chậu 25cm, đường kính đáy 20cm. Mỗi chậu thí nghiệm chứa 10 kg đất. Bố trí thí nghiệm ngẫu nhiên với 3 lần lặp lại, mỗi lần lặp lại tương ứng với 5 tép cỏ với 3 nhân tố thí nghiệm: Loại đất, loại KLN và nồng độ KLN Đất nghiên cứu là: (1) đất cát pha có bổ sung phân chuồng với đặc tính đất: Nts - 0,0[r]
NGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA HỢP KIM HÓA Cr, V VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NHIỆT TỚI TỔ CHỨC VÀ TÍNH CHẤT CỦA THÉP 15%MnNGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA HỢP KIM HÓA Cr, V VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NHIỆT TỚI TỔ CHỨC VÀ TÍNH CHẤT CỦA THÉP 15%MnNGHIÊN CỨU ẢNH HƯỞNG CỦA HỢP KIM HÓA Cr, V VÀ QUÁ TRÌNH XỬ LÝ NHIỆT TỚI TỔ CHỨC VÀ TÍN[r]
NGHIÊN CỨU SỬ DỤNG TRO BAY LÀM PHỤ GIA XỬ LÝ BÙN ĐỎ TẠO CHẤT KẾT DÍNH THEO PHƯƠNG PHÁP GEOPOLYMERNGHIÊN CỨU SỬ DỤNG TRO BAY LÀM PHỤ GIA XỬ LÝ BÙN ĐỎ TẠO CHẤT KẾT DÍNH THEO PHƯƠNG PHÁP GEOPOLYMERNGHIÊN CỨU SỬ DỤNG TRO BAY LÀM PHỤ GIA XỬ LÝ BÙN ĐỎ TẠO CHẤT KẾT DÍNH THEO PHƯƠNG PHÁP GEOPOLYMERNGHIÊN CỨ[r]
1. 1. T Tạ ại i sao sao c cầ ần n ph phả ải i c có ó m mộ ột t CSDL? CSDL? H Hệ ệ th thố ống ng c cá ác c t tậ ập p tin tin c cổ ổ đi điể ển n : : • • Đư Đượ ợc c t tổ ổ ch chứ ức c riêng riêng r rẽ ẽ, , ph phụ ục c v vụ ụ m mộ ột t m mụ ục c đ đí ích ch hay hay m mộ ột t b bộ ộ ph phậ ận n n[r]
2. Cấu trúc của một ứng dụngMột ứng dụng thực ra là một tập các chỉ dẫn trực tiếp đến máy tính để thi hành một hoặc nhiều tác vụ . Cấu trúc của một ứng dụng là phương pháp trong đó các chỉ dẫn được tổ chức, đó là nơi mà chỉ dẫn được lưu giữ và thi hành theo một trình tự nhất định.Vì một ứng dụng Vis[r]
Đề thi MIS Tin Học 2008 1) Thành phần nào sau đây định nghĩa về thông tin: a) Dữ liệu được xử lý có mục tiêu b) Thông tin làm giảm tính bất định của sự việc hay tình huống c) Dữ liệu đã được xử lý và có ý nghĩa d) Dữ liệu được phân nhóm bởi một quá trình chuyển đổi 2) Thành phần nào[r]
thu thập và trình bày dữ liệu thống kêthu thập và cập nhật dữ liệuchọn loại cọc và kích thướccách làm việc từ xaquá trình thu thập và xử lý dữ liệuthu thập và trình bày dữ liệuquy trình thu thập và phân tích dữ liệuphương pháp thu thập và phân tích dữ liệuthu thập và phân tích dữ liệucách[r]
Đồ án là tập hợp của 8 handout, mỗi handout chứa một số yêu cầu, bài tập, có thể xem như là các tiểu đồ án. Văn bản này chỉ chứa các yêu cầu, phần đáp án sẽ có trong file đính kèm.Yêu cầu trong handout 1: Các lo ại mô hì nh dữ li ệu Lịch sử phát tri ển các mô hì nh dữ li ệu Đặc đi ểm của mỗi[r]
- Năng suất sinh vật: Đối với thử nghiệm không lặp lại, mỗi ô thu 5 điểm theo đường chéo góc, mỗi điểm 1m2. Đối với thí nghiệm có lặp lại, mỗi ô thu 1 điểm, mỗi điểm 1m2. Cây đay chặt sát gốc, cân trọng lượng đay cây tươi tại thời điểm thu hoạch. Quy năng suất về tấn/ha tại độ ẩm 80%. 2.4.7. Xử l[r]
3. Xử lý chữ hay văn bản (text)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụLEFT(S,N) N ký tự bên trái nhất của xâu S. LEFT(“EXCEL”,3)= “EXC”RIGHT(S,N) N ký tự bên phải nhất của xâu S. RIGHT(“EXCEL”,3)= “CEL”MID(S,M,N) N ký tự của xâu S kể từ vị trí thứ M. Nếu xâu S không đủ ký tự thì lấy đến hết xâu.MID(“EXCEL”,3,2[r]
