Bộ đề thi thử môn toán của 3 trường THPT chuyên Bắc GiangQuang Trung Bình PhướcKhoa Học Tự Nhiên Hà Nội. Review đề thi: Câu 1: Biết f xdx 10 , g xdx 5. Tính I 3 f x 5g xdx .a a aA. I 5 . B. I 15 . C.I 5 . D.I 10 .Câu 2: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm sốy 2x 1[r]
A. KHÁI NIỆM PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỶ Phương trình vô tỷ là phương trình chứa ẩn ở dưới dấu căn. Ví dụ: √(x 1)¬ + 2√(x2) = 4 B. CÁC BƯỚC GIẢI : Tìm tập xác định của phương trình Biến đổi đưa phương trình về dạng đã học So sách kết quả với tập xác đinh và kết luận C. MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP GIẢI PHƯƠNG TRÌNH[r]
1) Kỹ thuật tham số hóa : (Xem lại các bài toán tìm tọa độ điểm ở phần cơ bản)+) Gọi điểm M(m,n) => cần tìm 1 hệ PT để tìm m,n+) Thường áp dụng vào bài toán tìm tọa độ điểm : nếu điểm M thuộc d : ax + by + c = 0( a ≠ 0 ) thìM( ;bm cma− − ), lúc này tọa độ M chỉ còn 1 ẩn và ta chỉ cần tìm 1 PT, tương[r]
1. Trần Sĩ Tùng hoctoancapba.com PP toạ độ trong không gian Trang 1 hoctoancapba.com TĐKG 01: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH MẶT PHẲNG Dạng 1: Viết phương trình mặt phẳng bằng cách xác định vectơ pháp tuyến Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A(2;4;1), B(–1;1;3) và mặt phẳng (P): x y z–3 2 –[r]
x = 5 + 3tB. 11 y = 2 t x = 0,5 + 3tC. y = 4 + t x = 5 + 3tD. 11 y = 2 + t8. Toạ độ điẻm M nằm trên trục Ox và cách đều 2 đờng thẳng : 3x-2y-6=0 và3x-2y+3=0 là:A. (1;0)B. (0;3)C. (0,5;0)D. (0;-3)9. Vị trí tơng đối của 2 đờng thẳng có phơng t[r]
A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Biết phép cộng với số 0, thuộc bảng cộng và biết cộng trong phạm vi các số đã học. 2. Kĩ năng: HS nắm được tính chất của phép cộng ( Khi đổi chỗ các số trong phép cộng, kết quả không thay đổi). 3. Thái độ: GD HS có ý thức học tập. B. CHUẨN BỊ Bộ Thực hành – Vẽ Bài tập[r]
Câu 1 :Cho đường thẳng (d) : x 2y + 4 = 0 và điểm A (4,1). Tìm tọa độ hình chiếu của A xuống (d) A. (145,175) B. (175,145) C. (185,175) D. (145,195) Câu 2 : Trong Oxy cho (d) :3x + 2y + 1 =0 ; điểm A(1,2). Viết phương trình đường thẳng (d’) đối xứng của (d) qua A. A. 2x + 3y 15 = 0 B.3x + 2y 15 = 0[r]
14). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m B). m 2 C). m R D). 2 m 15). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 12 B). m 17 C). 17 m 16 D). m 16 16). Bất phương trình x2 + 2x 8 0 có tập nghiệm là : A). 4; 2 B). 2; 4 C). ( 4; 2) D). ( 2; 4)[r]
Bài 4: (3,0 điểm) Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm B(5;0) và đường thẳng ∆: x – 2y + 5 = 0. a). Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm B và d song song với đường thẳng ∆. b) Tìm tọa độ điểm M trên trục Oy sao cho M[r]
1 2 Giải các phương trình và hệ phương trình sau: a) x x 2 8 15 0 b) 2 2 2 0 x x 2 c) x x 4 2 5 6 0 d) 2 5 3 3 4 x y x y 2 1 5 a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y x 2 và đường thẳng (D): y x 2 trên cùng một hệ trục toạ độ. b) Tìm toạ độ các giao[r]
PHƯƠNG PHÁP CHẶN Bài tập 1:Tìm các số tự nhiên x,y sao cho: a.2x + 5y = 21 b.7x + 12y = 50 Giải: a.Vì 2x≥ 1 nên 5y≤ 20 vậy y≤ 4 .Ta có bảng sau: y 0 1 2 3 4 5y 0 5 10 15 20 2x 21 16 11 6 1 x 4 0 Vậy (x,y) ∈ {(4,1);(0,4)} Bằng cách tương tự ta có thể làm được phần b b.Nếu y≥ 2 thì 12y≥ 122> 50 →
BÀI BÁO CÁO HÓA SINH THỰC PHẨM BÀI 1: KHẢO SÁT HOẠT TÍNH INVERTASE I. Nguyên tắc Invertase là một enzyme thủy phân sacharose thanh glucose va fructose. Dựa vào tính chất Iod trong dung dịch kiềm có khả năng oxi hóa glucose để xác định lượng glucose sinh ra bằng các h định phân Iod dư với dung dịch N[r]