d ụ ng đấ t khi doanh nghi ệ p đ i thuê đấ t dài h ạ n đ ã tr ả ti ề n thuê 1 l ầ n cho nhi ề u n ă m và đượ c c ấ p gi ấ y ch ứ ng nh ậ n quy ề n s ử d ụ ng đấ t ho ặ c s ố ti ề n đ ã tr ả khi nh ậ n chuy ể n nh ượ ng quy ề n s ử d ụ ng đấ t h ợ p pháp ho ặ c giá tr ị quy ề n s ử[r]
21.239.396.402- Giá trị hao mòn lũy kế (*)223 (6.428.429.652)(7.254.911.647)2. Tài sản cố định thuê tài chính 224- Nguyên giá 225- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 2263. Tài sản cố định vô hình 227- Nguyên giá 228- Giá trị hao mòn lũy kế (*) 2294. Chi phí xây dựng[r]
tài chính ngắn hạn Các khoản phải thu ngắn hạn Hàng tồn kho Tài sản ngắn hạn khác TÀI SẢN DÀI HẠN Các khoản phải thu dài hạn Tài sản cố định Bất động sản đầu tư Các khoản đầu tư tài chính dài hạn Lợi thế thương mại
Nợ TK 211 - TSCĐ hữu hình Có TK 241 - Xây dựng cơ bản dở dang. + Nếu không thoả mãn các điều kiện được ghi tăng nguyên giá TSCĐ hữu hình theo quy định của chuẩn mực kế toán, ghi: Nợ TK 627, 641, 642 (Nếu giá trị nhỏ) Nợ TK 242 - Chi phí trả trước dài hạn (Nếu giá trị lớn phải phân bổ[r]
BẢNG KÊ PHÂN TÍCH TÀI SẢN (CID)Nội dung Năm 2009 Năm 2008 Chênh lệchGiá trị (trđ)Tỷ trọng( % )Giá trị (trđ)Tỷ trọng (% )Mức tăngTỷ lệ tăng( % )Tài sản ngắn hạn 14,712 55.43 7,642 32.45 7,070 92.52 22.98 Tiền & các khoản tương đương tiền 2,211 8.33 2,358 10.01 -147 -6.23 -1.68 C[r]
nguồn vốn ta thấy, doanh nghiệp đã giảm các khoản đầu tư dài hạn, tăng nợ vay dài hạn để đầu tư cho tài sản cố đònh, kết quả hoạt động trong năm doanh nghiệp đã tăng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là 70 triệu đồng. 1.2.5. Phương pháp hồi quy Hồi quy – nói theo cách đơn giản,[r]
nguồn vốn ta thấy, doanh nghiệp đã giảm các khoản đầu tư dài hạn, tăng nợ vay dài hạn để đầu tư cho tài sản cố đònh, kết quả hoạt động trong năm doanh nghiệp đã tăng lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là 70 triệu đồng. 1.2.5. Phương pháp hồi quy Hồi quy – nói theo cách đơn giản,[r]
Bài 12: Giả định bạn đang phân tích, đánh giá công ty Mesco. Cho biết các dữ liệu trong bản phân tích tài chính của bạn (31/12/09) Lợi nhuận giữ lại, 31/12/08 ($) 98.000 Số ngày bán hàng tồn kho (ngày) 45 Tỷ số lợi nhuận biên gộp 25% Kỳ thu tiền bình quân (ngày) 18 Khả năng thanh toán nhanh 2.5 Vốn[r]
PHÂN TÍCH KẾT CẤU VÀ TRẬT TỰ BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN, BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANHA. BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN:I. Khái niệm và kết cấu của bảng cân đối kế toán1. Khái niệmBảng cân đối kế toán là một bảng tổng hợp số dư đầu và cuối của 1 kỳ kế toán của các loại tài khoản:
TÀI SẢN = NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU. TÀI SẢN: thể hiện các tài sản của cty. NỢ PHẢI TRẢ + VỐN CHỦ SỞ HỮU: thể hiện nghĩa vụ đối với tài sản. Tài sản gồm 2 phần: tài sản ngắn hạn hay tài sản lưu động (current asset, và tài sản dài hạn (fixed asset, long term asset). Tài sản ngắn hạn = tiền mặt hay[r]
