GIẢI SBT TIẾNG ANH LỚP 6 MỚI THEO TỪNG UNIT UNIT 3: AT HOME A. My house trang 22-23-24-25-26-27 SBT tiếng Anh 6 1. (trang 22-23 SBT Tiếng Anh 6): Put in this, that, these or those and the name of the object. (Điền[r]
Bài tập Đọc hiểu tiếng anh 6 thí điểm Unit 3 My Friends Bài tập Đọc hiểu tiếng anh 6 thí điểm Unit 3 My Friends Bài tập Đọc hiểu tiếng anh 6 thí điểm Unit 3 My Friends Bài tập Đọc hiểu tiếng anh 6 thí điểm Unit 3 My Friends Bài tập Đọc hiểu tiếng anh 6 thí điểm Unit 3 My Friends Bài tập Đọc hiể[r]
TRANG 8 TRỐNG RỖNG TRỐNG RỖNG ĐẮT, MẮC ĐẮT, MẮC THÍCH HỢP THÍCH HỢP HIỆN ĐẠI HIỆN ĐẠI EMPTY EMPTY AA :: EXPENSIVE EXPENSIVE AA:: SUITABLE SUITABLE AA:: FURNISHED FURNISHEDAA:: MODERN[r]
TRANG 13 * ANSWERS THERE /REFRIGERATOR/RIGHT CORNER/ROOM - THERE IS A REFRIGERATOR IN THE RIGHT CORNER OF THE ROOM NEXT TO / REFRIGERATOR / THERE/A STOVE - NEXT TO THE REFRIGERATOR THERE[r]
TRANG 9 Name Age Job Place of work Tom 26 teacher a high school Susan 19 journalist a magazine TRANG 10 SURVEY: MEMBERS JOB PLACE OF WORK TRANG 11 HOMEWORK: - learn new words TRANG 12.[r]
Bài tập Unit 3: At home có kết cấu gồm 5 dạng bài tập tiếng Anh giúp cho các em có thêm tài liệu để tham khảo, củng cố kiến thức được học trên lớp, trào dồi kỹ năng học tiếng Anh của mình. Mời các em cùng tham khảo tài liệu.
TRANG 3 TRANG 4 TRANG 5 TRANG 6 TRƯỜNG TIỂU HỌC THUỶ PHƯƠNG TRANG 7 TRANG 8 TRANG 9 UNIT 3 UNIT 3: AT HOME: AT HOME** Lesson 5B 2-4 * Period 16Lesson 5B 2-4 * Period 16 to take care of A[r]