UNIT 13. OBJECT (TÚC TỪ) PPSX

Tìm thấy 10,000 tài liệu liên quan tới tiêu đề "UNIT 13. OBJECT (TÚC TỪ) PPSX":

Unit 13. Object (Túc từ) ppsx

UNIT 13. OBJECT (TÚC TỪ) PPSX

Unit 13. Object (Túc từ) Khi ta nói: Tôi thích bạn thì Tôi là chủ từ, kẻ phát sinh ra hành động thích là động từ diễn tả hành động của chủ từ bạn là kẻ chịu tác động của hành động do chủ từ gây ra. Chữ bạn ở đây là một túc từ. Tiếng Anh gọi túc từ là Object. Vậy túc từ[r]

6 Đọc thêm

Túc từ-Object pptx

TÚC TỪ-OBJECT PPTX

Túc từ-Object Khi ta nói: Tôi thích bạn thì Tôi là chủ từ, kẻ phát sinh ra hành động thích là động từ diễn tả hành động của chủ từ bạn là kẻ chịu tác động của hành động do chủ từ gây ra. Chữ bạn ở đây là một túc từ. Tiếng Anh gọi túc từ là Object. Vậy túc từ là từ chỉ đối[r]

8 Đọc thêm

Tài liệu Object (Túc từ) pptx

TÀI LIỆU OBJECT (TÚC TỪ) PPTX

Xét câu này: Tôi viết một bức thư cho mẹ tôi. Ở đây có đến hai đối tượng chịu tác động của hành động viết là bức thư và mẹ tôi. Trong trường hợp này bức thư là túc từ trực tiếp, mẹ tôi là túc từ gián tiếp. Thông thường các túc từ gián tiếp có to đi trước. Câu trên sẽ được viết t[r]

5 Đọc thêm

Object (Túc từ) potx

OBJECT (TÚC TỪ) POTX

Object (Túc từ) Khi ta nói: Tôi thích bạn thì Tôi là chủ từ, kẻ phát sinh ra hành động thích là động từ diễn tả hành động của chủ từ bạn là kẻ chịu tác động của hành động do chủ từ gây ra. Chữ bạn ở đây là một túc từ. Tiếng Anh gọi túc từ là Object. Vậy túc từ là từ chỉ đ[r]

6 Đọc thêm

Từ loại trong tiếng Anh - Bài 12 & 13 pot

TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH - BÀI 12 & 13 POT

again: lại, nữaVí dụ:I don’t want to see you again (Tôi không muốn gặp anh nữa)He learns English again (Anh ấy lại học tiếng Anh) meal n. bữa ănbreakfast n. bữa điểm tâmlunch n. bữa ăn trưadinner n. bữa ăn tốiNgười ta dùng to have để nói về các bữa ănVí dụ:I have a beakfast.(Tôi có một bữa ăn sáng =[r]

6 Đọc thêm

ANH VĂN LỚP 12 UNIT 3 (P2) WAYS OF SOCIALISING pot

ANH VĂN LỚP 12 UNIT 3 P2 WAYS OF SOCIALISING

ta KHÔNG DÙNG TÚC TỪ Ngược lại nếu ta dịch thấy chủ từ tác động lên người khác để người đó thực hiện hành động thì ta phải DÙNG TÚC TỪ Ví dụ : Dịch ra là : Anh ta hứa làm điều đó Ta thấy anh ta hứa và cũng chính anh ta làm nên không dùng túc từ : He promised to do that Dịch : An[r]

6 Đọc thêm

Object docx

OBJECT DOCX

tiếp (direct object) và túc từ gián tiếp (indirect object). Xét câu này: Tôi viết một bức thư cho mẹ tôi. Ở đây có đến hai đối tượng chịu tác động của hành động viết là bức thư và mẹ tôi. Trong trường hợp này bức thư là túc từ trực tiếp, mẹ tôi là túc từ gián tiếp. Thông thường[r]

6 Đọc thêm

Giáo án Tiếng anh lớp 11 - UNIT 4: VOLUNTEER WORK AND LITERACY PROGRAMS docx

GIÁO ÁN TIẾNG ANH LỚP 11 - UNIT 4: VOLUNTEER WORK AND LITERACY PROGRAMS DOCX

assistant (n) người phụ tá concentrate (v) tập trung position (n) vị trí shell (n) vỏ sò  WORD STUDY Adjectives Derived from Nouns Noun + ful/ al/ ous/ able  Adjective Ex: - helpful, careful, beautiful - national, natural, digital - poisonous, famous, continuous - changeable, countable, comfo[r]

7 Đọc thêm

ANH VĂN LỚP 12 UNIT 12 WATER SPORTS pdf

ANH VĂN LỚP 12 UNIT 12 WATER SPORTS

ANH VĂN LỚP 12 UNIT 12 WATER SPORTS GRAMMAR Trong bài này các em sẽ học về cách phân biệt giữa intransitive ( tự động từ hoặc nội động từ ) và transitive ( tha động từ hoặc ngoại động từ) . Để cho dễ nhớ chúng ta thống nhất gọi 2 loại này là tha động từ và tự động từ nhé. + Tha động từ là dộng từ[r]

5 Đọc thêm

cleft sentence

CLEFT SENTENCE

Chuyên đề bồi dưỡng ngữ pháp môn Tiếng AnhCâu chẻ được dùng để nhấn mạnh một thành phần của câu như chủ từ, túc từ hay trạng từ1. Nhấn mạnh chủ từ (Subject focus) a. Với danh từ / đại từ chỉ người: It + is / was +[r]

