Tuong giao giua P va d Tương giao giữa P vã dTuong giao giua P va d Tương giao giữa P và dTuong giáo giữa P và dTuong giao giữa P và dTuong giao giữa P và dTuong giao giữa P và dTuong giao giữa P và dTuong giao giữa P và dTuong giao giữa P và dTuong giao giữa P và dTuong giao giữa P và dTuong giao[r]
- Không có chiết khấu theo số lượng. - Mức cung cấp (p) lớn hơn mức sử dụng (d) (d ≤ p) Công thức tính chi phí: Tồn kho tối đa = Mức tăng tồn kho x Thời gian giao hàng Qma x = (p - d) (Q/p) Tồn kho tối thiểu = 0 (Qmin)Tồn kho trung bình = 1/2(Tồn kho[r]
Đỗ Trạng nguyên khoa Canh Thìn niên hiệu Thánh nguyên thứ nhất 1400, đời Hồ Quý Lỵ Làm quan đến Hàn Lâm trực học sĩ.. Ông giỏi văn từ biện bạch nên Hồ Quý Ly giao cho thảo các văn từ ban[r]
và vng góc với d1 3Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Nguời ta chọn ra 4 viên bi từ hộp đó. Hỏi có bao nhiêu cách chọn để trong số bi lấy ra khơng có đủ cả ba màu? Câu V.b: (3 điểm) 1.Trong khơng gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai ủieồm A(0; 0;-3), B(2; 0;-1) vaứ maởt phaỳng[r]
Dạng 13 : Viết phương trình đường thẳng nằm trong ( )α và và cắt cả hai đường thẳng d, d’. Giáo viên: Đinh Công Thi Trang 2dd'AHBdd'NMTrường THPT Nguyễn Du Giáo án: Hình học 12 – Chương trình chuẩn. - Gọi A, B là giao điểm của d, d’ với ( )α. Khi đó tọa độ của A, B là ngh[r]
2 3 2z i+ − <.Phần 2. Theo chương trình Nâng cao:Câu IV.b ( 2,0 điểm )Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d và mặt phẳng (P) có phương trình: 7 4 5:3 1 4x y zd− − += =− và ( ): 3 2 1 0P x y z+ − − =1. Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng[r]
7 4 5:3 1 4x y zd− − += =− và ( ) : 3 2 1 0P x y z+ − − =1. Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (P).2. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d’ đối xứng với đường thẳng d qua mặt phẳng (P).Câu V.b (1,0 điểm )Tìm tập hợp các điểm M trên mặt p[r]
x ty tz Câu VII.a: Số cách chọn 4 bi từ số bi trong hộp là: 418C Số cách chọn 4 bi đủ 3 màu từ số bi trong hộp là: 2 1 1 1 2 1 1 1 25 6 7 5 6 7 5 6 7 C C C C C C C C C Số cách chọn thoả mãn YCBT là: 4 2 1 1 1 2 1 1 1 218 5 6 7 5 6 7 5 6 7( ) 1485 C C C C C C C C C C Câu VI.b: 1) (AC): x[r]
.1. Viết phương trình đường thẳng d qua M(1,4,-1) và song song với (P) và (Q) .2. Viết phương trình mặt phẳng (R) qua M và vuông góc với (P) và (Q) .3. Viết phương trình tham số giao tuyến của (P) và (Q) .Bài 5 : Cho khối lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a[r]
C C C C C C C C C Số cách chọn thoả mãn YCBT là: 4 2 1 1 1 2 1 1 1 218 5 6 7 5 6 7 5 6 7( ) 1485 C C C C C C C C C C Câu VI.b: 1) (AC): x + 2y – 7 = 0; (AB): x – y + 2 = 0; (BC): x – 4y – 1 = 0. 2) Giao điểm của đường thẳng AB và (P) là: C(2;0;–1) Đường thẳng d đi qua C và có[r]
