ng v thi khớ c n nhng ni nh sn hoc ra bờn ngoi. + Khi xy ra ho hon : la khụng thõm nhp cỏc cu thang v ca thoỏt him, h thng thụng giú hot ng v to ỏp lc dng trờn nhng on ny mi ngi thoỏt him d dng. H thng thụng giú s c ch hot ng khi xy ra s c. 12.1.2 Xỏc nh lu lng thụng giú Lu lng giú s dng thụng[r]
9- Đường hồi gió cấp 1 10- Đường hồi gió cấp 2 11- Đường ống gió ra 12- Bơm nước phun 13- Máng hứng nước Hình 7.6. Buồng phun kiểu nằm ngang • Nguyên lý hoạt động Không khí bên ngoài được đưa qua van điều chỉnh vào buồng hòa trộn 3 để hòa trộn với không khí tuần hoàn, sau đó đư[r]
Để thải hết nhiệt lượng do cơ thể sinh ra, cần có hình thức trao đổi thứ 2, đó là toả ẩm. - Nhiệt ẩn: Nhiệt truyền ra môi trường dưới hình thức toả ẩm gọi là nhiệt ẩn. Tỏa ẩm có thể xảy ra trong mọi phạm vi nhiệt độ và khi nhiệt độ môi trường càng cao, cường độ vận động càng lớn[r]
trình ủ chín.chấ lượ độ đặc, việ đảo trộn cần thiết sau quá trình ủ chín. Miso dạng cấutạo hạt, có thể sử dụng phối trộn ngay lập tứ , ư đối với miso dạng mịn cầncắt nhỏ đế đường kính 1-2. ường kính rây quá nhỏ hoặc việc cắt từ từ có thểlà nguyên nhân làm sản ph m dínhIV. Giá tr ddưỡng của Misoươó ể[r]
lạnh làm khô. Khi nhiệt độ bề mặt lớn hơn ts thì quá trình diễn ra theo đường A2, làm lạnh đẳng dung ẩm. Hầu hết các máy điều hoà trong đời sống sử dụng thiết bị làm lạnh kiểu bề mặt. Hình 4.1. Các kiểu loại dàn lạnh không khí 4.2.1.2. Làm lạnh bằng nước phun đã xử lý. Người ta có[r]
đầu đem hoà tan. Kim loại R đó là A. Al. B. Ba. C. Zn. D. Mg. Câu 106: Cho 7,22g hỗn hợp X gồm Fe và một kim loại M có hoá trị không đổi, chia X thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với HCl dư thu được 2,128 lit khí (đktc). Phần 2 cho tác dụng với dd HNO3 dư thu được 1,792 lit NO duy nhất[r]
CHƯƠNG XI: HỆ THỐNG ĐƯỜNG ỐNG TRONG ĐIỀU HOÀ KHÔNG KHÍ Trong các kỹ thuật điều hoà không khí có sử dụng các loại đường ống nước như sau: - Đường ống nước giải nhiệt cho các thiết bị ngưng tụ; - Đường ống nước lạnh để làm lạnh không khí; - Đường ống nước nóng và hơi bã[r]
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠOTrường THPT SỐ 2 PHÙ CÁTĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2010-2011 MÔN VẬT LÍ LỚP 12 NÂNG CAOThời gian làm bài: 45phút (Không kể thời gian phát đề) (25 câu trắc nghiệm)Mã đề thi 139Họ, tên thí sinh:................................................................ Số báo danh:.......[r]
Chương 6: Tính chọn thiết bị1. Tính chọn tháp giải nhiệt.Việc tính toán tháp giải nhiệt rất phức tạp, thường người ta chọn theo catalog của máy.2. Chọn FCU và AHU.Các FCU (Fan Coil Unit) và AHU (Air Handling Unit) là các thiết bị trao đổi nhiệt. Năng suất lạnh phụ thuộc vào nhiệt độ nước lạnh[r]
−F thì dung kháng của tụ điện này bằngA. 250Ω. B. 175Ω. C. 200 Ω . D. 100Ω.Câu 23: Con lắc đơn dao động điều hòa có phương trình α = α0cosπt ( rad), tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2m/s2. Chiều dài l của con lắc làA. 70cm. B. 50cm. C. 100cm D. 120cm.Câu 24: Phát biểu nào sau đây là đúng[r]
