f(t) tha món P f (t ) ( i vi bi toỏn tỡm giỏ tr nh nht) hoc P f (t ) ( ivi bi toỏn tỡm giỏ tr ln nht)Nu P l biu thc gm nhiu i lng thay i thỡ cú th coi P l mthm s vi bin s l mt trong cỏc i lng thay i ú v tỡm giỏ tr ln nht(nh nht) ca hm s P2.2. Chứng minh bất đẳng thức bằng phơng pháp hàmsố2.2.1 Chn[r]
n 1n.a n 1 b a n.c n 1 b a n.b n 1 b a a n 1 c n 1 b n 1 ( vì nb a 0 )Bất đẳng thức đúng vì o0Vậy 1 đã được chứng minh.11II Kết quả thực nghiệm.+ Sau khi được bổ sung thêm những dạng bài tập toán,học sinh đã biết mở rộng để giảiquyết thêm các dạng bài tập khác khau như giải phương trình[r]
quyển sách xứng đ|ng nằm vào danh mục bán chạy nhất thế giới.Khi quyển s|ch được ph|t h{nh v{o th|ng s|u năm 1998, tôi làm mọi c|ch để quảng bánó, thông qua những buổi giới thiệu sách và các kênh quảng cáo. Một năm trôi qua, mộttriệu bản là con số không tưởng. Thay v{o đó, tôi chỉ b|n được có 10.000[r]
* Tính f ' ( x)* Lập bảng biến thiên của hàm số f(x)* Xác định max f ( x); min f ( x) .x∈Dx∈D* Vận dụng một trong các mệnh đề trên, để đưa ra kết luận cho bài toán.Chú ý: Trường hợp phương trình, bất phương trình, hệ bất phương trình chứacác biểu thức phức tạp ta làm như sau:* Đặt ẩn s[r]
≥2b + c c + a a + b (a + b)(b + c)(c + a)a2 + b2 + c2 +Trường hợp k = 2 được biết đến với tên gọi là bất đẳng thức Schurbậc bốn, nó có các dạng tương ứng là:a4 + b4 + c4 +abc(a + b + c) ≥ ab(a2 + b2 ) + bc(b2 + c2 ) + ca(c2 + a2 );6abc(a + b + c) ≥ (2ab + 2bc + 2ca − a2 − b2 − c2 )(a2 + b2 + c2 +ab[r]
I – KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Nguyễn Trãi (1380 – 1442) hiệu là ức Trai, quê gốc tại làng Ngái (Chi Ngại), huyện Phượng Sơn, lộ Lạng Giang (nay thuộc huyện Chí Linh, tỉnh Hải Dương). Ông mất ngày 19 – 9 – 1442, tức 16 tháng tám năm Nhâm Tuất, niên hiệu Đại Bảo thứ ba, trong vụ án Lệ Chi Viên (tức vụ á[r]
9*) Tìm trên (C) y = x 3 − x + các điểm tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với d: y = − x + .333310*) Tìm tiếp tuyến của đths có hệ số góc nhỏ nhất:a) Đồ thị (C) y = x3 + 3 x 2 − 9 x + 51 32b) Đồ thị (Cm) y = x − mx − x + m − 1311*) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) y = x 3 + 1 − k ( x + 1) tại[r]
,cos x ≠ 0cos xcos xy=,sin x ≠ 0sin xCác em tham khảo thêm bài tập từ bài số 3 đến bài số 7 (Trang 169-SGK Đại số và Giải tích 11 )Em có thể vận dụng kiến thức trong bài làm bài tập sau không?- Liệt kê các công thức cần sử dụng để tính đạo hàm các hàm số trong cột A- Chọn một phương án đúng t[r]
Em xin chân thành cám ơn tập thể quý Thầy Cô đã tham gia giảng dạy lớp Cao học giảitích K17. Quý Thầy Cô đã nhiệt tình giảng dạy, mang đến cho em những kiến thức bổ ích vàthú vị, làm tăng thêm khả năng tìm tòi nghiên cứu khoa học trong em.Em xin chân thành cám ơn quý Thầy Cô đã đọc và góp ý cho luận[r]
