BÀI 1: ĐỊNH NGHĨA VÀ Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM -TT A.Mục đích yêu cầu:1.Về kiến thức: -Nắm vững đònh nghóa đạo hàm tại một điểm và cách tính đạo hàm bằng đònh nghóa (quy tắc )-pttt;ý nghóa hh của đạo hàm;đạo hàm trên một khoảng… 2.Về kó năng: -Thành[r]
So ạn bài c ấp độ khái quát c ủa ngh ĩa t ừng ữI. Kiến thức cần nắm vững1.Nghĩa của từ bao giờ cũng có tính chất khái quát những đặc điểm, những nét chung của sự vật, hiệntượng và loại bỏ những nét nghĩa ngẫu nhiên, phi bản chất của sự vật, hiện tượng đó. Nói một cáchkhác, nghĩa của từ[r]
−=−Bước 1: Giả sử là số gia của đối số tại x0, tínhBước 2: Tìm0x x x∆ = −( ) ( ).00xfxxfy −∆+=∆xyx∆∆→∆ 0lim 23456789:;<744=>:?63>! @ABC:?63>5?4:4D>' 7E5:?63>GHA:@ABC<'GPQ[r]
Giá trị nội dung v ngh ĩa xª h ội của Ẳm Ệt của người Thái giống như Đẻ đất đẻ nước của người Mường: Ẳm Ệt chứa đựng cả vốn văn hóa dân gian của dân tộc bao gồm các triết lý dn gian, nh [r]
NH ỮNG C ẶP T ỪTRÁI NGH ĨA TH ƯỜN G G ẶPlaugh > c ườ i >clean > sacḥ >̉good > tôt́ >́happy > vui vẻ >̀ bãslow > châṃ >open > m ở >inside > trong >under > ở d ươ ́i >day >[r]
IV. Write A. Rewrite the sentences: (1m)1. tell / you / could / me / to / the / how / to / get / museum ? (Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh)..............................................................................................................................................[r]
60:595857565554535251504948474645444342414039383736353433323130292827262524232221201918171615141312111098765432100Hết giờHết giờB ớc 10: Viết các đa thức trong từng ngoặc kèm theo dấu của phép tínhB ớc 2: áp dụng quy tắc bỏ dấu ngoặc.B ớc 30: áp dụng tính chất giao hoán và kết hợp của phép cộng để n[r]
. Liệu đối với hàm số y = x5 + x ta có thể tính được không ? Bây giờ chúng ta cùng đi tìm công thức? + Nếu đặt u(x) = x5 , v(x) =x thì hàm số trở thành :y = u(x) + v(x) - Nhắc lại các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa- Hướng dẫn học sinh thực hiện 1/ Đạo hàm của tổng hay hiệu ha[r]
Ôn thi tốt nghiệp THPT và Đ.H.C.Đ-2010 VB Ra3105-Nghĩa Hưng CÝ NGHĨA HÌNH HỌC CỦA ĐẠO HÀMTIẾP TUYẾN CỦA ĐỒ THỊ CÁC HÀM SỐ.SỰ TIẾP XÚC CỦA CÁC ĐỒ THỊ A. Lý thuyết: 1) ý nghĩa hình học của đạo hàm: Cho (C) là đ/t của h/s y= f(x), a là hệ số góc của tiếp tuyến của (C) tại điểm M(x0[r]
thực hiện dao động toàn phần là chu kỳ T của DĐĐH. 2Tp=w - Tần số f của DĐĐH: 1fT 2w= =p 7/ Vận tốc trong DĐĐH. - Vận tốc bằng đạo hàm bậc nhất của ly độ theo thời gian: v x' Asin( t )= = - w w + j - Vận tốc cũng biến đổi điều hịa theo thời gian và có cùng chu kỳ với ly độ. + Chú ý: -[r]
Đất -Mục tiêu: Củng cố nội dung bài học, xác định được vị trí của cực Bắc, cực Nam, xích đạo, Bắc bán cầu và Nam bán cầu -Tiến hành: -Bước1: Gv treo 2 hình phóng to như hình 2 t112 ( nhưng không có chú giải) -Chia lớp thành nhiều nhóm, mỗi nhóm 5 hs, khi có hiệu lệnh, mỗi nhóm xếp 1 hà[r]
BIẾN ĐỔI FOURIER I. Chuỗi Fourier 1. Chuỗi Fourier cho tín hiệu liên tục 1.1. Định nghĩa Tín hiệu x(t) liên tục tuần hoàn với chu kỳ cơ bản 2T có thể được biểu diễn bởi chuỗi Fourier như sau: ( )jk tkkx t c e Trong đó: 01( )Tjk tkc x t e dtT
Phải nạp lại mỗi khi sử dụngĐệ quiMột thủ tục được gọi là đệ qui nếu định nghĩa của nó tham chiếu tới chính nó. Chương trìnhđịnh nghĩa của một chương trình con hay một hàm sử dụng chính chương trình con hoặc hàmđó được gọi là chương trình đệ qui. Mỗi tham chiếu như vậy được biết đến như một lời gọi[r]
y f(x)x 1 (C). GV nhận xét, chỉnh sửa và bổ sung. HS thảo luận theo nhóm để tìm lời giải và cử đại diện lên bảng trình bày HS nhận xét, bổ sung và sửa chữa ghi chép Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M(2; 4). Giải Y’ = Bài 3: Cho hàm số (C): 3 2y x 3x . Viết phương[r]
xF(x) và =>=0 nếux0 0x xlnxf(x). CMR: F'(x)= f(x).2) Cho x1xf(x)và)xln(1xF(x)+=+=. CMR: F'(x)= f(x).Dạng 6: Đạo hàm cấp cao1) Tìm đạo hàm cấp n của các hàm số sau:a) )0(,1+=abax
( )f x● Ý nghĩa hình học của đạo hàm:Hệ số góc của tiếp tuyến của đường cong (C):y = f(x) tại điểm M0(x0,y0) ∈ (C) là đạo hàm f/(x0).∆y∆x@T 3. Phương trình tiếp tuyến:● Loại 1:Phương trình tiếp tuyến của (C): y = f(x) tại M0(x0,y0)∈(C):0 0 0/
k) y = sin3x.cos2xl) y = (1-sinx)(1+ tan2x)3.Rút gọn và tính đạo hàm của y.66b) y = sin4 x+cos4 x−13 x + cos3 x.1− sin x. cos xa) y = sincos 2 x.1 + sin 2 xsin x +cos x −1π f ÷− 3 f44.Cho
(1, 2).(1,02 - 1) + f’y(1, 2).(1,97 - 2) với f(1, 2) = = 3 Suy ra 4. Vi phân cấp cao Cho hàm ị biến z ụ fậxờ yấề Bản thân cũng là một hàm theo ị biến xờ y nên ta có thể xét vi phân của nóề ỷếu dfậxờ yấ có vi phân thì vi phân ðó ðýợc gọi là vi phân cấp 2 của fậxờ yấờ ký[r]