* Dịch vụ khám chữa bệnh ñượ c th ể hi ệ n qua m ộ t s ố ch ỉ tiêu sau: s ố l ượ t khám b ệ nh/ng ườ i/n ă m; t ổ ng s ố l ượ t ñ i ề u tr ị n ộ i trú; s ố ngày ñ i ề u tr ị n ộ i trú/ng ườ i b ệ nh; t ỷ l ệ ph ẫ u thu ậ t; s ố xét nghi ệ m/ng ườ i/n ă m; s[r]
các d ị ch v ụ y t ế c ộ ng ñồ ng và phòng ch ố ng d ị ch b ệ nh; ñầ u t ư chi ề u sâu cho trang b ị thi ế t b ị hi ệ n ñạ i dùng trong ch ẩ n ñ oán và ñ i ề u tr ị * Khuyến khích bảo hiểm y tế trên cơ sở bảo hiểm theo hộ gia ñình kết hợp với cơ chế cùng chi trả khi sử dụng[r]
Đối với cấp độ quản lý nhà nước - Ti ếp tục chỉ đạo và phát động phong trào thi đua “xây dựng trường học thân thi ện, học sinh tích cực”. Có thể khẳng định đây l à m ột chủ trương vô cùng đúng đắn v à sáng su ốt của Bộ Giáo dục và Đào tạo trong bối cảnh giáo dục chúng ta như hi ện[r]
TRANG 1 ĐĂ NG KÝ THÀNH L ẬP CHI NHÁNH, V Ă N PHÒNG ĐẠI DI ỆN TR ỰC THU ỘC H ỢP TÁC XÃ H ỢP TÁC XÃ L ẬP CHI NHÁNH, V Ă N PHÒNG ĐẠI DI ỆN T ẠI HUY ỆN KHÁC V ỚI HUY ỆN ĐẶT TR Ụ S Ở CHÍNH NH[r]
Xỏc đị nh m ứ c độ t ổ n th ươ ng • Tổn thương do nhồi mỏu cú thể bị toàn bộ vựng chi phối cũa một động mạch nóo hay chỉ một phần • Trong nhồi mỏu do cơ chế cung lượng thấp thỡ nhồi mỏu sẽ bị tại vựng ranh giới cũa cỏc nhỏnh chớnh hay tại nhỏnh tận cựng (watershed infarction )
NHỮNG POSTER TUY ÊN TRUY ỀN N ÀY S Ẽ NHẮC HỌ NH Ớ RẰNG CẢM LẠNH L À DO VI RÚT GÂY RA VÀ KHÁNG SINH CH Ỉ CÓ TÁC DỤNG VỚI VI KHUẨN; RẰNG KHÔNG PHẢI CỨ ỐM TRANG 3 NGOÀI RA, DÙNG THU ỐC KHÔN[r]
Trong m ỗ i câu t ừ câu 1 đế n câu 12 đề u có 4 ph ươ ng án tr ả l ờ i A,B,C,D; trong đ ó ch ỉ có m ộ t ph ươ ng án đ úng. Hãy khoanh tròn ch ữ cái đứ ng tr ướ c ph ươ ng án đ úng . Câu 1: Cặp số nào sau đây là một nghiệm của phương trình 2 1 2 1[r]
TRANG 1 ĐỂ PHÒNG KHÁCH CĂNG TRÀN SỨC SỐNG CH Ỉ CẦN TƯỞNG TƯỢNG MỘT CHÚT TH Ì S Ẽ KHÔNG QUÁ KHÓ KHĂN ĐỂ TH ỰC HIỆN, MỘT CHÚT VITAMIN M ÀU S ẮC SẼ KHIẾN PH ÒNG KHÁCH TR Ở N ÊN S ỨC SỐNG V [r]
Tràn dịch màng ngoài tim Tràn dịch màng ngoài tim là một tình trạng bệnh lý khá th- ờng gặp trên lâm sàng. Bệnh có thể hoàn toàn thầm lặng, không có triệu chứng nhng cũng có thể nguy kịch đến tính mạng bệnh nhân trong bệnh cảnh ép tim. Biểu hiện lâm sàng tùy thuộc vào số lợng dịch cũng[r]
6. Thuốc chẹn bêta giao cảm. Hiện tại duy nhất chỉ có Carvedilol là thuốc đợc chấp nhận dùng để điều trị suy tim tại Hoa Kỳ. Tuy nhiên, các nghiên cứu mới đây cũng chỉ ra rằng các thuốc khác nh Bisoprolol hay Metoprolol cũng có hiệu quả làm giảm tỷ lệ tử vong ở các bệnh nhân suy tim. Liều khở[r]
