trởng v phát dục của các cặp lai giữa đực Red Sindhi, Zebu với bò vng (Bùi Ngọc Lẫy, 1984).Vũ Văn Nội v cộng sự (1995) khi nghiên cứu lai kinh tế bò thịt tại các tỉnh phía Nam đã sử dụng tinh bò đực các giống Charolais, Limousine, Simental phối với bò cái Lai Sind. Đinh Văn Cải v cộng sự (2001), Hon[r]
Kỳ (USDA - United States Department of Agriculture, 1997) giá trị pH ổn định của thăn lớn hơn 5,85 thì thịt đợc coi l tối mu. Nh vậy so với tiêu chuẩn của Viện Nghiên cứu Chăn nuôi Pháp hay của Bộ Nông nghiệp Hoa kỳ thì đã đạt tiêu chuẩn. 3.2 Mu sắc của thịt Mặc dù các giá trị mu sắc (L*, a* v b*) c[r]
ì MC): 63 con. 2.2. Phơng pháp nghiên cứu Nghiên cứu đợc tiến hnh trong thời gian từ 6/2006 - 3/2008. Lợn lai nuôi thịt đảm bảo các nguyên tắc đồng đều về độ tuổi, thức ăn, qui trình chăm sóc nuôi dỡng v phòng bệnh. Lợn thí nghiệm đợc nuôi bằng thức ăn hỗn hợp, theo chế độ ăn tự do. Giá trị n[r]
Y ÊU ÊU CẦU: CẦU: + + KHẢO SÁT TÌNH H KHẢO SÁT TÌNH H Ì Ì NH NH THỰC ĐỊA ĐỂ XÂY LẮP ĐÚNG THỰC ĐỊA ĐỂ XÂY LẮP ĐÚNG VỊ TRÍ HỢP VỚI ĐỊA HÌNH, NHẰM GIỮ NƯỚC C VỊ TRÍ HỢP VỚI ĐỊA HÌNH, NHẰM G[r]
đ TRANG 5 •_KIỂM CH NG MÔ Ứ_ _HÌNHHÌNH_ Hai ph ơng pháp kiểm định _Phươngưphápưtrựcưtiếp_ tìm cách xác nhận giá trị của các giả định cơ sở của mô ì hình.ì _Phươngưphápưgiánưtiếp_ tìm các[r]
GI ẢNG VI ÊN GIÀ M ỘT GIẢNG VI ÊN CÓ TU ỔI NGHỀ CAO TH Ì KHÔNG NHI ỀU TH Ì ÍT NG ƯỜI GIẢNG VI ÊN ĐÓ CŨNG Đ Ã ĐÚC KẾT CHO M ÌNH NH ỮNG KINH NGHIỆM TRONG GIẢNG DẠY, TRONG TR ÌNH ĐỘ CHUY ÊN[r]
4 loại thực phẩm béo mà không béo Chất béo giúp cơ thể hấp thu vitamin A, D, E và là chất quan trọng cho hệ thần kinh. Ngoài ra chất béo không bão hòa còn giúp giảm nguy cơ bệnh tim đến 29%. Chất béo tốt cho cơ thể gồm: Chất béo không bão hòa đơn: Có nhiều t[r]
nuôi nông hộ. 2. VậT LIệU V PHƯƠNG PHáP NGHIÊN CứU 2.1. Vật liệu nghiên cứu Các lợn nái F1(Y MC) phối giống với lợn đực Duroc, Landrace v Piétrain ì Duroc. Số nái theo dõi trong nghiên cứu l 50 nái; số ổ đẻ theo dõi đối với các tổ hợp lai D F1(Y MC), LF1 (Y MC) v (P x D) F1(Y MC) lần lợt l 3[r]
nuôi nông hộ. 2. VậT LIệU V PHƯƠNG PHáP NGHIÊN CứU 2.1. Vật liệu nghiên cứu Các lợn nái F1(Y MC) phối giống với lợn đực Duroc, Landrace v Piétrain ì Duroc. Số nái theo dõi trong nghiên cứu l 50 nái; số ổ đẻ theo dõi đối với các tổ hợp lai D F1(Y MC), LF1 (Y MC) v (P x D) F1(Y MC) lần lợt l 3[r]
