– SẴN ĐÂY ĐỂ ÔN LẠI BÀI TRƯỚC, SAU ĐÂY LÀ BẢNG GỒM 4 CỘT : ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG, TÍNH TỪ SỞ HỮU TƯƠNG ỨNG, ĐẠI TỪ SỞ HỮU tương ứng: – TRONG THÍ DỤ ĐẦU BÀI, NẾU DÙNG ĐẠI TỪ SỞ HỮU, THAY VÌ NÓ[r]
Môn tiếng Nga trang bị cho sinh viên các kiến thức cơ bản về ý nghĩa và cách sử dụng các cách, những câu phức trong giao tiếp; cách sử dụng danh từ, đại từ nhân xưng, đại từ sở hữu, tính từ ở cách 2, cách 3, cách 5; đại từ sở hữu, tính từ ở cách 6; các giới từ: из, с (ở cách 2), к (ở cách 3), с (ở c[r]
TRANG 1 ĐI TRƯỚC ĐẠI TỪ PHẢI CÓ MỘT DANH TỪ TƯƠNG ỨNG VỚI NÓ TRONG MỘT CÂU TIẾNG ANH CÓ 2 MỆNH ĐỀ, NẾU MỆNH ĐỀ THỨ HAI CÓ DÙNG ĐẾN ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG THÌ Ở MỆNH ĐỀ ĐẦU PHẢI CÓ MỘT DANH TỪ [r]
Đại từ tân ngữ cũng là đại từ nhân xưng nhưng chúng không được làm chủ ngữ mà chỉ được làm tân ngữ hay bổ ngữ. Đại từ phản thân là đại từ đặc biệt phải dùng khi chủ ngữ và bổ ngữ là một. Đại từ tân ngữ Đại từ chủ ngữ Đại từ tân ngữ
Trong trường hợp này, sở hữu chủ là một đại từ nhân xưng, vì vậy chúng ta phải sử dụng một tính từ sở hữu possessive adjƠ Các tính từ sở hữu cùng với các đại từ nhân xưng personal pronou[r]
TRANG 1 ĐI TRƯỚC ĐẠI TỪ PHẢI CÓ MỘT DANH TỪ TƯƠNG ỨNG VỚI NÓ Trong một câu tiếng Anh có 2 mệnh đề, nếu mệnh đề thứ hai có dùng đến đại từ nhân xưng thì ở mệnh đề đầu phải có một danh từ [r]
TRANG 1 ĐI TRƯỚC ĐẠI TỪ PHẢI CÓ MỘT DANH TỪ TƯƠNG ỨNG VỚI NÓ Trong một câu tiếng Anh có 2 mệnh đề, nếu mệnh đề thứ hai có dùng đến đại từ nhân xưng thì ở mệnh đề đầu phải có một danh từ [r]
- Có thể nói Turn off the fanhoặc Turn the fan off(Hãy tắt quạt !) , nhưng nếu dùng đại từ nhân xng thì phải nói Turn it off. -Với vai trò chủ từ, You và One có thể được dùng nh nhau. Chẳng hạn, You cannot live on water (Bạn không thể sống bằng nước lã) hoặc One cannot live[r]
ĐẠI TỪ PHẢN THÂN: Myself chính tôi, tự bản thân tôi - Chỉ người nói số ít Ourselves chính chúng tôi/ chúng ta - Chỉ người nói số nhiều Yourself chính bạn, tự bản thân bạn - Chỉ người ngh[r]
Đại từ có thể được chia thành 8 loại: 1.Đại từ nhân xưng personal pronouns 2.Đại từ sở hữu possessive pronouns 3.Đại từ phản thân reflexive pronouns 4.Đại từ chỉ định demonstrative prono[r]
TRANG 1 ĐẠI TỪ NHÂN XƯNG TIẾNG ANH ĐẠI TỪ NGHĨA NGÔI SỐ TIẾNG ANH CHUẨN I Tôi, tao, ta, tớ, mình _Ngôi thứ nhất số ít_ WE Chúng tôi, chúng ta _Ngôi thứ nhất số nhiều_ YOU Bạn, các bạn _N[r]
_ _I can speak Spanish_ _May I take this book?_ TRANG 8 ĐẠI TỪ VÀ TÍNH TỪ SỞ HỮU PRONOUNS AND POSSESSIVE ADJECTIVES Ta có bảng các đại từ và tính từ sở hữu trong tiếng Anh như sau: SỐ ÍT[r]
THAY ĐỔI ĐẠI TỪ _ Các đại từ nhân xưng và đại sở hữu khi chuyển từ lời nóitr ực tiếp sang lời nói gián tiếp thay đổi như bảng sau: ĐẠI TỪ CHỨC NĂNGTRỰC TIẾPGIÁN TIẾP Đại từ nhân xưng Chủ[r]
Tao trong tiếng Việt là một trong những đại từ có nguồn gốc lâu đời nhất về phương diện xưng hô và có phạm vi sử dụng hạn chế hơn. Trong xưng hô chuẩn mực người ở vị trí thấp không xưng tao với người ở vị trí cao hơn, trong giao tiếp có quy thức nơi công sở thì từ tao cũng khô[r]