A và B có giá trị nào sau đây? A. 3. B. 9. C. 6. D. 1.Bài 5. Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R = 50cm, khối lợng 1kg quay đều với tốc độ góc 6 /rad s= quanh một trục vuông góc với đĩa và đi qua tâm của đĩa. Tính động năng của đĩa. Đ/s: 2,25 J.Bài 6. Một ròng rọc có mômen quán tính đ[r]
B/ CHO BI ẾT DẠNG LI ÊN K ẾT HIĐRO GIỮA CÁC PHÂN TỬ PHENOL VÀ ANCOL ETYLIC THÌ D ẠNG N ÀO B ỀN NH ẤT, DẠNG N ÀO KÉM B ỀN NHẤT?. KHÔNG GIẢI THÍCH 4.2/ T Ừ ETYLEN, CÁC CHẤT VÔ CƠ, XÚC TÁC [r]
2EE Hoạt động 5. (5’) Vận dụng - củng cố: * GV nêu câu hỏi 1-2 SGK. Yêu cầu HS vận dụng nội dung bài để trả lời. + Hướng dẫn HS giải bài toán số 3, số 4 của SGK trang 146. + Hướng dẫn HS chuẩn bì Bài mới. * HS trả lời cu hỏi ơn tập. + Ghi nhận cách giải bài toán do GV hướng dẫn. + G[r]
B/ CHO BI ẾT DẠNG LI ÊN K ẾT HIĐRO GIỮA CÁC PHÂN TỬ PHENOL VÀ ANCOL ETYLIC THÌ D ẠNG N ÀO B ỀN NH ẤT, DẠNG N ÀO KÉM B ỀN NHẤT?. KHÔNG GIẢI THÍCH 4.2/ T Ừ ETYLEN, CÁC CHẤT VÔ CƠ, XÚC TÁC [r]
O Tổng hệ số các chất tham gia và tổng hệ số các chất sản phẩm trong phản ứng sau khi các tỉ lệ đã được tối giản là : A. 14; 12 B. 11; 16 C. 16; 11 D. 12; 14. Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 80 gam hỗn hợp X gồm CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3 trong đó S chiếm 22,5% về khối lượng trong nước được dung dịch X. Thêm[r]
Bài 36. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN I. SỰ NỞ DÀI. 1.Thí nghiệm 2. Kết luận II. SỰ NỞ KHỐI. III. VẬN DỤNGTrường THBCDTNT Tây nguyên Giáo viên : Bùi Thị Thu Hoà Bài 36. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA VẬT RẮN I. SỰ NỞ DÀI. 1.Thí nghiệm 2. Kết luận II. SỰ NỞ KHỐI. III. VẬ[r]
C. ω = -2t + 2t2 (rad/s) D. ω = - 2 - 3t2 ( rad/s)Bài 17 : Phát biểu nào sau đây là không đúng ?A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật rắn có cùng góc quay B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định[r]
tốc góc của bánh xe là:A. 2π rad/s2B. 3π rad/s2C. 4π rad/s2D. 5π rad/s2 Câu 10) Một bánh xe có đường kính 50 cm quay nhanh dần đều trong 4s tốc độ góc tăng từ 120vòng/phút lên 360vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng tốc được 2s là:A. 157,8 m/s2B. 162,7 m/s2C. 183,6 m/s[r]
BI ẾT RẰNG A TÁC DỤNG ĐƯỢC VỚI DUNG DỊCH NAOH, CÔ CẠN ĐƯỢC CH ẤT RẮN B V À H ỖN HỢP HƠI C, TỪ C CHƯNG CẤT ĐƯỢC D, D THAM GIA PH ẢN ỨNG TRÁNG GƯƠNG CHO S ẢN PH ẨM E, E TÁC DỤNG VỚI NAOH L[r]
Câu 44) Một hình trụ đặt ở đỉnh một mặt nghiêng được thả để chuyển động xuống dưới chân mặtnghiêng (hình vẽ). Có hai trường hợp sau: Hình trụ trượt không ma sátxuống dưới khi đến chân mặt nghiêng tốc độ là v1; hình trụ lăn không trượt xuống dưới, khi đến chânmặt phẳng nghiêng, tốc độ dài của tâm hìn[r]
