Chuyên đề ứng dụng đạo hàm vào khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (lời giải chi tiết)Chuyên đề ứng dụng đạo hàm vào khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (lời giải chi tiết)Chuyên đề ứng dụng đạo hàm vào khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (lời giải chi tiết)Chuyên đề ứng dụng đạo hàm vào khảo sát và vẽ đồ thị hàm số (lờ[r]
CHUYÊN ĐỀ: ĐẠO HÀM VÀ ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀMTiếp tuyến và các bài toán liên quan đến tiếp tuyến:I. Mục tiêu:- Kiến thức: Ôn tập hệ thống kiến thức cơ bản về đạo hàm: Các công thức đạo hàm, đạo hàm cáchàm số cơ bản, đạo hàm của hàm số hợp, ý nghĩa hình học của đạo[r]
B. - Ơ ;- 2mx3 - 1vi m l tham s. Vi iu kin no ca tham s m thỡ thx2 - 3x + 2ca hm s ó cho khụng cú tim cn xiờn?1A. m = 0B. m =8C. m = 1D. Khụng cú giỏ tr no ca mCõu 5: Cho hm s y =x2 - 4x + 2=mCõu 6: Cho phng trỡnhx- 1A. Phng trỡnh ó cho cú bn nghim phõn bit khi v ch khi[r]
Ngày soạn:16082015 Chương I: ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ Tiết:01 Bài 1: SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Nắm được mối liên hệ giữa dấu của đạo hàm và tính đơn điệu của hàm số. Nắm được qui tắc xét tính đơn điệu của hàm số. 2.Kỹ năng:[r]
0)Định lý: Hàm số y= cos x có đạo hàm tại mọivàxox2R(cos x)’ = - sin x(sinx)’ = cosx(sinu)’ = u’.cosuHàm hợp:(cosx)’ = - sin x(cosu)’ = - u’.sinuNếu y = cos u với u= u(x) thì:(cos u)’ = - u’.sin uVí dụ 4: Tính đạo hàm của các hàm sốa. y = cos(3 x +1 )xb. y = 2 sin x - 4co[r]
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCMBÁO CÁO ĐỀ TÀI BÀI TẬP LỚNMôn: Giải tíchA.ĐỀ TÀI 3Cho hàm y=y(x) xác định bởi phương trình tham số y=y(t), x=x(t) và giá trị n. Viết đoạn code tính đạo hàm y(n).II. Code Matlab giải quyết bài toánIII. Thử nghiệm với số liệu thực tếVí dụ: Input: Cho hàm y=y(x) xác định[r]
3 . Toạ độ điểm cực đại của hàm số là 2 3; ÷B. (1;2)C. 3 D. (1;-2)y=A. (-1;2)Câu 8: Cho hàm số y=-x4-2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằngA. 1B. 2C. 3D. 032Câu 9 Cho hàm số y=-x +3x +9x+2. Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểmA. (1;12[r]
...Nội dung Đạo hàm vi phân hàm hợp Đạo hàm vi phân hàm ẩn ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN CỦA HÀM HỢP Trường hợp bản: hợp hàm biến hàm biến Cho z = f(x, y) x = x(u, v), y = y(u, v) Nếu z, x, y khả vi: zu′ =... ′′(u ) ĐẠO HÀM VÀ VI PHÂN HÀM ẨN Nhắc lại: giả sử hàm ẩn y = y(x) xác định phương trình F(x, y) = Để[r]
ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN Định nghĩa: Hs y = f(x) đồng biến (tăng) trên D Ɐx1 x2 ϵ D, x1< x2 f(x1)< f( x2) Hs y = f(x) nghịch biến (giảm) trên D Ɐx1 x2 ϵ D, x1< x2 f(x1)>f( x2) Định lý: Hs f(x) đồng biến trên D {█(f (x)≥0,∀x∈Ddấu = chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm )┤ Hs f[r]
bảng công thức đạo hàm đầy đủ,bảng nguyên hàm đạo hàm,đạo hàm nguyên hàm,cách tính đạo hàm ,Công thức nguyên hàm không thể thiếu trong bộ môn giải tích lớp 12, cũng là một trong những khái niệm xuất hiện khá nhiều trong đề thi đại học, những bài trước gia sư TTV đã chia sẽ có liên quan đến công thức[r]
Kinh Bách Dụ - Người Ngu Ăn Muối.Hòa Thượng Thích Thiện HuệNgười ngu đến nhà bạn ăn cơm, song hiềm vì món canh vô vị nhạtnhẽo nên khó ăn, chủ nhà thấy vậy rắc muối thêm vào, người nguthấy vị đậm đà hơn, nên suy nghĩ chỉ mới cho chút ít mà đã ngonnhư vậy, nếu nhiều sẽ càng ngon hơn, liền trút[r]
BÀI TẬP TỐN A3 CĨ LỜI GIẢIPhần I: Phép tính vi phân hàm nhiều biến.Bài 1:Cho hàm f(x,y) có các đạo hàm riêng liên tục đến cấp hai tại điểm dừngM(xo,yo).A=f’’xx(xo,yo), B=f’’xy(xo,yo), C=f’’yy(xo,yo), ∆ =AC-B2Giải:Ta có: Nếu ∆ ∆ > 0M là điểm cực đạiA Nếu ∆ > 0M là điểm[r]
Ngày soạn:08122015 Tiết:1 2 BÀI TẬP NGUYÊN HÀM I.MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Củng cố: Khái niệm nguyên hàm của một hàm số. Các tính chất cơ bản của nguyên hàm. Bảng nguyên hàm của một số hàm số. Các phương pháp tính nguyên hàm. 2.Kĩ năng: Tìm được nguyên hàm của một số hàm số[r]
Những năm gần đây mạng Neural đã được nghiên cứu, đề xuất các cấu trúcvà luật học cho nhiều loại mạng neural truyền thẳng và hồi quy mới, có rất nhiềuưu điểm.Năm 1943, McCulloch và Pitts đã đề xuất một số liên kết cơ bản củamạng Neural.Năm 1949, Hebb đưa ra các luật thích nghi trong mạng Neural.Năm[r]
a) y = sin2xg)h) y = x. cotxy = tan x 2 + 1h)f)x πy = sin + ÷2 4xy = sin 3 x + cos + tan x2y = 1 + 2 tan x11y = tan x − tan 3 x + tan 5 x35j) y = cos23x
Được rèn luyện tính cẩn thận, trách nhiệm trong học tập4) Định hướng phát triển năng lực-Qua bài học góp phần phát triển ở người học các năng lực sau: nănglực phát hiện và giải quyết vấn đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác,năng lực đánh giáII. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh-Giáo viên: Đồ dùng[r]