7 Đọc thêm

TIẾNG ANH 11- UNIT 3

TIẾNG ANH 11- UNIT 3

Jogging can help you keep the healthy.2) Gerund được dùng như một túc từ sau một số động từ:Ví dụ:I dislike working on Sunday.Most children enjoy watching cartoon films.3) Gerund thường được dùng sau giới từ.Ví dụ:They are thinking about buying a new house.I earn money by teaching English.II.[r]

7 Đọc thêm

Object pdf

OBJECT PDF

Object Khi ta nói: Tôi thích bạn thì tôi là chủ từ, kẻ phát sinh ra hành động thích là động từ diễn tả hành động của chủ từ bạn là kẻ chịu tác động của hành động do chủ từ gây ra. Chữ bạn ở đây là một túc từ. Tiếng Anh gọi túc từ là Object. Vậy túc từ là từ chỉ đối tượng chịu t[r]

4 Đọc thêm

Have something done doc

HAVE SOMETHING DONE

“Bạn sẽ tự sửa xe phải không?” “Không, tôi sẽ nhờ người ta sửa.” Cẩn thận với trật tự của từ trong các loại câu này. Quá khứ phân từ (past participle) (repaired/cut…) được đặt sau túc từ (object) (the roof/your hair…): have + object + past participle Jill had the roof repaired yesterday. Jill[r]

6 Đọc thêm

Tài liệu Đại từ phản thân (Reflexive pronouns) pot

TÀI LIỆU ĐẠI TỪ PHẢN THÂN (REFLEXIVE PRONOUNS) POT

1. Túc từ: (Object) Có nghĩa là chủ từ tác động vào chính mình thay vì vào một đối tượng khác, có thể không cố tình , thí dụ cầm con dao, đáng lẽ cắt bánh, cắt trái cây thì lại cắt luôn vào tay mình. Chúng ta nhớ điều quan trọng nhất nhé: chủ từ nào dùng đại từ phản thân đó. Chủ từ I phải dùn[r]

7 Đọc thêm

PRE TOEIC CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA CÂU

PRE TOEIC CÁC THÀNH PHẦN CƠ BẢN CỦA CÂU

14. The central library, [which was built in 1970], is (currently) under renovation.cấu trúc bổ nghĩa động từchủ ngữ15. Ms. Leona, [who is in charge of the accounting department], will be promoted.chủ ngữcấu trúc liên kếtđộng từ16. The concert has been canceled [because of the heavy rain].chủ ngữđộn[r]

5 Đọc thêm

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ pptx

MỆNH ĐỀ QUAN HỆ - MỆNH ĐỀ TÍNH TỪ PPTX

—» Tell me the reason why you are so sad. VIII. WHEN : thay thế cho cụm từ chỉ thời gian : then, at that time, on that day EX:- Do youremember the day. We fisrt met on that day. —» Do you remember the day when we fisrt met ? *NOTE: ( bổ sung thêm ) - Ta có thể lược bỏ đại từ quan hệ whom, which[r]

5 Đọc thêm

CÁC LƯU Ý TRONG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

CÁC LƯU Ý TRONG NGỮ PHÁP TIẾNG ANH

How many children does he have? Không viết tắt đượcThể phủ định I, You, We, They HAVE GOTSubject + have + not + got + objectsWe have not got a dog. Viết tắt: We haven't got a dog.Thể phủ định He, She, It HAVE GOTSubject + has + not + got + objectsShe has not got a dog. viết tắt: She hasn't got a dog[r]

9 Đọc thêm

Tài liệu Từ vựng và Ngữ pháp tiếng Anh 10 (Nâng cao) - Unit 9 to 16 docx

TÀI LIỆU TỪ VỰNG VÀ NGỮ PHÁP TIẾNG ANH 10 NÂNG CAO UNIT 9 TO 16 DOCX

8 bet bet bet đánh cuộc 9 bite bit bitten cắn 10 bleed bled bled chảy máu 11 blow blew blown thổi 12 break broke broken làm vỡ 13 breed bred bred nuôi 14 bring brought brought mang 15 build built built xây dựng 16 burn* burnt burnt đốt cháy 17 burst burst burst bừng cháy 18 buy bought bought[r]

25 Đọc thêm

Tài liệu Những đại danh từ tự phân pptx

TÀI LIỆU NHỮNG ĐẠI DANH TỪ TỰ PHÂN PPTX

Những đại danh từ tự phân Chúng ta có thể sử dụng những đại danh từ tự phản để làm nổi bật hoặc nhấn mạnh chủ từ hoặc túc từ. Việc này sẽ làm rõ hơn về người hoặc sự việc này và không ai cả hoặc không việc gì cả. Khi một chủ từ và một túc từ trong câu giống nhau, chúng ta sử dụng mộ[r]

6 Đọc thêm

Tài liệu Enough , too ...to , so ....that , such .....that pptx

TÀI LIỆU ENOUGH , TOO ...TO , SO ....THAT , SUCH .....THAT PPTX

->He is intelligent enough to do it.(đúng)He has a lot of money .He can buy a car.->He has enough a lot of money to buy a car.(sai)->He has enough money to buy a car.(đúng)2) Nguyên tắc thứ hai:Nếu chủ từ hai câu giống nhau thì bỏ phần for sbex:Tom is strong. He can lift the box[r]

5 Đọc thêm