T t ca cạc quạ trçnh tr n â y â u â â üc l t ng hoạ,áú í ã á ãư ỉå ỉåí th ûc t cạc quạ trçnh x l kh ng khê th ûc t cọ thỉ ãú ỉí ä ỉ ãú ãø kh ng bi n â i theo dảng â ng thà ng ma th ng thay â iä ãú äø ỉåì ó ì ỉåì äø theo nh ỵng â ng cong nh t âënh tuy thu üc nhi u y u t ,ỉ ỉåì áú ì ä ãư[r]
Trê n giả n đồ pha 2 phí a là dung dị ch rắ n, ở giữa là cá c pha trung gian. a.a.a.a. Bản chất và phân loạiBản chất và phân loạiBản chất và phân loạiBản chất và phân loại Đặ c đ i ể m: 1) Có mạ ng tinh thể phức tạ p và khá c hẳ n với nguyê n tố thà nh phầ n 2) Có tỷ lệ chí nh xá c giữ[r]
Ion dơng Mâ y Electron Chất rắn tinh thể : - Trật tự gần, mà còn có cả trật tự xa. - Các kiể u mạ ng tinh thể xá c đị nh: lậ p phơng, lục giá c,... (hì nh 1.4) Hì nh 1.4. Sơ đồ mạ ng tinh thể 6 1.2.3.1.2.3.1.2.3.1.2.3. Chất lỏng, chất rắn vô đị nh hì nh và vi tinh thểChất lỏng, chất rắn vô[r]
Trê n giả n đồ pha 2 phí a là dung dị ch rắ n, ở giữa là cá c pha trung gian. a.a.a.a. Bản chất và phân loạiBản chất và phân loạiBản chất và phân loạiBản chất và phân loại Đặ c đ i ể m: 1) Có mạ ng tinh thể phức tạ p và khá c hẳ n với nguyê n tố thà nh phầ n 2) Có tỷ lệ chí nh xá c giữ[r]
47 Chơng 4 nhiệt luyện thép 4.1. Khái niệm về nhiệt luyện thép 4.1.1. Sơ lợc về nhiệt luyện thép a. Định nghĩa: là nung nóng thép đến nhiệt độ xác định, giữ nhiệt một thời gian thí ch hợp rồi sau đó làm nguội với tốc độ xác định để nhận đợc tổ chức, do đó tí nh chất theo yêu cầu. Đ/điểm: - Không làm[r]
a. Định nghĩa và mục đí ch Đ/n: là phơng pháp nung nóng thép đến nhiệt độ nhất định (từ 200 ữ trên 1000oC), giữ nhiệt lâu rồi làm nguội chậm cùng lò để đạt đợc tổ chức cân bằng ổn định (theo giản đồ pha Fe - C) với độ cứng thấp nhất và độ dẻo cao. Hai nét đặc trng của ủ: nhiệt độ không có quy luật t[r]
OFHC, do sạch oxy nên có thể biến dạng nóng. c. Phân loại hợp kim Cu: latông = Cu-Zn, brông = Cu-Sn từ lâu đời d. Hệ thống ký hiệu cho hợp kim đồng Hoa kỳ: CDA (Copper Development Association): CDAxxx, số đầu tiên: 1xx - đồng đỏ và các hợp kim Cu - Be, 2xx - latông đơn giản, 4xx - latông phức tạp, 5[r]
Tất cả các lý do trên đã là động lực để tôi nghiên cứu đề tài: “Một số kinhnghiệm hướng dẫn học sinh phương pháp giải nhanh bài toán nhiệt luyệntrong chương trình Hóa Học vô cơ lớp 12 THPT ”. 2. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu.- Hệ thống hóa kiến thức về cách điều chế kim loại bằng phư[r]
OFHC, do sạch oxy nên có thể biến dạng nóng. c. Phân loại hợp kim Cu: latông = Cu-Zn, brông = Cu-Sn từ lâu đời d. Hệ thống ký hiệu cho hợp kim đồng Hoa kỳ: CDA (Copper Development Association): CDAxxx, số đầu tiên: 1xx - đồng đỏ và các hợp kim Cu - Be, 2xx - latông đơn giản, 4xx - latông phức tạp, 5[r]