I. GIẢI TÍCH. a. Ứng dụng của đạo hàm. • Bài toán tìm giá trị lớn nhất nhỏ nhất của hàm số. b. Bài toán khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số và các bài toán liên quan. • Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. • Bài toán viết phương trình tiếp tuyến. • Bài toán tương giao. c. Lũy thừa và l[r]
A.PHẦN HÀNH CHÁNH: Họ và tên: PHAN VĂN LUẬNTuổi:51 Giới: nam Địa chỉ : xã Vị Thắng,Huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu GiangNghề nghiệp : làm ruộngNgười thân liên hệ : Giang Thị Thủy ( vợ) …sđt : 016464136560Ngày nhập viện: 13h30 ngày 2192015Hồ sơ số : 20333, phòng 2 B.PHẦN CHUY[r]
Chương 1 Giới hạn và hàm số liên tục 7 1.1 Số thực . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7 1.1.1 Các khái niệm cơ bản về số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực . . . 7 1.1.2 Các phép toán và tính thứ tự trên tập số thực . . . . . . 10 1.2 Giới hạn dãy số . . . . . . . . . . . . . . . . .[r]
0B := 00[> GiaohoanK(A,B); true5. Kiểm tra tính chéo hóa được của một ma trận vuông bất kỳ vàđưa ma trận đó về dạng ma trận chéo (nếu ma trận đó chéo hóa được).Mã chương trình:[> CheohoaK:=proc(A)local B;B := diag(eigenvalues(A)); if issimilar(A, B)= true then print(' tr[r]
ỨNG DỤNG CỦA ĐẠO HÀM ĐỒNG BIẾN, NGHỊCH BIẾN Định nghĩa: Hs y = f(x) đồng biến (tăng) trên D Ɐx1 x2 ϵ D, x1< x2 f(x1)< f( x2) Hs y = f(x) nghịch biến (giảm) trên D Ɐx1 x2 ϵ D, x1< x2 f(x1)>f( x2) Định lý: Hs f(x) đồng biến trên D {█(f (x)≥0,∀x∈Ddấu = chỉ xảy ra tại hữu hạn điểm )┤ Hs f[r]
Các công thức tính đạo hàm hàm số và hàm số lượng giác cơ bản, công thức đạo hàm dễ nhớ, đạo hàm,công thức đạo hàm đầy đủ, bảng đạo hàm cần thiết cho học sinh, đạo hàm lượng giác và đạo hàm hàm hợp cùng các quy tắc đạo hàm cơ bản hay sử dụng ôn thi và làm kiểm tra.
Cập nhật đề thi học kì 1 lớp 12 môn Toán năm học 2013 - 2014 phần 2, gồm 5 đề ( đề số 6 -đề số 10) ngày 27/11/2013. Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 năm 2013 - Đề Số 6 Dạng bài đề số 6 1. Tìm tập các giá trị thực của hàm s[r]
TCP là giao thức ở tầng giao vận và cùng sử dụng giao thức IP trong tầng mạng.TCPcung cấp dịch vụ tin cậy và có liên kết.Có liên kết nghĩa là 2 ứng dụng sử dụng TCP phải thiết lập liên kết với nhau trướckhi trao đổi dữ liệu. Sự tin cậy trong dịch vụ được cung cấp bởi TCP thể hiện nhưsau: Dữ[r]
CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM CỦA HÀM SƠ CẤP VÀ HÀM HỢP. 3 CÔNG THỨC TÍNH NHANH ĐẠO HÀM GIÚP GIẢI NHANH CÁC BÀI TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN ĐẠO HÀM.CÁC CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC VÀ CÔNG THỨC TÍNH ĐẠO HÀM CỦA HÀM SƠ CẤP VÀ HÀM HỢP. 3 CÔNG THỨC TÍNH NHANH ĐẠO HÀM GIÚP GIẢI NHANH CÁC BÀI TOÁN LI[r]