BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ CƠ BẢN 3

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "bài tập chia động từ cơ bản 3":

Chia động từ - 1

CHIA ĐỘNG TỪ - 1

Chia động từ trong ngoặc:1. I (be) ________ at school at the weekend.2. Look! The bus (come)________.3. Yesterday, I (go)______ to the restaurant with a client. 4. What you (do) ______ last night? - I (do) ______ my homework.5. We (study) ) ______ a very hard lesson the day befo[r]

1 Đọc thêm

Bài tập chia động từ theo thì

BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ THEO THÌ

Cách làm bài tập chia động từ theo thì Chia động từ theo thì là làm cho động từ ấy phù hợp với từng chủ ngữ và từng thời điểm khác nhau).1. Đại từ nhân xng làm chủ ngữ. ( Gồm 7 từ )Ngôi 1 : Chỉ ngời nói (Gồm 2 từ ). I Chỉ một ngời nói. Vd: Mình là một học s[r]

7 Đọc thêm

Chia Động Từ Tiếng Anh

Chia Động Từ Tiếng Anh

Chia Động Từ Tiếng AnhChia Động Từ Tiếng AnhChia Động Từ Tiếng AnhChia Động Từ Tiếng AnhChia Động Từ Tiếng AnhChia Động Từ Tiếng AnhChia Động Từ Tiếng AnhChia Động Từ Tiếng AnhChia Động Từ Tiếng AnhChia Động Từ Tiếng AnhChia Động Từ Tiếng AnhChia Động Từ Tiếng AnhChia Động Từ Tiếng AnhChia Động Từ T[r]

Đọc thêm

CHIA ĐỘNG TỪ

CHIA ĐỘNG TỪ

scratches ____ dog.13.There was ___ man and ____ woman in ____ room. ___man was English but _____ woman looked foreign. She was wearing ____ fur coat.1BÀI TẬP VỀ DẠNG CỦA ĐỘNG TỪBài tập 1. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc1.She usually (go) by train but last Monday she (go) by bus.[r]

4 Đọc thêm

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ Như các em ñã biết chia ñộng từ là một trong những vấn ñề rắc rối mà các em luôn gặp phải trong quá trình học tiếng Anh, nắm nững kiến thức chia ñộng từ không những giúp các em làm ñược các bài tập về chia ñộng từ trong ngoặc mà còn giúp cá[r]

3 Đọc thêm

100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh

100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh

100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia động từ trong Tiếng Anh100 Câu chia[r]

Đọc thêm

Chia động từ - 3

CHIA ĐỘNG TỪ - 3

CHIA ĐỘNG TỪ TRONG NGOẶC1. My children (be)________ upstairs now. They (play)________ games.2. He always (borrow) ________me money and never (give)________ back.3. My life (be) so boring. I just (watch)________ TV every night.4. My best friend (write)________ to me every week.5.[r]

1 Đọc thêm

bài tap chia động từ (1|)

bài tap chia động từ (1|)

bai tap nay giup cac ban luyen tap ve dang chia dong tu , bo xung phan kien thuc bi thieu de buoc vao cap 3bai tap co day du cac thi voi cau chuc chi tiet Thích Tiếng Anh chia sẻ tài liệu “Ôn tập các dạng bài tập chia động từ Tiếng Anh” giúp nắm vững kiến thức và kĩ năng làm dạng bài chia động từ Ti[r]

Đọc thêm

17 nguyên tắc cơ bản khi chia động từ

17 NGUYÊN TẮC CƠ BẢN KHI CHIA ĐỘNG TỪ

20 quy tắc chia động từ1. Ch ng và ng t ph i h p s . ây là nguyên t c c b n. ủ ữ độ ừ ả ợ ố Đ ắ ơ ả Ví d : The dog barks ụwhen he meets a stranger. The dogs bark when they meet strangers.2. ng b nh m v i m nh ph xen gi a ch ng và ng t . Ví d : Đừ ị ầ ớ ệ đề ụ ữ ủ ữ độ ừ ụ The dog, whoi[r]

