Trường THCS Thành CổNguyễn Thanh Hải Tiết 51: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)BỘ ĂN SÂU BỌ - BỘ GẶM NHẤM - BỘ ĂN THỊT I. Bộ ăn sâu bọCHUỘT CHÙ RĂNG ĐỎCHUỘT DESMANCHUỘT CHŨICHUỘT CHÙ •Bộ răng của bộ ăn sâu bọ đều nhọn để làm[r]
Bài 50: SỰ ĐA DẠNG CỦA THÚ (tiếp) BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT I. MỤC TIÊU BÀI DẠY 1.Kiến thức: -HS nêu được cấu tạo thích nghi với đời sống của bộ thú ăn sâu bọ, bộ thú gặm nhấm và bộ thú ăn thịt - HS phân biệt được từng[r]
học tập *HS: Cá nhân đọc , quan sát hình vẽ, thao rluận nhóm để hoàn thành phiếu học tập đại diện nhóm lên điền bảng phụ nhóm khác theo dõi, bổ sung I/ Bộ ăn thịt, bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ Bảng kiến thức chuẩn Bộ thú Đại diện MT sống Lối sống C[r]
Tiết 52 Bài 50 : BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊT I/ MỤC TIÊU: Học xong bài này học sinh phải: - Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính của bộ ăn sâu bọ thích nghi với chế độ ăn sâu bọ. - Nêu được đặc điểm cấu tạo ngoài và tập tính c[r]
BÀI 50 . ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊTChú ý ktbcBài mớiBộ ăn sâu bọBộ gặm nhấmII.Bộ gặm nhấmNghiên cứu SGK trang 163, quan sát hình 50.2 xem phim và trả lời câu hỏi:Nêu những đặc điểm cấu tạo [r]
nhận biết được đường đi.BỘ ĂN SÂU BỌ - BỘ GẶM NHẤM - BỘ ĂN THỊTII. Bộ gặm nhấm:Một số đại diện của Bộ Gặm NhấmBỘ ĂN SÂU BỌ - BỘ GẶM NHẤM - BỘ ĂN THỊTII. Bộ gặm nhấm:- Đại diện: chuộtđồng, sóc, nhím…Một số loài[r]
Cho biết thức ăn của các con vật sauBài 50 : ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚBỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM,BỘ ĂN THỊT1. Bộ ăn sâu bọ :2. Bộ gặm nhấm :3. Bộ ăn thịt :Sư tửChó sóiBáo hoa maiKể tên các đại diệncủa bộ ăn thịt ?HổMèoChó s[r]
Ti t 51ế 1.Trình bày đặc điểm cấu tạo của dơi thích nghi với đời sống bay.2. Trình bày đặc điểm cấu tạo của cá voi thích nghi với đời sống trong nước. Đặc điểm cấu tạo phù hợp với đời sống ăn sâu bọ và đào bới tìm mồi của bộ Ăn sâu bọ là gì ?S l c v b Ăn sâu bơ ư[r]
I Cấu Tạo DơiC – Bộ RăngDơi ăn sâu bọ: Bộrăng nhọn dễdành phá vỏ Kitincủa sâu bọ.Dơi ăn quả: Bộrăng cứng, chắcdễ dàng nghiềnquả.II ĐẠI DIỆN , ĐA DẠNG VỀ SỐLƯỢNG VÀ SỐ LOÀI- Số Lượng : Chiếm 20% động vật có vú- Số Loài : 1,100 loài chia làm 2 loại :+ Dơi ăn sâu bọ+ Dơi [r]
Bài 50. Đa dạng của lớp Thú. Bộ ăn sâu bọ, Bộ gặm nhấm, Bộ ăn thòtI. BỘ ĂN SÂU BỌ:Nêu đặc điểm cấu tạo ngòai của bột thú ăn sâu bọ?Nêu nhận xét về cấu tạo bộ răng của thú ăn sâu bọ?Đối với thú ăn sâu bọ, giác quan nà[r]
Câu 1: Trình bày đặc điểm của bộ ăn thịt, bộ gặm nhấm, bộ linh trởng?Phân tích sự thích nghi của các đặc điểm đó với tập tính về đời sống của chúng?Trờng THCS Lơng MỹHọ và tên: Lớp:
Tiết 51– bài 50 : ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ (tt)BỘ ĂN SÂU BỌ, BỘ GẶM NHẤM, BỘ ĂN THỊTBộ thúBộ thúLoài Loài động vậtđộng vậtMôi Môi trường trường sốngsốngĐời sốngĐời sốngCấu tạo Cấu tạo răngrăngCách bắt Cách bắt mồimồiChế độ Chế độ ănănBộ ăn
BÀI 50: ĐA DẠNG CỦA LỚP THÚ(TT)BỘ ĂN SÂU BỌ – BỘ GẶM NHẤM – BỘ ĂN THỊTBài 50Tiết 511. BỘ ĂN SÂU BỌ1. BỘ ĂN SÂU BỌ2. BỘ GẶM NHẤM2. BỘ GẶM NHẤM3. BỘ ĂN THỊT3. BỘ ĂN THỊTHãy k tên m t s i di[r]
không có tiếng động nên bắt mồi dể dàng hơn.D. Tất cả các phương án trên đều đúng - Bộ ăn sâu bọ: Bộ răng với các răng nhọn, sắc- Bộ gặm nhấm: Răng cửa dài, sắcThiếu răng nanhKhoảng trống hàm- Bộ ăn thịt:Răng cửa ngắn, sắcRăng nanh: nhọn, dàiRăng hàm: nhiều[r]
* Kết luận: - Thú mỏ vịt: Có lông mao dày, chân có màng. Đẻ trứng, chưa có núm vú, nuôi con bằng sữa. - Kanguru: Chi sau dài khoẻ, đuôi dài. Đẻ con rất nhỏ, thú mẹ có núm vú. Kết luận chung: SGK(gọi h/s đọc chậm) 3: Củng cố: H/s làm bài tập. Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu[r]
Những thức ăn cấm kỵ đối với loài chó Những thức ăn cấm kỵ đối với chó- Thức ăn nóng (vừa mới nấu xong), thức ăn lạnh (lấy từ tủ lạnh ra), đồ ăn cay, đồ ăn mặn, quá nhiều chất béo, đồ ăn ngọt, các đồ hun khói. - Các loại cá nước ngọt. Chỉ nên cho ăn các loại cá biển đã nấu chín. Lý do là cá n[r]
Sâu ăn bông Nhãn Thalassodes falsaria Prout Sâu ăn bông Nhãn - Họ: Geometridae - Bộ: Lepidoptera Thành trùng là một loài bướm có chiều dài sải cánh khoảng 2,5mm, thân và cánh có mầu xanh, mép của cánh trước và cánh sau có đường viền nhỏ mầu nâu. Âú trùng có dạng[r]