b : Hóa vô cơ Chương 1: Danh pháp các hợp chất vô cơ Chương 2: Mối quan hệ và tính chất của các chất Chương 3: Phản ứng hóa học Chương 4: Kim loại Chương 5: Phi kim : Hóa hữu cơ Chương 1: Các vấn đề cơ bản về đồng đẳng, đồng phân, danh pháp trong[r]
TRANG 1 Ch−ơng 8 VẬT LIỆU HỮU CƠ _ĐỊNH NGHĨA:_ là hợp chất gồm các phân tử đ−ợc hình thành do sự lặp lại nhiều lần của một hay nhiều loại nguyên tử hay một nhóm nguyên tử đơn vị cấu tạo [r]
15 5. Tài 1. Organic chemistry.T.W.Graham Solomons, Craig B.Fryhle, 1998. 2. Organic chemistry. L.G.Wade,1991. 3. Hóa học lập thể.Lê Ngọc Thạch, Nhà xuất bản đại học Quốc gia TPHCM, 2001. 4. Cơ sở hóa lập thể. Đặng Như Tại, Nhà xuấn bản giáo dục, 1999. 5. Cơ sở lý thuyết[r]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO : TT.Hóa học hữu cơ 1 Organic Chemistry laboratory 1 - Mã số: TN112 - Số Tín chỉ: 1 + Giờ lý thuyết: 0 + Giờ thực hành/bài tập/đồ án/ :30 Tên giảng viên: T[r]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Hóa học hữu cơ 2 Organic chemistry 2 - Mã số: TN113 - Số Tín chỉ: 4 + Giờ lý thuyết: 48 + Giờ thực hành/bài tập/đồ án/ :12 1. Thôn Tên giảng viên: Tiến sĩ Bùi Thị Bửu Huê Tên người cùng t[r]
4. Đề cƣơng chi tiết: Nội dung Tiết – buổi Phần 1. Đại cƣơng về phức chất 1. Các khái niệm 2. Danh pháp 3. Cấu trúc 4. Hiện tượng đồng phân 5. Liên kết trong phức chất 6. Màu sắc và từ tính Phần 2. Hóa học các nguyên tố chuyển tiếp tiêu biểu 1. Điều chế kim loại chuyển tiếp 2. Tính ch[r]
2t 2t 2t 2t 2t 5. T: 1. Hoàng Nhâm Hóa học vô cơ tập I. NXB GD -1994 2. Hoàng Nhâm Hóa học vô cơ tập II. NXB GD -1994 3. Chu Phạm Ngọc Sơn, Nguyễn Hữu Tính, Nguyễn Huy Ngọc Hóa học đại cương – Vô cơ. NXB Hàn Thuyên, Sài Gòn – 1973 4. N[r]
nâng cao kiến thức về hóa vô cơ× hóa vô cơ nâng cao× hóa học vô cơ nâng cao×
Tối đa 6 từ khóa
bài tập hóa vô cơ 11 nâng cao bài tập hóa vô cơ nâng cao hóa vô cơ 10 nâng cao hóa hữu cơ nâng cao 9 bài tập hóa học 11 nâng cao phần vô cơ bài tập hóa hữu cơ nâng cao lớ[r]
- Định nghĩa và danh pháp phức chất - Tính nồng độ cân bằng trong dung dịch phức chất - Ảnh hƣởng của pH và các chất tạo phức phụ đến cân bằng phức chất-Hằng số bền điều kiện. Chƣơng 4: Cân bằng tạo kết tủa ( Quilibrium of precipitation ) - Tích số tan-Độ tan-Quan hệ giữa tích số tan và độ tan - Điề[r]
− €NH3↑ + H2OGv: Nguyễn Văn Tuấn Trang 3Lí thuyết hóa học hóa vô cơ về nhận biết các chất vô cơ - Gv soạn: Nguyễn Văn TuấnC. NHẬN BIẾT ION ÂM (ANION)Ion Thuốc thử Hiện tượng Phản ứngOH−Quì tím Hóa xanhCl−AgNO3↓ trắng Cl− + Ag+ → AgCl↓ (hóa đen ngoài ánh sáng)Br−↓ vàng nhạt Br− +[r]
1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Hóa Học Ứng Dụng Applied Chemistry - Mã số: TN300………………… - Số Tín chỉ: .2... + Giờ lý thuyết: …20………. + Giờ thực hành/bài tập/đồ án/…10: …… Tên giảng viên: GVC. TS.: Lê Thanh Phư[r]