Điểm đẳng điện của acid amin _ Khi đặt dung dịch acid amin vào trong một điện tr−ờng, có các tr−ờng hợp sau: CATOD CỬÙC AÕM II HO - HO -H+ -ANOD CỬÙC DỬỤNG H+ H2N CH COOH R H3N CH COO R [r]
nhiều phơng pháp hóa học và vật lý học hiện đại. Nếu nh liên kết ion khá phổ biến trong hợp chất vô cơ thì liên kết chủ yếu giữa các nguyên tử trong phân tử hữu cơ lại là liên kết cộng hóa trị. Đặc điểm này ảnh hởng nhiều đến tính chất lý hóa và đặc biệt là khả năng phản ứng của chúng.[r]
Cho chất X tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sau đó cơ cạn dung dịch thu được chấtrắn Y và chất hữu cơ Z. Cho Z tác dụng với AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 thu được chất hữu cơ T. Cho chất T tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được chất Y. Chất X c[r]
=CH-COOH lần lượt là A. -2, -1,+3. B. +2, +1, -3. C. -2, +2,+3. D. -2, +1, +4. Câu 10: Hãy lựa chọn phương án đúng trong các phát biểu sau: A. Phản ứng hoá học là quá trình tạo thành chất mới. B. Phản ứng hoá học là quá trình phá vỡ các liên kết này đồng thời tạo thành các liên kết khác. C. Phản ứng[r]
Có thể mô tả một mắt xích của acid nucleic nh− sau: Một mắt xích của acid nucleic ẹửụứng O P O ẹửụứng O P O O O O Base O Base TRANG 13 TRONG MẮT XÍCH TRÊN: − Tổ hợp liên kết giữa đ−ờng r[r]
Ví du: Vitamin B6 có chứa dị vòng pyridin đ−ợc tổng hợp nh− sau: Pyridoxol VITAMIN B6 + LiAlH 4 N CH2OH HOCH2 OH Me N COOEt EtOOC OH Me NOH COOEt EtOOC OEt Me + + H+ C C COOEt EtOOC H H [r]
2 O COOH KOH ủủ + O CHO O CH2OH − Furfural tác dụng với anilin khi có mặt của acid HCl, vòng furan bị phá vỡ và tạo hợp chất có màu phản ứng Dieckmann 1905 ứng với công thức cấu tạo sau:[r]
DỊ TỐ HÓA TRỊ TIẾP ĐẦU NGỮ Oxy O II Oxa L−u huỳnh S II Thia Selen SE II Selena Telur TE II Telura Nitơ N III Aza Phosphor P III Phospha Arsen AS III Arsa Silic SI IV Sila Germani GE IV G[r]
Phản ứng tăng mạch carbon _ Khi cho các aldose tác dụng với HCN, thủy phân, tạo lacton và sau đó khử hóa thì mạch carbon của aldose đ−ợc tăng lên.. _Ví dụ_: Từ aldopentose sẽ tạo thành a[r]
Có thể điều chế vòng Β -lacton bằng cách cho hợp chất ceten tác dụng với aldehyd formic: β−Propiolacton + H2C O H2C C O CH2 CH2 O C O Các hydroxy acid có nhóm OH ở các vị trí Ε và xa hơn[r]
CÔNG TY PH ẢI CH ỊU HOÀN TOÀN TRÁCH NHI ỆM ĐỐI V ỚI CÁC T ỔN TH ẤT PHÁT SINH CHO KHÁCH HÀNG VÀ THÀNH VIÊN LIÊN QUAN DO GIAO D ỊCH KHÔNG ĐƯỢC THANH TOÁN.. M ỨC B ỒI TH ƯỜNG DO CÁC BÊN T Ự[r]
Tuỳ thuộc vị trí của các nhóm chức mà có nhiều loại androsteron khác nhau: O HO H O HO H O HO OH O H Androsteron 5-_iso_-aldrosteron Dehydro _epi_ androsteron Testosteron 17β-hydroxyandr[r]
I, IIA, IIB, IIC, IIIA, IVA, IVB, V, VI NHÀ KHO CHUYÊN D ỤNG CÓ TÍNH CHỊU L ỬA CAO IV CÁC CH ẤT CHÁY V À CH ẤT DỄ BẮT CHÁY A CH ẤT LỎNG XĂNG, BENZENE, CÁCBONDISUNFUA, AXÊTÔN, D ẦU THÔNG,[r]
là các nguyên tố vi lợng(<0,01%).II. Nớc và vai trò của nớc đốivới sự sống1. Cấu trúc và đặc tính lý hoácủa nớc- Cấu tạo hoá học rất đơn giản:gồm hai nguyên tử Hidro liên kếtTh.S Lê Khắc ThụcTrờng THPT Tân Kỳ Giáo án sinh 10 CBcấu trúc hoá học của nớc.GV: sử dụng hình 4.1 và 4.2 để giải thích[r]
học nào ?-Có chứa 1 nhóm chức andehyt-Có 5 nhóm hydroxyl- Mạch cacbon không phân nhánh. Glucozo là hợp chất hữu cơ tạp chức có cấu tạo của rượu đa chức và andehit đơn chức. Cấu tạo glucozo viết thu gọn : CCHCHCHCH OHOH OH OHOHOHCH2(CHOH)4HOCH2CHO
PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN HÓA HỮU CƠ và VÔ CƠ& MỘT SỐ LƯU Ý VỀ HỢP CHẤT HỮU CƠ------A-GIẢI NHANH BÀI TOÁN TRẮC NGHIỆM VÔ CƠ1/ H2SO4 → 2H+ + SO42- → H2↑ HCl → H+ + Cl- VD1:Cho 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 0,1M.
nhóm chức) đều coi như đều dẫn xuất từ ankan (chứa số nguyên tử H lớn nhất ứng với số nguyên tử cacbon xác định trong phân tử). Từ ankan mất bớt H để tạo hiđrocacbon không no, tạo vòng hay tạo hiđrocacbon thơm. Cũng từ ankan thế H bằng nhóm chức để tạo hợp nhóm chức no mạch hở, mất bớt H nữa[r]
H5 : glixeryl trioleat (hay triolein hay trioleoylglixerol) - : glixeryl panmitostearooleat (hay panmitoylstearoyloleoylglixerol) - CH3[CH2]14COO[CH2]15CH3 : miricyl panmitat (hay sáp ong) Sau ñây là một số quy tắc cơ bản của danh pháp IUPAC. Danh pháp này ñã ñược hội hóa học cơ bản và ứng dụng quốc[r]