x ty tz Câu VII.a: Số cách chọn 4 bi từ số bi trong hộp là: 418C Số cách chọn 4 bi đủ 3 màu từ số bi trong hộp là: 2 1 1 1 2 1 1 1 25 6 7 5 6 7 5 6 7 C C C C C C C C C Số cách chọn thoả mãn YCBT là: 4 2 1 1 1 2 1 1 1 218 5 6 7 5 6 7 5 6 7( ) 1485 C C C C C C C C C C Câu VI.b: 1) (AC[r]
x ty tz Câu VII.a: Số cách chọn 4 bi từ số bi trong hộp là: 418C Số cách chọn 4 bi đủ 3 màu từ số bi trong hộp là: 2 1 1 1 2 1 1 1 25 6 7 5 6 7 5 6 7 C C C C C C C C C Số cách chọn thoả mãn YCBT là: 4 2 1 1 1 2 1 1 1 218 5 6 7 5 6 7 5 6 7( ) 1485 C C C C C C C C C C Câu VI.b: 1) (AC[r]
11. 0 1 (1; 1;0) d OAu t A PTTS của :0xtytz Câu VII.a: Số cách chọn 4 bi từ số bi trong hộp là: 418C Số cách chọn 4 bi đủ 3 màu từ số bi trong hộp là: 2 1 1 1 2 1 1 1 25 6 7 5 6 7 5 6 7C C C C C C C C C Số cách chọn thoả mãn YCBT là: 4 2 1 1 1 2 1 1 1 218 5 6 7 5 6 7 5 6 7( ) 1485C C[r]
Sáng kiến kinh nghiệm 2007 - 2008Trớc hết, chúng ta hãy cùng nhau nhắc tới các kiến thức cơ bản thờng xuyên sử dụng sau:Cho Parabol y=a'x2 (P) và đờng thẳng y = ax + b (d)Khi đó:Ta có hoành độ giao điểm giữa Parabol y=a'x2 (P) và đờng thẳng y=ax + b (d) là nghiệm của phơn[r]
Chuyên đề Hình học – luyện thi đại học Phương pháp xác định: Khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b. PP1: Xác định (P) chứa đường thẳng a và vuông góc với b. Tại giao điểm (P) và b kẻ đường thẳng c vuông góc với a. Xác định giao điểm của c với a và b ⇒khoảng cách giữa hai đường thẳng. PP2[r]
7 4 5:3 1 4x y zd− − += =− và ( ): 3 2 1 0P x y z+ − − =1. Tìm tọa độ giao điểm A của đường thẳng d và mặt phẳng (P).2. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng d’ đối xứng với đường thẳng d qua mặtphẳng (P).Câu V.b (1,0 điểm )Tìm tập hợp các điểm M trên mặt phẳ[r]
Muốn tìm giao điểm của một đường thẳng và một mặt phẳng ta có thể tìm giao điểm của đường thẳng đó với một đường thẳng nằm trong mặt phẳng đã cho.1.Cho tứ diện ABCD. Trên AC và AD lần lượt lấy các điểm M, N sao cho MN không song song vói CD. Gọi O là một điểm bên trong ∆BCD.a) Tìm giao tuyến của (OM[r]
Hình học 11CHƯƠNG II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIANQUAN HỆ SONG SONGI. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN1. Xác đònh một mặt phẳng • Ba điểm không thẳng hàng thuộc mặt phẳng. (mp(ABC), (ABC))• Một điểm và một đường thẳng không đi qua điểm đó thuộc mặt phẳng. (mp(A,d))• Hai[r]
Trần Só Tùng Hình học 11CHƯƠNG II: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIANQUAN HỆ SONG SONGI. ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN1. Xác đònh một mặt phẳng • Ba điểm không thẳng hàng thuộc mặt phẳng. (mp(ABC), (ABC))• Một điểm và một đường thẳng không đi qua điểm đó thuộc mặt phẳng. (mp(A,[r]