Tu ần : 15 NS : Ti ết : 15 ND : Bài 14.PHẢN XẠ ÂM – TIẾNG VANG.I/ Mục tiêu: 1.Kiến thức: Mô tả và giải thích được một số hiện tượng liện quan đến tiếng vang. Nhận biết được một số vật phản xạ âm tốt và một số vật phản xạ âm kém. Kể tên một số ứng dụng của phản xạ âm. 2.Kỹ năng: Rèn khả năng[r]
KI ỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 12 NC Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 743 Câu 1: Vận tốc truyền sóng giảm theo thứ tự khi truyền trong các môi tr ường : A. Khí , lỏng , rắn B. Lỏng , khí , rắn C. Khí , rắn , lỏng D. Rắn , lỏng , khí Câu 2: Một vật dao động điều hoà với[r]
)(22xKhixkhixxxxftai điêm x0 = 3 (Đáp án MÀU XANH . Yên tâm, nhìn thấy đường kẻ nhưng in ra không có đường kẻ)2Bài kiểm tra 1 tiếtMôn Đại số 11 (NC) (Chương giới hạn – hs liên tục)1 Trắc nghiệm: Trong các phương án trả lời của các câu hỏi sau đây. Hãy chọn phương án đúng[r]
KI ỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 12 NC Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 743 Câu 1: Vận tốc truyền sóng giảm theo thứ tự khi truyền trong các môi tr ường : A. Khí , lỏng , rắn B. Lỏng , khí , rắn C. Khí , rắn , lỏng D. Rắn , lỏng , khí Câu 2: Một vật dao động điều hoà với[r]
KI ỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 12 NC Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 357 Câu 1: Một vật thực hiện dao động điều hòa theo phương Ox với phương trình x = 6cos(4t-/2) với x tính bằng cm, t tính bằng s. Gia tốc của vật có giá trị lớn nhất là A. 144cm/s2 B. 24cm/s2 C. 1,5[r]
KI ỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN VẬT LÝ 12 NC Thời gian làm bài: 45 phút; Mã đề thi 132 Câu 1: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 3s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ x = A/2 là A. t = 0,375s B. t = 0,750s C. t = 1,50s D. t = 0,250s Câu 2: Hai dao động điều hò[r]
1< n2Bước 1: Đặt giả thuyết: như các trường hợp trênBước 2: Tính giá trị kiểm định:- Xếp hạng tất cả các giá trị của 2 mẫu theo thứ tự tăng dần. Những giá trị bằng nhau sẽ nhận giá trị trung bình- Cộng các hạng của tất cả các giá trị ở mẫu thứ nhất, kýhiệu là R1.- Giá trị kiểm đ[r]
... pháp xây dựng tư liệu hỗ trợ giảng dạy kiến thức phần Sinh học thể thực vật – Sinh học 11 NC – THPT 2.3.4.1 Các nguyên tắc xây dựng Bộ tư liệu hỗ trợ giảng dạykiến thức phần Sinh học thể thực vật- ... chữ tư liệu để giảng dạy số thuộc phần Sinh học thể thực vật SGK sinh học 11NC - Khảo sát điều[r]
Giáo án điện tử Vật lý 9TổV t Lýậ KIỂM TRA BÀI CŨ:Câu1: Phát biểu qui tắc bàn tay phải và qui tắc bàn tay trái.TRẢ LỜI :Qui tắc nắm tay phải: Nắm bàn tay phải, rồi đặt sao cho bốn ngón tay hướng theo chiều dòng điện chạy qua các vòng dây thì ngón cái choãi ra chỉ chiều của đường sức từ trong[r]
1< n2Bước 1: Đặt giả thuyết: như các trường hợp trênBước 2: Tính giá trị kiểm định:- Xếp hạng tất cả các giá trị của 2 mẫu theo thứ tự tăng dần. Những giá trị bằng nhau sẽ nhận giá trị trung bình- Cộng các hạng của tất cả các giá trị ở mẫu thứ nhất, kýhiệu là R1.- Giá trị kiểm đ[r]
III. Hoạt động dạy học1. Kiểm tra bài cũ:Không2. Bài mới:Đặt vấn đề:GV tóm tắt sơ lợc chơng trình Địa lí 10 và giới thiệu 2 phần chính trong chơngtrình SGK Địa lí 11,giới thiệu phần A:Khái quát nền kinh tế xã hội thế giới.Hoạt động của giáo viên học sinhNội dung chínhHoạt động 1
( ) ( ) ( )A 1;3 , B 2;0 , C 1; 3 . a) Tính tích vô hớng AB.ACuuur uuur. b) Tính các giá trị lợng giác của góc A. c) Tìm toạ độ trực tâm, tâm đờng tròn ngoại tiếp tamgiác ABC. d) Tìm toạ độ chân đờng phân giác và đờng cao kẻ từ đỉnh B của tam giác ABC.---------------------------------[r]
A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực[r]
Kiểm tra 1tiết hình 11 NC Đề 1Bài 1:(2điểm) Cho tứ diện ABCD.Trên AD lấy M: MBAM 3−= và trên BC lấy N sao cho NCNB 3−=CMR: MNDCAB ,,đồng phẳngBài 2.(8điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O.Biết rằng SA=SC và SB=SDa. CMR SO⊥(ABCD).b. CM AC⊥ SD.c.[r]
IIdBL Câu 2: Hai con lắc đơn có chiều dài 21, ll , dao động điều hòa cùng một nơi trên trái đất với chu kỳ tương ứng sT 3,01 ; sT 4,02 . Cũng tại nơi đó, con lắc có chiều dài 21lll có chu kỳ dao động là: A. 0,7s B. 0,35s C. 0,1s D. 0,5s Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật nặng m = 0,4kg và lò xo[r]
6 V/m theo hng ng sc E. a) Tinh quang ng S va thi gian t ma electron i c cho ờn khi dng lai, cho rng iờn trng u rụng. Mụ ta chuyờn ụng tiờp theo cua electron sau khi no dng lai. b) Nờu iờn trng chi tụn tai trong khoang l =1cm doc theo ng i cua electron thi electron se chuyờn ụng vi võn tục la[r]
GV đa ra một số axit, bazơ, muối quen thuộc để HS biểu diễn sự phân li và gọi tên các ion tạo thành. Thí dụ : HNO3, Ba(OH)2, FeCl3.I Hiện t ợng điện li 1. Thí nghiệm(SGK) Dung dịch muối, axit, bazơ dẫn điện Các chất rắn khan : NaCl, NaOH và một số dung dịch : Rợu, đờng, glixerin không dẫn đi[r]