2H; tụ điện có C = 410F. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch: uAB = 200.2 os100 t(V)c. 1. Viết biểu thức cường độ dòng điện trong mạch. 2. Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây? 3. Thay R bằng R1 để công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị lớn nhất. Tìm R1 và giá trị lớn nhất đó? Câu 3[r]
sử dụng, bạn cần đặt một chậu nước trong phòng hoặc máy phun hơi nước tạo ẩm để tránh khô da và ngạt mũi cho trẻ. Bên cạnh đó, cần xịt, nhỏ nước muối sinh lý thường xuyên làm sạch đường hô hấp trên của trẻ. - Khi trẻ ngủ, hãy đắp một tấm chăn mỏng, đặc biệt che kín vùng bụng, tr[r]
1.1 Áp su ất khí quy ển – đơn v ị Áp su ất tiêu chu ẩn là áp su ất khí quy ển cân b ằng v ới c ột thu ỷ ngân cao 760mm ở nhi ệt độ 00C, tại v ĩ độ 450 ở mực nước biển, tương ứng 1 atm 1atm = 760mmHg = 1013.25 mb 1atm = 101.325 kPa 1.2 Sự biến đổi của áp suất theo độ
Chương IX Friday, December 18, 2009 KHÔNG KHÍ ẨM Không khí ẩm là loại không khí được xem xét dưới góc độ có ảnh hưởng của hơi nước. Tuy lượng hơi nước chứa trong không khí rất nhỏ nhưng là nhân tố quyết đònh đến năng lượng (nhiệt lượng) trao đổi của không khí ẩm. § 9.1. Khái[r]
C. 5N.D. 0,5 3 N.Câu 30. Một chất có khả năng phát ra ánh sáng phát quang với tần số 6.10 14Hz. Khi dùng ánh sáng có bước sóng nàodưới dây để kích thích thì chất này không thể phát quang?C. 0,55 µmA. 0,45 µmB. 0,38 µmD. 0,40 µmĐỀ ÔN SỐ 8Câu 1. Khi nói về dao động điều hòa của con lắc nằm ngan[r]
B. 30 ; 80WΩC. 30 ; 120WΩD. 10 ; 40WΩ2. Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng ?A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng B. Hiện tượng quang điệnC. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng3. Công thoát của nhôm bằng bao nhiêu, biết rằng khi chiếu bức xạ có bước só[r]
20 ; 40WΩB. 30 ; 80WΩC. 30 ; 120WΩD. 10 ; 40WΩ2. Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng ?A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng B. Hiện tượng quang điệnC. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng3. Công thoát của nhôm bằng bao nhiêu, biết rằng khi chiếu bức xạ c[r]
màng ngăn xuống và ngược lại lò xo luôn có xu hư ớng đẩy màng ngăn lên. Khi áp suất của không khí thắng lực đẩy lên của lò xo thì cần van sẽ bị đẩy xuống và van đóng lại. Loại van này còn đư ợc gọi là van mở bằng không khí nén (Air-to-close) vì khi tăng áp suất không khí nén trên màng ngăn sẽ làm ch[r]
CHƯƠNG XIV: LẮP ĐẶT, VẬN HÀNH, BẢO DƯỠNG VÀ SỬA CHỮA MÁY ĐIỀU HOÀ 14.1 Lắp đặt, vận hành, bảo dưỡng và sửa chữa máy điều hoà 2 mãnh a.Lựa chọn vị trí lắp đặt * Đối với dàn lạnh: - Đặt xa nhưng nơi có nguồn nhiệt lớn, hơi nước - Vị trí không có vật cản phía trước dàn lạnh - Đảm bảo nước ngư[r]
A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lầnC. Giảm 4 lần D. Không đổiCâu 7Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2 cos(3ππ+t) cm, ở thời điểm 61s thì vật có li độ và vận tốc là:A. x = 0, v =-6,28cm/s B. x = 2cm, v = 0C. x = 0, v = 6,28 cm/s D. x= -2 cm, v= 0Câu 8Một con lắc lò xo có khố[r]