B. 0,125Kg.m2C. 0,100Kg.m2 D. 0,200Kg.m2Bài 7 : Một bánh đà có mômen quán tính 30 Kg.m2 đang quay với tốc độ 28 rad/s. Tác dụng lên bánh đà mômen lực khôngđổi 150 N.m, bánh đà sẽ dừng lại sau khi quay thêm được góc bằng A. 39,2 rad B. 78,4 rad C. 156,8 rad D. 21 rad Bài 8 : Một mômen lực khôn[r]
CHƯƠNG III:CÂN BẰNG VÀ CHUYỂN ĐỘNGCỦA VẬT RẮN Nh¾c l¹i kiÕn thøc cò Câu 1 : Em hãy cho biết thế nào là hai lực trực đối ? Câu 2: Em hãy cho biết thế nào là hai lực cân bằng?Câu 3 : Em hãy cho biết điều kiện cân bằng của một chất điểm là gì ? F1 và F2 :1/ THÍ NGHIỆM1/ THÍ NGHIỆMur1Fu[r]
2. D. 4,7 rad/s2.Câu 17: Một cánh quạt dài 22 cm đang quay với tốc độ 15,92 vòng/s thì bắt đầu quay chậm dần đều và dừng lại sau thời gian 10 giây. Gia tốc góc của cánh quạt đó có độ lớn bằng bao nhiêu ?A. 10 rad/s2. B. 100 rad/s2. C. 1,59 rad/s2. D. 350 rad/s2.Câu 18: Tại thời điểm t = 0, một vậ[r]
BÁO CÁO THỰC HÀNH1. Lớp: ……………2. Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Tên bài thực hành: …………………………………………………………4. Mục tiêu của bài: Nắm được cách xác định khối lượng riêng của các vật
BÁO CÁO THỰC HÀNH1. Lớp: ……………2. Họ và tên: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………3. Tên bài thực hành: …………………………………………………………4. Mục tiêu của bài: Nắm được cách xác định khối lượng riêng của các vật
Khóa học Luyện thi 9 – 10 môn Toán – Thầy ĐẶNG VIỆT HÙNGFacebook: LyHung95ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2014Môn thi: TOÁN; (Khóa LTĐH 9 – 10, đề số 16)Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đềPHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)2x −1Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y =.x −1a) Khảo sát[r]
2ω1⇔ ω2=52ω1=0.5(vòng/s) Bài 2: Một sàn quay có bán kính R = 2m, momen quán tính đối với trục quay qua tâm sàn là I = 800kg.m2.Khi sàn đang đứng yên, một người có khối lượng m1 = 50kg đứng ở mép sàn và ném viên đá có khối lượngm2 = 500g với tốc độ v = 25m/s theo phương tiếp tuyến với sàn. Nga[r]
BÀI TẬP VẬT LÍ 12 NC GV: NGUYỄN THANH TÙNGCHƯƠNG I : ĐÔNG LỰC HỌC VẬT RẮNVẤN ĐỀ 1 : CHUYỂN ĐỘNG QUAY CỦA VẬT RẮN QUANH 1 TRỤC CỐ ĐỊNHBÀI TẬP TỰ LUẬNBài 1. Cho biết tính chất của chuyển động quay sau đây:a. ω = 1,5rad/s; γ = 0b. ω = 1,5rad/s; γ = 0,5rad/s2c. ω = 1,5rad/s; γ = -0,[r]
B. t2 C. t D. t3Bài 12 : Một vật rắn đang quay đều quanh 1 trục cố đònh đi qua vật. Vận tốc dài của 1 điểm xác đònh trên vật cách trục quay khoảng r ≠ 0 có độ lớn A. tăng dần theo thời gian B. giảm dần theo thời gian C. không thay đổi D. bằng không Bài 13 : (ĐH 200[r]