khuyết ngược)tr: (con chữ t nối con chữ r)- Y tá, tre ngà- HS đọc từ ứng dụng5/ Từ ứng dụng:(cá nhân, tổ, lớp)- Gắn thẻ từ: y tế, chú ý, cá trê, trí nhớ- Giải nghĩa từ: y tế, trí nhớHỌC VẦNBÀI 26:y,tr (tt)I/ YÊU CẦU CẦN ĐẠT:a/ Kiến thức : Luyện đọc câu ứng dụng: Bé bị ho....b/ Kỹ năng : Biết trả lời[r]