Bỏo cỏo thc tp tt nghipTrng CNGTVT TW IITrng hp thuờ TSC trc tip, nguyờn giỏ ghi s TSC i thuờ c tớnhbng giỏ tr hin ti ca hp ng thuờ.- i vi TSC nhn ca n v khỏc gúp vn liờn doanh thỡ nguyờn giỏ lgiỏ tr tha thun ca cỏc bờn liờn doanh cng vi chi phớ vn chuyn lp t,chy th( nu cú)- i vi TSC c cp: Nguyờn gi[r]
Tài sản dài hạn TẠI MỘT THỜI ĐIỂM 19 • Tài sản ngắn hạnlà những tài sản cĩ thể biến đổi thành tiền trong một kỳ kinh doanh của doanh nghiệp hoặc trong vịng một năm kể từ ngày của báo cáo[r]
Tài sản dài hạn TẠI MỘT THỜI ĐIỂM 19 • Tài sản ngắn hạnlà những tài sản cĩ thể biến đổi thành tiền trong một kỳ kinh doanh của doanh nghiệp hoặc trong vịng một năm kể từ ngày của báo cáo[r]
Chuyên đềKẾ TOÁN TS CỐ ĐỊNH1. Khái niệm, phân loại2. Các sự kiện phát sinh của TSCĐ3. Ghi chép kế toán TSCĐ4. Trình bày TSCĐ trên BCTCKhái niệm – Phân loại• TSCĐ (tài sản dài hạn) là những tài sản được mua/ đầu tư nhằm phục vụ cho hoạt động SXKD, thỏa mãn các tiêu chí sau[r]
Phần tài sản: gồm các chỉ tiêu phản ánh toàn bộ trị giá tài sản hiện có tạimột thời điểm. Trị giá tài sản hiện có của doanh nghiệp bao gồm toàn bộ tài sảnthuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp và các loại tài sản đi thuê được sử dụnglâu dài, trị giá các khoản nhận ký[r]
Nợ TK 131- Phải thu của khách hàng (Tổng giá thanh toán) Có TK 711 - Thu nhập khác (Giá trị hợp lý của TSCĐ đưa đi trao đổi) Có TK 3331 - Thuế GTGT (33311) (nếu có). - Ghi tăng TSCĐ vô hình nhận trao đổi về, ghi: Nợ TK 213 - TSCĐ vô hình (Giá trị hợp lý của TSCĐ nhận về) Nợ TK 133 - Thuế GTGT được k[r]
quan h phỏp lut nờn vt phi ỏp ng c li ớch ca cỏc bờn ch th trong quan h. Nh vy, mun tr thnh vt trong dõn s phi tho món nhng iu kin sau: - L b phn ca th gii vt cht; - Con ngi chim hu c; - Mang li li ớch cho ch th; T * Ging viờn Khoa lut dõn s Trng i hc Lut H Ni nghiªn cøu - trao ®æi T¹p chÝ luËt h[r]
Nội dungTài sản ngắn hạnTiền và các khoản tương đương tiềnCác khoản đầu tư tài chính ngắn hạnCác khoản phải thu ngắn hạnHàng tồn khoTài sản ngắn hạn khácTài sản dài hạnCác khoản phải thu dài hạnTài sản cố định- Tài sản cố định hữu hình- Tài sản cố định vô hình- Tài sản thuê tài[r]
Tổng nguồn tài trợ: được xác định trên cơ sở tổng cộng các chỉ tiêu nguồn vốn tăngdo huy động thêm các nguồn vốn trong kỳ và chỉ tiêu tài sản giảm do thu hồi cáckhoản đầu tư, bán hoặc thanh lý tài sản để thu hồi vốnSử dụng nguồn tài trợ: được xác định trên cơ sở tổng cộng các chỉ tiêu[r]
• Doanh nghiệp sẽ không trả nợ dài hạn hoặc vay thêm trong 5 năm.• Tiền mặt và chứng khoán thị trường là “hạng mục cân đối” của bảng cân đối kế toán. Thu nhập tiền lãi là 8%/nămFinancial Modeling 76.1 LẬP MÔ HÌNH KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH• Khi tiền mặt và chứng khoán là hạng mục cân đối sẽ có 2[r]