( Xem gi i ) Câu 26: Kh hoàn toàn m gam oxit MxOy c n v a đ lít khí CO đktc thu đ c b gam kim lo i M. Hòa tan h t b gam M b ng dung d ch HNO3 loãng (d thu đ c 6,72 lít khí không màu, hóa nâu ngoài không khí (s n ph m kh duy nh t, đktc Oxit MxOy là A. Cr2O3.[r]
H15067: Để hòa tan 4 gam một Fe x O y cần 52,14 ml dung dịch HCl 10% (d=1,05 g/ml). Cho V lit CO (đktc) đi qua ống sứ đựng m gam Fe x O y đốt nóng. Giả sử lúc đó chỉ xảy ra phản ứng khử sắt oxit thành kim loại. Sau phản ứng ta thu được hỗn hợp khi[r]
H15064: CÓ HAI KIm loại R và M,mỗi kim loại chỉ có một hoá trị.Cho dòng khí CO dư đi qua ống sứ nung nóng chứa hỗn hợp A gồm hai oxit của hai kim loại trên đến khi phản ứng hoàn toàn thì[r]
LÝ THUYẾT Nguyên tắc: khử ion kim loại trong hợp chất Mn+ + ne → M CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI: - _PHƯƠNG PHÁP NHIỆT LUYỆN: KHỬ OXIT KIM LOẠI BẰNG CHẤT KHỬ MẠNH C, CO, H_2, Al ở nh[r]
DÙNG V LÍT KHÍ CO ĐKTC KHỬ HOÀN TOÀN 4 GAM MỘT OXIT KIM LOẠI, PHẢN ỨNG KẾT THÚC THU ĐỢC KIM LOẠI VÀ HỔN HỢP KHÍ X.. XÁC ĐỊNH KIM LOẠI M VÀ OXIT CỦA NÓ.[r]
DÙNG V LÍT KHÍ CO ĐKTC KHỬ HOÀN TOÀN 4 GAM MỘT OXIT KIM LOẠI, PHẢN ỨNG KẾT THÚC THU ĐỢC KIM LOẠI VÀ HỔN HỢP KHÍ X.. XÁC ĐỊNH KIM LOẠI M VÀ OXIT CỦA NÓ.[r]
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC TRANG 7 THÍ NGHIỆM: CACBON TÁC DỤNG VỚI ĐỒNGII OXIT 2CUO + C 2CU + CO TO 2 NHIỆT ĐỘ CAO, CACBON KHỬ 1 SỐ OXIT KIM LOẠI Ở THÀNH KIM LOẠI B/ CACBON TỎC DỤNG VỚI OXIT KIM [r]
Biết A 3 là một muối clo rua, lấy 1,27 gam A 3 tác dụng với dung dịch AgNO 3 d thì thu đợc 2,87 gam kết tủa. Câu III . Dùng V lít khí CO (đktc) khử hoàn toàn 4 gam một oxit kim loại, phản ứng kết thúc thu đợc kim loại và hổn hợp khí X. Tỉ khối[r]
1- Thể tích H2 sinh ra ở đktc và ở 300C, 2atm.2- Thể tích dung dịch HCl cần dùng.3- Nồng độ C%, CM của dung dịch muối thu được sau phản ứng.Thí dụ 3: Khử hoàn toàn 4,06g 1 oxit kim loại bằng CO ở nhiệt độ cao thành kim loại. Dẫn toàn bộ khí sinh ra vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy tạo[r]
Phạm vi áp dụng Phản ứng nhiệt nhôm chỉ sử dụng khi khử các oxit của kim loại trung bình và yếu nh: oxit sắt, FeO, Fe2O3, Fe3O4 oxit đồng, oxit chì.... Không sử dụng phơng pháp này để kh[r]
CÂU123 Khử hoàn toàn m gam một oxit của kim loại M có hóa trị không đổi bằng CO, khí CO2 sinh ra được dẫn vào dd CaOH2 dư thì được 10 gam kết tủa.. Lượng kim loại M sinh ra trong phản ứn[r]
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Tác dụng với các axit thông thờng giải phóng Hidro Không tác dụng. K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Kim loại đứng trớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt H2, CO kh[r]
Câu 38: Khử hoàn toàn a gam một oxit sắt bằng CO d ở nhiệt độ cao, thu đợc 0,84 gam kim loại. Dẫn toàn bộ chất khí sau phản ứng vào dung dịch nớc vôi trong d, đợc 2 gam kết tủa. Công thức oxit là: A. Fe 2 O 3 hoặc Fe 3 O 4 B. Fe 3[r]
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Tác dụng với các axit thông thờng giải phóng Hidro Không tác dụng. K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Kim loại đứng trớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt H2, CO kh[r]
Hòa tan hết X bằng HCl dư được 7,62 gam chất rắn khan, toàn bộ Y hấp thụ vào nước vôi trong dư được 8 gam kết tủa.. Cho khí CO đi qua A đun nóng, khí sinh ra sau phản ứng được dẫn vào [r]
CHỈ KHỬ NHỮNG ION KIM LOẠI ĐỨNG SAU AL TRONG DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI - KHI KHỬ OXIT KIM LOẠI BẰNG CÁC CHẤT KHỬ CO H 2 THÌ CO H 2 CÓ NHIỆM VỤ LẤY OXI CỦA OXIT KIM LOẠI RA KHỎI OXIT.. [r]
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Tác dụng với các axit thông thờng giải phóng Hidro Không tác dụng. K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt Kim loại đứng trớc đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt H2, CO kh[r]
dẫn qua dung dịch nước vôi trong dư thu được 5 gam kết tủa.. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối so với hiđroA. bằng 20. Công thức của oxit sắt và phần trăm thể tích của khí CO 2 trong[r]
a/ nhiệt luyện b/ thuỷ luyện c/ điện phân d/ nhiệt phân 103// Phương pháp điều chế kim laọi bằng cách dùng chất cĩ tính khử mạnh để khử ion kim loại khác trong oxit của nĩ ở nhiệt độ cao[r]