1 Đọc thêm

Chia động từ - 2

CHIA ĐỘNG TỪ - 2

Chia động từ trong ngoặc:1. I (say), "No, my secretary forgets to make them." 2. The waitress (tell)______ us to come back in two hours.3. My client and I slowly (walk) ______ back to the car4. Then we (see) ______ a small grocery store.5. Dog (like) ________ meat.6. She (live)_[r]

1 Đọc thêm

Các dạng bài tập chia động từ trong tiếng anh

CÁC DẠNG BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH

<3> (come) true. At other times we are troubled by dreams in which everything is4> (be) confused. We are lost and can't find out way home. The world seems to have been <5> (be) turned upside-down and nothing makes sense. In dreams, we act <6>(a[r]

16 Đọc thêm

BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ TO V VING

BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ TO V VING

TO-V OR V-INGEx 1: Choose the best answer for each of the following sentences1. He kept on_______A. workedB. workC. workingD. works2. She went to market without_______ anything.A. buyB. to buyC. boughtD. buying3. This article is worth_______ into your notebook.A. copyingB. copyC. to copyD. to[r]

24 Đọc thêm

BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ TOBE HAY CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

BÀI TẬP CHIA ĐỘNG TỪ TOBE HAY CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU THÌ HIỆN TẠI ĐƠN

3. Correct the mistakes.a) Sarah and I am sisters.4. Read the information and write ashort text about this person.Name: LucySurname: Pittb) Ben and Tim is at school.c) Horses and cows is animals.d) England are a country.Age: 13Job: StudentNationality: Frenche) Tim are from America.1. Complete[r]

3 Đọc thêm

Chia động từ 2

CHIA ĐỘNG TỪ 2

1. Would you like ( go ) ………………out with us tonight ? 2. Does he enjoy ( listen ) ………………………to music ? 3. Let’s ( play ) ……………………cards .4. She must ( go )………………………. to Hanoi now . 5. Nga ( have to ) …………..do a lot of exercises but I don’t have to do any ones . 6. What Lan ( have to ) …………………[r]

2 Đọc thêm

CÁCH HỌC THÌ VÀ CHIA ĐỘNG TỪ NHANH VÀ CHÍNH XÁC

CÁCH HỌC THÌ VÀ CHIA ĐỘNG TỪ NHANH VÀ CHÍNH XÁC

(Họ đang tận hưởng kì nghỉ. Họ đangtrải qua những giờ phút tuyệt vời.)We are looking at this picture.(Chùng tôi đang ngắm bức tranh này.)You are looking nice today.(Hôm nay trông bạn khá đấy.)How are you feeling now?(Bây giờ bạn cảm thấy thế nào?)I usually feel tired.(Tôi luôn cảm thấy mệt.)→ Không[r]

19 Đọc thêm

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ SAU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ

CÁCH CHIA ĐỘNG TỪ SAU MỘT SỐ ĐỘNG TỪ

NEED ,WANT+ NEED nếu là động từ đặc biệt( model V ) thì đi với BARE INFEx: I needn't buy it ( need mà có thể thêm not vào là động từ đặc biệt )+ NEED là động từ thường thì áp dụng công thức sau :- Nếu chủ từ là người thì dùng to infEx: I need to buy it (nghĩa chủ động )- Nếu chủ[r]

3 Đọc thêm

Bài tập chia thì động từ potx

BÀI TẬP CHIA THÌ ĐỘNG TỪ POTX

Give the correct verb forms:1. He often (go) toschool on foot.2. It (rain) very hard now.3. The sun (warm) the air and (give) us light.4. Look! A man (run) after the train.5. She (go) to school everyday.6. Bad students never (work) hard.7. It often (rain) in the summer. It (rain) now.8. The t[r]

3 Đọc thêm