3. Xử lý chữ hay văn bản (text)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụLEFT(S,N) N ký tự bên trái nhất của xâu S. LEFT(“EXCEL”,3)= “EXC”RIGHT(S,N) N ký tự bên phải nhất của xâu S. RIGHT(“EXCEL”,3)= “CEL”MID(S,M,N) N ký tự của xâu S kể từ vị trí thứ M. Nếu xâu S không đủ ký tự thì lấy đến hết xâu.MID(“EXCEL”,3,2[r]
3. Xử lý chữ hay văn bản (text)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụLEFT(S,N) N ký tự bên trái nhất của xâu S. LEFT(“EXCEL”,3)= “EXC”RIGHT(S,N) N ký tự bên phải nhất của xâu S. RIGHT(“EXCEL”,3)= “CEL”MID(S,M,N) N ký tự của xâu S kể từ vị trí thứ M. Nếu xâu S không đủ ký tự thì lấy đến hết xâu.MID(“EXCEL”,3,2[r]
MONTH(xâu_ngày_tháng)Trả về tháng trong xâu ngày tháng.YEAR(xâu_ngày_tháng) Trả về năm trong xâu ngày tháng.DATEVALUE(xâu_ngày_tháng)Chuyển ngày tháng sang con số biểu diễn cho ngày tháng đó.DATEVALUE(“01/01/1990”) = 15. Tra cứu và tham chiếu (lookup and reference)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụVLOOKUP(trị_tr[r]
MONTH(xâu_ngày_tháng)Trả về tháng trong xâu ngày tháng.YEAR(xâu_ngày_tháng) Trả về năm trong xâu ngày tháng.DATEVALUE(xâu_ngày_tháng)Chuyển ngày tháng sang con số biểu diễn cho ngày tháng đó.DATEVALUE(“01/01/1990”) = 15. Tra cứu và tham chiếu (lookup and reference)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụVLOOKUP(trị_tr[r]
MONTH(xâu_ngày_tháng)Trả về tháng trong xâu ngày tháng.YEAR(xâu_ngày_tháng) Trả về năm trong xâu ngày tháng.DATEVALUE(xâu_ngày_tháng)Chuyển ngày tháng sang con số biểu diễn cho ngày tháng đó.DATEVALUE(“01/01/1990”) = 15. Tra cứu và tham chiếu (lookup and reference)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụVLOOKUP(trị_tr[r]
3. Xử lý chữ hay văn bản (text)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụLEFT(S,N) N ký tự bên trái nhất của xâu S. LEFT(“EXCEL”,3)= “EXC”RIGHT(S,N) N ký tự bên phải nhất của xâu S. RIGHT(“EXCEL”,3)= “CEL”MID(S,M,N) N ký tự của xâu S kể từ vị trí thứ M. Nếu xâu S không đủ ký tự thì lấy đến hết xâu.MID(“EXCEL”,3,2[r]
Trả về tháng trong xâu ngày tháng.YEAR(xâu_ngày_tháng) Trả về năm trong xâu ngày tháng.DATEVALUE(xâu_ngày_tháng)Chuyển ngày tháng sang con số biểu diễn cho ngày tháng đó.DATEVALUE(“01/01/1990”) = 15. Tra cứu và tham chiếu (lookup and reference)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụVLOOKUP(trị_tra_cứu, miền_tr[r]
TRA CỨU VÀ THAM CHIẾU LOOKUP AND REFERENCE CÚ PHÁP Ý NGHĨA VÍ DỤ VLOOKUPtrị_tra_cứu, miền_tra_cứu, stt_cột_lấy_dữ_liệu, kiểu_tra_cứu Tra cứu trong miền tra cứu xem hàng nào có giá trị củ[r]
Trả về tháng trong xâu ngày tháng.YEAR(xâu_ngày_tháng) Trả về năm trong xâu ngày tháng.DATEVALUE(xâu_ngày_tháng)Chuyển ngày tháng sang con số biểu diễn cho ngày tháng đó.DATEVALUE(“01/01/1990”) = 15. Tra cứu và tham chiếu (lookup and reference)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụVLOOKUP(trị_tra_cứu, miền_tr[r]