v -3 II/ Khaùi nióỷm vóử cn bỏỷc hai : 1/ ởnh nghộa : (SGK) 2/ Vờ duỷ : Sọ dổồng 4 coù hai cn bỏỷc hai laỡ 2424 va * Chuù yù : (SGK) Hoạt động 4: Luyện tập + Củng cố - Cho học sinh hoạt động nhóm bài 82/41; 83/41 SGK. - HS hoạt động theo nhóm. - Nhận xét bài làm của vài nhóm Hoạt động 5: Hướng[r]
Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuầnhoàn.Lý thuyết về: Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai.Kiến thức cơ bản1. Số vô tỉSố vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tu[r]
4 ; b) (-2)2 = 4c) 32 = 9 ; d)(-3)2 = 9a) 22 =NX: - Có hai số hữu tỉ sao cho bình phương bằng 4,đó là số 2 và -2.- Có hai số hữu tỉ sao cho bình phương bằng 9,đó là số 3 và -3.Tiết 17: Số vô tỉ. Khái niệm căn bậc hai-----------------------------------[r]
kiểm nghiệm, phát triển, sửa sai! Trở lại toán đại số lớp 7. Tôi đọc quyển BTĐS7 thấy có một số điểm hình thức, giáo điều. Hai ví dụ: - §11 Chương 1 (Số vô tỉ – Khái niệm về căn bậc hai, trang 22). Tóm tắt lý thuyết của phần này được viết như sau: <[r]
Trang 1 CHUN ĐỀ 2: SỐ VƠ TỈ I. SỐ VÔ TỈ, KHÁI NIỆM CĂN BẬC HAI, SỐ THỰC Số vô tỉ là số chỉ viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp các số vô tỉ kí hiệu là I. Số 0 không phải là số vô t[r]
: S d ng 4 có hai căn b c hai là và ố ươ ậ 4 2=4 2− = −Chú ý: Không đ c vi t ượ ế 4 2= ±* S a có đúng hai căn b c là (>0) và (<0)ố ậa aCăn bậc hai của một số a không âm là số x sao cho x2 = a? 1 2. Khái niệm về căn bậc hai:2. Khái niệm về[r]
Ngày soạn: 22/10/2010.Tiết 17 SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:1. Kiến thức: - Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ - Biết khái[r]
Ngày soạn: 22/10/2010.Tiết 17 SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI A. Mục tiêu: Qua bài học, học sinh cần đạt được yêu cầu tối thiểu sau:1. Kiến thức: - Biết sự tồn tại của số thập phân vô hạn không tuần hoàn và tên gọi của chúng là số vô tỉ - Biết khái[r]
Sử dụng tính chất của hàm số bậc hai giải phương trình chứa căn.Sau đây là một số dạng phương trình vô tỉ tiêu biểu:1)Dạng 1:Đặt ta thu được phương trình bậc hai.2)Dạng 2:Đặt thu được phương trình bậc hai:3)Dạng 3:Đặt thu được phương trình 4)Dạng 4:Đặt t= ; Ta thu được phương tr[r]
Sử dụng tính chất của hàm số bậc hai giải phương trìnhchứa căn.Sau đây là một số dạng phương trình vô tỉ tiêu biểu:1)Dạng 1:Đặt ta thu được phương trình bậc hai.2)Dạng 2:Đặt thu được phương trình bậc hai:3)Dạng 3:Đặt thu được phương trình 4)Dạng 4:Đặt t= ; Ta thu được phương trì[r]
CÁC CHỦ ĐIỂM THỜI LƯỢNG • ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH CỦA BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI 1 TIẾT • PHƯƠNG TRÌNH VÔ TỈ CHỨA ẨN TRONG DẤU CĂN 6 TIẾT A.. GIẢI PHƯƠNG TRÌNH CÓ VẬN DỤNG ĐỊNH NGHĨA CĂN TH[r]
a * Chú ý : ( )3 3a a a= =?1 a. (sgk) b. 364 4− = − c. 30 0= d. 31 1125 5= * Nhận xét ( sgk) 2. Tính chấtGV: NGUY N C D NGỄ ĐẮ ŨTiết 14 ĐẠI SỐ 9 Ngày dạy :bậc ba thông qua việc nhắc lại tính chất của căn bậc haiGV giới thiệu các ứng dụng của các tính chất căn bậc ba HS đọc VD2,[r]
2Hai đường tròn tiếp xúc nhau a) Tiếp xúc ngoài b) Tiếp xúc trong1 OO’ = R + rOO’ = R - r3Hai đường tròn không giao nhau a) Hai đường tròn ở ngoài nhau b) Đường tròn lớn đựng đường tròn nhỏ c) Hai đường tròn đồng tâm0OO’ > R+ rOO’ < R - rOO’ = 0II. Bài tập: A.Đại số:• Căn t[r]
THAM LUNKinh nghim ging dy chng cn bc hai, cn bc baKính tha:Trớc tiên tôi xin nhất trí với báo cáo chuyên đề đã nêu ra trớc Hội nghị. Tôixin có ý kiến đóng góp về kinh nghiệm mà bản thân tôi đã làm trong khi giảng dạyvề chơng căn bậc hai, căn bậc ba - Đại số 9Qua quá trìn[r]
Phương pháp chung : Để giải phương trình chứa dấu căn ta tìm cách khử dấu căn .Cụ thể : Tìm ĐKXĐ của phương trình . Biến đổi đưa phương trình về dạng đã học. Giải phương trình vừa tìm được . So sánh kết quả với ĐKXĐ rồi kết luận nghiệm .Một số phương pháp giải phương trình vô t[r]