+ Đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm có tọa độ thỏa mãn biểu thức cho trước (ta sẽ biến đổi biểu thức để sử dụng hệ thức Vi-ét của phương trình (1)). II.[r]
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y 2 - 2x - 2my + m 2 - 24 = 0 có tâm I và đường thẳng ∆ : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng ∆ cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B thỏa mãn diện tích tam giác IAB[r]
(đvdt) 0,25 IV (1 điểm) Từ giả thiết AC = 2 3 a ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của mỗi đường chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a , do đó A D · B = 60 0 Hay tam giác ABD đều.
(đvdt) 0,25 IV (1 điểm) Từ giả thiết AC = 2 3 a ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của mỗi đường chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a , do đó A D · B = 60 0 Hay tam giác ABD đều.
(đvdt) 0,25 IV (1 điểm) Từ giả thiết AC = 2 3 a ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của mỗi đường chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a , do đó A D · B = 60 0 Hay tam giác ABD đều.
(đvdt) 0,25 IV (1 điểm) Từ giả thiết AC = 2 3 a ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của mỗi đường chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a , do đó A D · B = 60 0 Hay tam giác ABD đều.
http://ductam_tp.violet.vn/ ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2009 - 2010 Môn thi : TOÁN ; Khối : A Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm): Câu I: ( 2 điểm ) Cho hàm số 2 2
AM DN ì là một hằng số. Suy ra giá trị nhỏ nhất của tổng OM ON AM + DN , khi đó cho biết vị trí của điểm E ? 2. Gọi GH là dây cung cố định của đờng tròn tâm O bán kính R đã cho và GH không phải là đờng kính. K là điểm chuyển động trên cung lớn GH. Xác định vị trí của K để chu v[r]
Theo gi¶ thiÕt, cha cña A cê thÓ lµ B hoƯc C: + NÕu B lµ cha cña A th× C kh«ng thÓ song sinh víi A, v× nÕu nh thÕ th× C lµ con cña B, tr¸i gi¶ thiÕt, do ®ê C vµ B lµ song sinh vµ kh¸c giíi tÝnh (gt), nªn C lµ ph¸i n÷. MƯt kh¸c, con g¸i cña B kh«ng thÓ lµ C nªn ph¶i lµ A, do ®ê A lµ ph¸i n÷. VỊy B[r]
Với giá trị nào của m thì đờng thẳng d cắt P tại hai điểm phân biệt M và N, khi đó tìm quĩ tích trung điểm I của đoạn thẳng MN khi m thay đổi.. Tìm quĩ tích các điểm M0 từ đó có thể kẻ đ[r]
2. Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 5 . Câu II: ( 2 điểm ) 1. Giải phương trình: 2 cos 5 . cos 3 x x sin x cos 8 x , (x R) 2. Giải hệ phương trình: 2
T ừ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) v à (SBD) cùng vuông góc v ới mặt phẳn g (ABCD) nên giao tuy ến của chúng là SO (ABCD). Do tam giác ABD đều n ên v ới H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có DH AB và DH = a 3 ; OK // DH và 1 3 2 2
a OK DH OK AB AB (SOK) G ọi I l à hình chi ếu của O l ên SK ta có OI SK; AB OI OI (SAB) , hay OI là kho ảng cách từ O đến m ặt phẳng (SAB). Tam giác SOK vuông t ại O, OI là đường cao 1 2 1 2 1 2
Tìm m biết đường thẳng cắt đường tròn C tại hai điểm phân biệt A,B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12.. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng , biết nằm trên mặt phẳng P [r]
5) Một bài toán nếu bước trên(0,25 đ) sai và bước phía dưới (0,25 đ) không liên quan đến bước phía trên nếu đúng vẫn cho 0, 25 đ. 6) Học sinh cho điểm của từng câu. Sau đó cộng điểm của các câu để có điểm của bài thi. II – Phương pháp học tập:
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: x - y - 2 = 0, phương trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương trình cạnh BC. 3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng ∆ : x 1 − 1 = y 1 − 3 = 4 z và đ[r]
. Hay B(5; 3), C(1; 2) Một vectơ chỉ phương của cạnh BC là u r = BC uuur = − − ( 4; 1) . Phương trình cạnh BC là: x - 4y + 7 = 0 VI.b-2(1 điểm) Giả sử ( ; ; ) n a b c r là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P). Phương trình mặt phẳng (P): ax + by + cz + 2b = 0.
Với giá trị nào của m thì đờng thẳng d cắt P tại hai điểm phân biệt M và N, khi đó tìm quĩ tích trung điểm I của đoạn thẳng MN khi m thay đổi.. Tìm quĩ tích các điểm M0 từ đó có thể kẻ đ[r]