U ĐẶC TỤY PART 5 POTX

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "U ĐẶC TỤY PART 5 POTX":

U đặc tụy part 1 potx

U ĐẶC TỤY PART 1 POTX

U tụy ngoại tiết chiếm 10% ung th- tiêu hoá,10/100.000 U tụy ngoại tiết chủ yếu là ung th- ống tuyếnchiếm 85% các khối u đặctụy Mọi lứa tuổi Dịch tễ học ch-a rõ ràng ngoài viêm tụy mạn vàthuốc lá, không có yếu tố thuận lợiUng th- tuyến ngoại[r]

6 Đọc thêm

U đặc tụy part 3 pdf

U ĐẶC TỤY PART 3 PDF

Chẩn đoán hình ảnh Siêu âm: Se 60% (VN 90%) CLVT: Se 85% Chụp ống wirsung qua nội soi: Se 98% Các kỹ thuật mới nh-: CLVT Xoắn ốc, CLVT đa dy đầudò, siêu âm nội soi, CHT có giá trị cao hơn nhiềuCĐHA là ph-ơng tiên chẩn đoán tốt nhất với 3 mục đích:1. Chẩn đoán khối u sớm nhất (KT < 2cm)[r]

6 Đọc thêm

Nghiên cứu đặc điểm hình thái học u đặc giả nhú của tụy

NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÁI HỌC U ĐẶC GIẢ NHÚ CỦA TỤY

thờng có các cấu trúc lá hình vòng. Không tìm thấy hạt chế tiết nào. UĐGN có thể có nguồn gốc từ các tế bào tuỵ nguyên thuỷ và u không có bằng chứng chắc chắn về bịêt hoá nội tiết hoặc ngoại tiết. Theo Kosmahl và CS [47], UĐGN của tuỵ là một thực thể hình thái và sinh học nhng ngời ta vẫn cha[r]

101 Đọc thêm

U đặc tụy part 9 ppsx

U ĐẶC TỤY PART 9 PPSX

Tr- ớc khi tiêm: khối u đặc, đồng tỷ trọng, vôihoá, ống tụy không giãn Sau khi tiêm: bắt thuốc cản quang nhanhmạnh, tam thời, đôi khi hình vòng 20-50% khôi u tụy nội tiết bắt thuốc cảnquang nhu nhumô tụy hoặc kém hơn Thì muộn cho các khối u xơ hoá.CLVTB×nh t[r]

6 Đọc thêm

U đặc tụy part 6 pdf

U ĐẶC TỤY PART 6 PDF

U thân tụy Giống nh- u đầu tụy: Hình khối + Gin ống th-ợng l-u,th-ơng không gây gin OMC Thể đặc biệt: khối u thâm nhiễm ra phía sau, khối uphát triển ngoài tụy xâm lấn nhanh chóng cấu truc mạchmáu và thần kinh- Siêu âm: không thấy- CLVT, CHT: Cấu trúc[r]

6 Đọc thêm

U đặc tụy part 2 pps

U ĐẶC TỤY PART 2 PPS

- Vị trí: Đầu (60-80%), thân (10-15%), đôi (5-10%)- Kích th-ớc: U nhỏ, vùng đầu th-ờng có KT lớn hơn- Hình ảnh: Đơn độc, giới hạn không rõ, cứng, trắng nhạt,không chẻ theo thớ, thâm nhiễm, hiếm hơn có dạng no,hoại tử.ADK ngoại tiếtGiải phẫu bệnh- Vi thÓ: U gåm c¸c cÊu tróc èng,[r]

6 Đọc thêm

U đặc tụy part 4 ppsx

U ĐẶC TỤY PART 4 PPSX

Thể đ-ợc chẩn đoán sớmChẩn đoán khối u KT nhỏ nhờ vào CLVT và CHTLát cắt mỏng, Tiêm thuốc cản quangKhối u d- ới 2cm, th- ờng kèm theo dấu hiêu của viêm tụy làmche lấp tổn th- ơng uKhối u th- ờng chỉ biêu hiện bằng dấu hiệu gián tiếpCLVT: Khối u: KT tụy không[r]

6 Đọc thêm

U đặc tụy part 8 docx

U ĐẶC TỤY PART 8 DOCX

Hình ảnhSiªu ©m néi soi Cho phÐp ph¸t hiÖn c¸c khèi u 2-3mm Khèi trßn, giíi h¹n râ, gi¶m ©m, +/-t¨ng ©m phÝa sau. Siªu ©m trong mæCLVT Độ nhạy > siêu âm, khoảng 66% Kỹ thuật: Lớp mỏng, tiêm thuốc nhanh, chupthì động mạch, thì nhu mô và thì tĩnh mạch Không nên cho BN uống cản quang t[r]

6 Đọc thêm

U đặc tụy part 10 ppt

U ĐẶC TỤY PART 10 PPT

InsulinomeKhối u không hoạt động-Lâm sàng: không có triêu chứng, phát hiện khi u to đèép hoặc sờ thấy u bụng- Th- ờng > 10cm- Có thể thấy ở giai đoạn KT bé do thăm khám siêu âmU tụy nội tiết-Siªu ©m: khèi lín, kh«ng ®Òu, ho¹i tö- CLVT: khèi lín, kh«ng ®Òu, b¾t thuè[r]

6 Đọc thêm

Bài giảng U đắc tụy (Phần 1) pdf

BÀI GIẢNG U ĐẮC TỤY PHẦN 1 PDF

U tụy ngoại tiết chiếm 10% ung th- tiêu hoá,10/100.000 U tụy ngoại tiết chủ yếu là ung th- ống tuyếnchiếm 85% các khối u đặctụy Mọi lứa tuổi Dịch tễ học ch-a rõ ràng ngoài viêm tụy mạn vàthuốc lá, không có yếu tố thuận lợiUng th- tuyến ngoại[r]