4 4 4 M MÔ M Ô Ô H H HÌ Ì Ì N NH N H H Đ ĐỘ Đ Ộ Ộ N N N G G G DYNAMIC MODELING Xây dựng sơ đồ trạng thái, là việc mô tả sản phẩm d−ới dạng mô hình trạng thái hữu hạn trạng thái sự [r]
A. Luồng thông của shunt có lu lợng phụ thuộc vào kích th- ớc lỗ TLT và sức cản hệ ĐMP cũng nh áp lực thất phải. Luồng shunt sẽ gây ra quá tải ở phổi, nhĩ trái và thất trái. B. Diễn biến xấu dần sẽ là tăng áp ĐMP gây suy tim phải và về sau sẽ chuyển thành hội chứng Eisenmenger (tăng sức c[r]
đợc các tổ chức dới van, tỷ lệ tử vong chu phẫu thấp, không cần dùng thuốc chống đông, tỷ lệ sống còn lâu dài tốt. Hiện nay, chủ yếu mới áp dụng rộng rãi các kỹ thuật sửa van hai lá, còn đối với van ĐMC thì khó sửa hơn rất nhiều, chỉ nên làm hạn chế trong một số trờng hợp không do thấp[r]
hẹn nhng so với mổ thì vẫn cha hiệu quả bằng: sau thủ thuật, diện tích lỗ van tăng lên 50% song sau 6 tháng có tới 50% tái phát. Vì thế nong van ĐMC bằng bóng chỉ đợc chỉ định trong một số trờng hợp nhất định nh: hẹp van ĐMC bẩm sinh ở trẻ em, bệnh nhân không thể mổ do tuổi cao hay có b[r]
ĐỐI VỚI CÁC KẾT QUẢ TÍNH TOÁN GẦN ĐÚN G, N ẾU KHÔNG CÓ CH Ỉ ĐỊNH CỤ THỂ CH Ỉ L ẤY ĐẾN 4 CHỮ SỐ TH ẬP PHÂN SAU DẤU PHẨY.. TÍNH G ẦN ĐÚNG DI ỆN TÍCH TAM GIÁC _ABC_ VÀ ĐỘ DÀI ĐƯỜNG CAO _AH_[r]
2. Hở van ĐMP thứ phát: tiên lợng hoàn toàn phụ thuộc vào diễn biến của bệnh chính nh hẹp van hai lá khít, viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn, u carcinoid, tăng áp lực động mạch phổi... Điều trị ngoại khoa bằng thay van hoặc sửa vòng van động mạch phổi chỉ đợc áp dụng trong một số trờng hợp rấ[r]
B. Triệu chứng thực thể 1. Mạch chi trên nảy mạnh hơn nhiều so với mạch chi dới. Những trờng hợp hẹp nặng có thể không thấy mạch bẹn. Tuy nhiên ở một số trờng hợp mà động mạch dới đòn trái xuất phát từ ngay chỗ hẹp của eo ĐMC thì mạch quay trái cũng không có hoặc yếu nh động mạch bẹn. C[r]
n ư ớ c n g o à i b ở i h i ệ n n a y C ô n g t y m ớ i c h ỉ x u ấ t k h ẩ u c h ủ y ế u s a n g L à o . 3. Tì nh hì nh tiêu thụ sả n phẩ m theo mặt hàng. N h ư c h ú n g t a đ ã b i ế t , t r o n g b ấ t k ỳ d o a n h n g h i[r]
• ở ngời lớn, với chức năng gan, thận bình th- ờng thì thời gian bán hủy trung bình của Digoxin (theo đờng uống) là 36 giờ. • Một số nghiên cứu đã cho thấy là nồng độ trung bình trong huyết tơng của Digoxin có tác dụng điều trị thờng trong khoảng từ 0,5 hoặc 0,8 đến[r]
: HIVAIDS I. Khái niệm: 1. HIV: viết tắt của cụm từ tiếng Anh Human Immunodeficiency Virus là vi rút gây suy giảm miễn dịch ở người, làm cho cơ thể suy giảm khả năng chống lại các tác nhân gây bệnh. 2. AIDS: viết tắt của cụm từ tiếng Anh Acquired Immune Deficiency Syndrome là hội chứng suy gi[r]