Tiết 21, 22 : PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ PT BẬC NHẤT, BẬC HAI . A. MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: - Hiểu được cách giải và biện luận phương trình ax + b = 0 . - Hiểu được cách giải và biện luận phương trình ax2 + bx + c =0. Định lí Vi-ét. 2. Về kĩ năng: - Thành thạo các bước giả và biện luận phương trình[r]
2xa) Xác định các hệ số a, b, c rồi tính a + b + c.b) Chứng tỏ rằng = 1 là một nghiệm của hệ phương trình.c) Dùng điịnh lí vi – ét để tìm 1/ Hệ thức vi – étNếu là nghiệm của phương trình bậc hai 1 2, x x2a + b + c = 0 ( a 0)x x≠1 21 2b + = - ac. = ax xx x
ĐỊNH LÍ VIÈTEĐịnh lí Viète về các nghiệm là định lí thiết lập hệ thức giữa các nghiệm và các hệ số của một đa thức một biến, nghĩa là của phương trình đạisố tương ứng với đa thức đó* Đối với phương trình bậc 2: Tổng các nghiệm của phương trình bậc 2: ax2+bx+c=0, bằng ba−; tích các nghiệm bằng[r]
S Ử D Ụ NG ĐỊ NH LÍ SCHAUDER ĐỂ NGHIÊN C Ứ U ĐỊ NH LÍ KRASNOSELSKII Trong chương này ta sẽ trình bày việc chứng minh định lý nón Krasnoselskii của ánh xạ nén và giãn và những mở rộng của[r]
Hệ thức Vi-ét và ứng _ _dụng._ _Về kỹ năng:_ Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng.. [r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 =0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứngdụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biếttổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 vàxy = 20.4. Phơng trình quy về p[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 = 0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 và xy = 20.4. Phơng trình quy[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 = 0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 và xy = 20.4. Phơng trình quy[r]
Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm các nghiệm của phương trình27. Dùng hệ thức Vi-ét để tính nhẩm các nghiệm của phương trình.a) x2 – 7x + 12 = 0;b) x2 + 7x + 12 = 0Bài giải:a) x2 – 7x + 12 = 0 có a = 1, b = -7, c = 12nên x1 + x2 =x1x2 ==7=3+4= 12 = 3 . 4Vậy x1 = 3, x2 = 4.b) x2 + 7x + 12[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 = 0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 và xy = 20.4. Phơng trình quy[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 =0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứngdụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biếttổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 vàxy = 20.4. Phơng trình quy về p[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 =0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứngdụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biếttổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 vàxy = 20.4. Phơng trình quy về p[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 = 0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 và xy = 20.4. Phơng trình quy[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 = 0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 và xy = 20.4. Phơng trình quy[r]
VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRÒN HÌNH 2 B O O’ A A O O’ TRANG 9 NH LÍ: ĐỊ a Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đườn[r]
định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định lý vi ét định l[r]
Đây là mẫu các biên bản về hồ sơ làm chủ đề địa lí ở trường THCS. Với mẫu này bạn có thể sửa theo các chủ đề mình làm, chủ đề nào, môn nào cũng có thể áp dụng được, theo đúng chuẩn quy định. Các bạn có thể yên tâm vì mình làm 3 năm rồi đều được chấp nhận
0.Chủ đề Mức độ cần đạtGhi chútrình có nghiệm).3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 và xy = 20.4. Ph[r]
+ x - 5 = 0; b) 3x2 + 5x + 2 =0.3. Hệ thức Vi-ét và ứng dụng. Về kỹ năng: Vận dụng đợc hệ thức Vi-ét và các ứngdụng của nó: tính nhẩm nghiệm của ph-ơng trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biếttổng và tích của chúng. Ví dụ. Tìm hai số x và y biết x + y = 9 vàxy = 20.4. Phơng trình quy về p[r]