15 Đọc thêm

U nang tụy part 1 potx

U NANG TỤY PART 1 POTX

U nang tôyU nang tôyU nang tôyU nang tôyTs. NguyÔn Duy HuÒTs. NguyÔn Duy HuÒU nang tôyU nang tôyU nang tôyU nang tôyTs. NguyÔn Duy HuÒTs. NguyÔn Duy HuÒU nang tôy: hoµn c¶nh ph¸t hiÖnU nang tôy: hoµn c¶nh ph¸t hiÖnU nang tôy: hoµn c¶nh ph¸t hiÖnU nang tôy: hoµn c¶nh ph¸t hiÖn§§ L©m sµng d¹ngL©m sµng[r]

7 Đọc thêm

Ban Xuất Huyết giảm Tiểu Cầu Huyết khối pptx

BAN XUẤT HUYẾT GIẢM TIỂU CẦU HUYẾT KHỐI PPTX

+ LHD máu tăng III.Triệu chứng: + Lâm sàng - Thiếu máu, Xuất huyết - Bất thường thần kinh gồm nhức đầu, lần lộn, mất khản năng ngôn ngữ, - Thay đổi trong ý thức từ tê liệt tới hôn mê, nhẹ hơn có thể liệt nửa người hay động kinh. - Khám thấy xấu đi nhanh chóng và thường có sốt. - BN có thể đau bụng[r]

8 Đọc thêm

U nang tụy part 4 potx

U NANG TỤY PART 4 POTX

ăăn gann ganNhất là u có KT trung bNhất là u có KT trung bìình, thâmnh, thâmnhiễm lân cân và vùng mạnh.nhiễm lân cân và vùng mạnh.nếu có ung th- nguyên phát (buồng trứng,nếu có ung th- nguyên phát (buồng trứng,Kết luậnKết luận( 3.)( 3.)4.4.ở ng-ời tre, nghĩ đếnở ng-ời tre, nghĩ đếnU na[r]

6 Đọc thêm

U SỢI VỎ BÀO BUỒNG TRỨNG ppsx

U SỢI VỎ BÀO BUỒNG TRỨNG PPSX

chúng tôi chỉ ghi nhận phản âm kém, phản âm không đồng nhất và không có siêu âm Doppler màu nên chúng tôi không ghi nhận được điểm số màu như tác giả. Như Raquard(Error! Reference source not found.) báo cáo độ chuẩn xác của siêu âm trong chẩn đoán phân biệt nang buồng trứng lành tính và ác tính là 9[r]

10 Đọc thêm

Bài giảng U đắc tụy (Phần 4) pps

BÀI GIẢNG U ĐẮC TỤY PHẦN 4 PPS

Gastrinome 20% (khu trú ngoài tụy) Khối KT bé, giới hạn rõ, tròn hoặc bầu dục, tăng, giảmhoặc đồng âm Siêu âm Doppler có thể cho thấy dòng chảy u (vớithuốc cản quang)Hình ảnhSiªu ©m néi soi Cho phÐp ph¸t hiÖn c¸c khèi u 2-3mm Khèi trßn, giíi h¹n râ, gi¶m ©m, +/-t¨ng ©m phÝa sa[r]

14 Đọc thêm

HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT ppsx

HỘI CHỨNG VÀNG DA TẮC MẬT PPSX

- Vàng da do bệnh bẩm sinh ( bệnh Gibert và Dubin Johnson), chỉ thấy Bili GT hay TT trong máu tăng cao, ngoài ra không có thay đổi gì khác về lâm sàng và xét nghiệm.Người bênh vẫn có thể sống lâu. Bệnh này hiếm gặp. C. Chẩn đoán nguyên nhân Muốn chẩn đoán nguyên nhân ứ mật cần dựa trên: - Tri[r]

18 Đọc thêm

Bạn biết gì về thủ thuật ERCP? potx

BẠN BIẾT GÌ VỀ THỦ THUẬT ERCP? POTX

Bạn biết gì về thủ thuật ERCP? Hiện nay, ERCP là một thủ thuật hiệu quả và hữu ích trong việc đánh giá hay điều trị một số vấn đề của hệ tiêu hoá. Vì thế chúng ta cùng tìm hiểu nhé. ERCP là chữ viết tắt của : Endoscopic : nội soi Retrograde : ngược dòng Cholangio : mật Pancreatography : tuỵ Có[r]

4 Đọc thêm

U tụy (Kỳ 1) pptx

U TỤY (KỲ 1) PPTX

No: Không có di căn đến hạch bạch huyết N1: Một nhóm hạch khu vực thấy được khi mổ N2: Hai nhóm hạch khu vực thấy được khi mổ N3: Sờ thấy trên lâm sàng hạch bạch huyết (không phải mổ bụng) N4: Hạch bạch huyết ngoại biên to ra M: Di căn xa Mx: Không đánh giá được Mo: Không có di căn xa M1: Xuất hiện[r]

6 Đọc thêm

U tụy (Kỳ 2) pps

U TỤY KỲ 2 PPS

U tụy (Kỳ 2) 4.2. Triệu chứng cận lâm sàng 4.2.1. Xét nghiệm hoá sinh - Bạch cầu tăng, Amylaza máu tăng - Hút dịch tá tràng xét nghiệm có thể thấy tế bào ung thư - Bilirubin máu tăng nhất là bilirubin tự do - Nước tiểu có muối mật và sắc tố mật - Phosphataza kiềm tăng, đến giai đoạn cu[r]

5 Đọc thêm