Chất l−ợng thịt đ−ợc đánh giá ở 3 mẫu thịt/mỗi loại dê thông qua các chỉ tiêu tỷ lệ mất n−ớc bảo quản, giải đông, chế biến, mμu sắc thịt, pH45 giá trị pH cơ thăn ở 45 phút sau giết thịt [r]
2MlB.32MlC.342MlD. Ml2.Câu 23 : Một bệ quay dể giao hành lí ở sân bay coi nh đĩa tròn bán kính 2m, khối lợng 120kg. Đang quay đềuvới tốc độ góc 2rad/s quanh một trục thẳng đứng, một kiện hàng có khối lợng 100kg đợc thả thẳngđứng xuống mép của bệ quay và gắn chặt vào bệ quay. Tốc[r]
lên đờng ảnh hởng tìm vị trí bất lợi ta đợc nội lực lớn nhất.Diện tích đờng ảnh hởng phản lực gối tại trụ là: = 22,784 (m2)- = 3,93 (m2)+ = 26,72 (m2)2.2.1. Hoạt taỉ H30 + Ngời bộ hành:Xếp tải lên đờng ảnh hởng phần dơng cho nội lực lớn nhất.Diện tích đờng ảnh hởng phần dơng + = 26,72 (m2)Phản lực t[r]
TRANG 1 NĂNG SUẤT V Μ CHẤT LƯỢNG THỊT CỦA CÁC TỔ HỢP LỢN LAI GIỮA NÁI F 1 YORKSHIRE Ì MÓNG CÁI VỚI ĐỰC GIỐNG LANDRACE, DUROC V Μ PIDU PIÉTRAIN Ì DUROC PRODUCTIVITY AND MEAT QUALITY OF FA[r]
khuỷu. Bạc lót của ổ này có thêm mặt tựa bên tỳ vào gờ nổi của cổ trục chính trục khuỷu (Hình 2.11). Hình 2.11: Kết cấu ổ chặn - Trong quá trình làm việc khe hở giữa trục và bạc lót tăng lên do mài mòn. Để hạn chế quá trình mài mòn này của ổ trục, người ta lọc thật sạch nước và các tạp chất cơ học[r]
Đối diện với bệnh của dân văn phòng Do đặc thù công việc, nhiều người cứ ngồi ì ở chỗ làm hầu như 8 tiếng/ngày, không đi ra ngoài, thậm chí rất ít khi đi lại. Việc lười vận động khiến cơ thể bạn dễ rơi vào tình trạng mệt mỏi, sinh ra những căn bệnh thường gọi là "bệnh của dân văn phòng". Công[r]
xỏc định ứng khả năng chịu kộo lớn nhất trong cốt thộp ở trang thỏi giới hạn sử dụng: fsa=min{ 1/3;0,6 _y_} _c_ _f_ _A_ _d_ _Z_ ì ì +dc:chiều cao phần bờ tụng tớnh từ thớ chịu kộo ngoài [r]
xỏc định ứng khả năng chịu kộo lớn nhất trong cốt thộp ở trang thỏi giới hạn sử dụng: fsa=min{ 1/3;0,6 _y_} _c_ _f_ _A_ _d_ _Z_ ì ì +dc:chiều cao phần bờ tụng tớnh từ thớ chịu kộo ngoài [r]
xỏc định ứng khả năng chịu kộo lớn nhất trong cốt thộp ở trang thỏi giới hạn sử dụng: fsa=min{ 1/3;0,6 _y_} _c_ _f_ _A_ _d_ _Z_ ì ì +dc:chiều cao phần bờ tụng tớnh từ thớ chịu kộo ngoài [r]
TRANG 6 LẬP KẾ HOẠCH DỰ ÁN PPM Ì Ì MỤC TIÊU ĐẦU RA KẾT QUẢ MỤC ĐÍCH HOẠT ĐỘNG NẾU ĐẠT Đ−ỢC CÁC MỤC TIÊU VΜCÁC GIẢ ĐỊNH LΜĐÚNG, SẼ CÓ MỘT SỰ ĐÓNG GÓP TO LỚN VΜO MỤC ĐÍCH CUỐI CÙNG GIẢ ĐỊN[r]
*LẮP BỆ KHÚA NŨNG VÀ KHÚA NŨNG: TAY PHẢI CẦM NGỬA BỆ KHÚA NŨNG, ĐẦU THOI VỀ TRƯỚC, tay trỏi cầm khúa nũng, lắp vào lỗ chứa khúa nũng, xoay khúa nũng sang trỏi và đẩy về trước, tay phải c[r]