, X2,…, Xn. Ví dụ 1.2. Cho X, Y là các biến ngẫu nhiên độc lập có cùng phân phối mũ tham số Xác định hàm mật độ của các biến ngẫu nhiên U = X + Y và . Chứng minh U, V là các biến ngẫu nhiên độc lập. Giải. Do X, Y độc lập nên hàm mật độ đ[r]
- Phát vấn- Thảo luận2.1.1Định nghĩa, ví dụ2.1.2 Các loại biến ngẫu nhiên2.2 Quy luật phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên3,5 LT5 TL- Thuyết trình- Phát vấn- Thảo luận2.2.1 Bảng phân phối xác suất2.2.2Hàm phân phối xác suất[r]
KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ XÁC SUẤT A. THÔNG TIN CƠ BẢN 1.1. Đối tượng nghiên cứu của xác suất - Khi tung một đồng tiền, có thể xuất hiện mặt ngửa nhưng cũng có thể không xuất hiện mặt ngửa. - Khi gieo một con xúc xắc, có thể xuất hiện mặt 6 chấm nhưng cũng có thể không xuất hiện mặt 6 chấm[r]
PHÂN PHỐI CHUẨN CHUẨN HOÁ STANDARD NORMAL • Hàm mật độ xác suất • Tính chất • Mô tả Đồ thị • Chuẩn hóa biến ngẫu nhiên để tính xác suất với phân phối chuẩn bất kì • Dùng phân phối chuẩn [r]
CHƯƠNG 4PHÂN PHỐI XÁC SUẤT ĐỐI VỚI BIẾN NGẪU NHIÊN LIÊN TỤC1. Hàm mật độ xác suất •Công thức•Tính chất của hàm mật độ xác suất •Điều kiện để hàm số fX(x) là hàm mật độ xác suất 2. Các đặc trưng số của biến ngẫu nh[r]
Bài 1.5: Sản phẩm X bán ra ở thò trường do một nhà máy gồm ba phân xưởng I, II và III sản xuất, trong đó phân xưởng I chiếm 30%; phân xưởng II chiếm 45% và phân xưởng III chiếm 25%. Tỉ lệ sản phẩm loại A do ba phân xưởng I, II và III sản xuất lần lượt là 70%, 50% và 90%. a) Tính tỉ lệ sản phẩ[r]
Anh ta lấy ngẫu nhiên 1 đôi giầy loại đó từ tu trưng bầy và sau đó lấy ngẫu nhiên 1 chiếc thì nó bị hỏng.Hỏi xác suất để chiếc kia bị hỏng là bao nhiêu?90. Hai cửa hàng A và B cung cấp các hộp đĩa mềm máy tính cho một trung tâm ti[r]
Hàm mật độ xác suất (ProbabilityDensity Function - pdf)Biến rời rạcHàm mật độ xác suất của biến ngẫu nhiên rời rạcX, ký hiệu là f(x), được định nghĩa bởi:f(x) = P(X = x)trong đó x là các giá trị của biến ngẫu nhiên X.Tính chất:f(x) &[r]
PHÂN PHỐI XÁC SUẤT HỢP CỦA NHIỀU BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI • Phân phối xác suất đồng thời • Tính chất của hàm phân phối xác suất đồng thời • Phân phối xác suất lề TRANG 6 CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN [r]
CHƯƠNG 3PHÂN PHỐI XÁC SUẤT ĐỐI VỚI BIẾN NGẪU NHIÊN RỜI RẠC1. Hàm xác suất •Định nghĩa •Tính chất2. Phân phối xác suất•Biểu diễn dạng bảng•Biểu diễn dạng đồ thị3. Các đặc trưng số của biến ngẫu nhiên rời rạc •Kỳ vọng •Phương[r]
Phân phối xác suất của hàm biến ngẫu nhiên Giả sử ta đã biết phân phối xác suất của biến ngẫu nhiên X và g là một hàm Borel bất kỳ. Khi đó, Y = g(X) cũng là một biến ngẫu nhiên. Ta sẽ đi xác định mối quan hệ giữa [r]
nếu tiến hành số lần gieo khá lớn trong những điều kiện đồng đều nhau, thì có thể xác địnhtính ổn định của số lần {mặt sấp} xảy ra. T-ơng tự nh- vậy, nếu giả thiết mọi bóng đèn domột nhà máy sản xuất là cùng một quy trình công nghệ và điều kiện môi tr-ờng (tính đồngđều). Khi đó nếu lấy yếu tố[r]
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP XÁC SUẤT THỐNG KÊChương 1: Ngẫu nhiên và xác suất1. Nắm vững các khái niệm: Phép thử, biến cố, xác suất của biến cố, địnhnghĩa cổ điển về xác suất.2. Định lí cộng và nhân xác suất, công thức Bécnuli, công thức xác suấtđầy đủ, cô[r]
1.5. Công thức Bayes: ( . ) ( ). ( / )( / )( ) ( )i i iip A F p A p F Ap A Fp F p F= = 2. Biến ngẫu nhiên: 2.1. Bảng phân phối xác suất (biến ngẫu nhiên rời rạc) 2.2. Hàm mật độ xác suất (( )f x) (biễn ngẫu nhiên liên tục) 2.2.1. ( )f x[r]
PHẦN I: XÁC SUẤT1. Biến cố ngẫu nhiên & xác suất của biến cố:1.1. Công thức cộng xác suất: 1.1.1. p(A+B)=p(A)+p(B) (2 biến cố xung khắc)1.1.2. p(A+B)=p(A)+p(B)-p(A.B) p(A+B+C)=p(A)+p(B)+p(C)-[p(AB)+p(AC)+p(BC)]+p(ABC)1.2. Công thức nhân xác suất:1.[r]
( . ) ( ). ( / )( / )( ) ( )i i iip A F p A p F Ap A Fp F p F= =2. Biến ngẫu nhiên:2.1. Bảng phân phối xác suất (biến ngẫu nhiên rời rạc) 2.2. Hàm mật độ xác suất (( )f x) (biễn ngẫu nhiên liên tục)2.2.1.( )f x≥02.2.2.( ) 1f x dx+[r]
( . ) ( ). ( / )( / )( ) ( )i i iip A F p A p F Ap A Fp F p F= =2. Biến ngẫu nhiên:2.1. Bảng phân phối xác suất (biến ngẫu nhiên rời rạc) 2.2. Hàm mật độ xác suất (( )f x) (biễn ngẫu nhiên liên tục)2.2.1.( )f x≥02.2.2.( ) 1f x dx+[r]
2.3. Hàm phân phối xác suất (( )F x) (dùng cho cả 2 loại biến-thường là biến ngẫu nhiên liên tục)2.3.1.( )F x=p(F<x)2.3.2.'( ) ( )F x f x=2.3.3.( ) ( )xF x f t dt−∞=∫2.4. Kỳ vọng 2.4.1.1 1 2 2( ) ...n nE x x p x p x p= + + +(từ bảng phân phố[r]
( . ) ( ). ( / )( / )( ) ( )i i iip A F p A p F Ap A Fp F p F= =2. Biến ngẫu nhiên:2.1. Bảng phân phối xác suất (biến ngẫu nhiên rời rạc) 2.2. Hàm mật độ xác suất (( )f x) (biễn ngẫu nhiên liên tục)2.2.1.( )f x≥02.2.2.( ) 1f x dx+[r]