logarit 8. Phương trình, bất phương trì[r]
MỘT SỐ CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CẦN NHỚHàm số lượng giác của các cung liên kết:Hàm số β sinβ cosβ tanβ cotβI. Công thức cộng:II. Công thức nhân đôi:III. Công thức nhân ba:IV. Công thức biến đổi $ch thành tổng:V. Công thức biến đổi tổng thành $ch:VI[r]
GIÁO ÁN: CHỦ ĐỀ TỰ CHỌN 10GV: NGUYỄN THANH BẰNG CHỦ ĐỀ 8: CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁCTiết 28: I. MỤC TIÊU BÀI DẠY:1. Về kiến thức:- Nắm được nắm được công thức lượng giác: Công thức cộng, công thức nhân đôi,tổng thành tích, tích thành tổng…2. Về kỹ năng:- Vận dụng[r]
21 2sin cos 1 sin 2t x x x . Thay vào phương trình rồi giải ra t. 4/ Phương trình lượng giác không mẫu mực: Sử dụng công thức lượng giác biến đổi đưa về các dạng mẫu mực, phương trình tích hay đặt ẩn phụ. Kinh nghiệm là: - Biến đổi không được thì đổi biến[r]
Công thức lượng giácI. Công thức lượng giác1. Công thức cơ bản• sin2x + cos2x = 1• tanx.cotx = 1• tan2 + 1 = x2cos1• 1 + cot2x = x2sin12. Công thức cộngcos(a + b) = cosa.cosb – sin.sinbcos(a – b) = cosa.cosb + sina.sinbsin(a + b) = sina.cosb + cosa.sinbsin(a – b) =[r]
Trường THPT Thanh Bình 2 CẤU TRÚC ĐỀ THI HỌC KỲ IITỔ : TOÁN Năm học 2009-2010 Môn thi: Toán 10 Thời gian làm bài: 90 phút I. PHẦN CHUNG: (7 điểm)Câu 1: (2 điểm) Giải các bất phương trình:a) Bất phương trình bậc hai.b) Bất phương trình dạng chứa ẩn ở mẫu.Câu 2: (1 điểm ) Thống kê[r]
Bài 6: Lập phtrình bậc hai hệ số thực nhận 2 số phức z vàz làm nghiệmBài 7: Trên mặt phẳng toạ độ tìm tập hợp các điểm biểu diễn các số phứcz = a + bi , thoả mãn điều kiện:a) Phần thực bằng phần ảo. b) phần thực 1 < a < 2. c) |z| = 4Bài tập 4: Tìm nghiệm của phương trình[r]
. Công thức cộngCông thức cộng là những công thức biểu thị qua các giá trị lượng giác của các góc .Ta có Ví dụ. Tính Ta có II. Công thức nhân đôiCho trong các công thức cộng ta được các công thức nhân đôi sau .Từ các công thức n[r]
. Công thức cộngCông thức cộng là những công thức biểu thị qua các giá trị lượng giác của các góc .Ta có Ví dụ. Tính Ta có II. Công thức nhân đôiCho trong các công thức cộng ta được các công thức nhân đôi sau .Từ các công thức n[r]
2sin cos( ) .sin( )2 2i là dạng lượng giác cần tìm. Nếu sin = 0, thì z = 0, nên không có dạng lượng giác xác định.2. Các bài tập tính toán tổng hợp về dạng lượng giácPhương pháp: Đưa số phức về dạng lượng giác rồi sử[r]
Câu 26. [1D3-3.1-2] (THPT Kinh Môn 2 - Hải Dương - 2018 - BTN) Cho dãy số 1 1 u ; u n u n 1 2 , n , n 1 . Kết quả nào đúng? A. u 5 9 . B. u 3 4 . C. u 2 2 . D. u 6 13 .
A. CÁC CHỦ ĐỀ CƠ BẢN TRONG GIẢI TOÁN BẰNG MÁY TÍNH CẦM TAYCHỦ ĐỀ I: CÁC PHÉP TÍNH CƠ BẢNDạng 1: Phép tính thông thường.Dạng 2: Tìm x, biết (Trong phương trình bậc nhất)Dạng 3: Lũy thừa, căn bậc.Dạng 4: Lượng giác, lượng giác ngược.Dạng 5: Thực[r]
PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC, các dạng lý thuyết về phương trình lượng giác, các bài tập về phương trình lượng giác, các dạng toán về lượng giác, các bài tập cơ bản về lượng giác, giáo án bài giảng về lượng giác và phương trình lượng giác