CÁC CỤM TỪ VỚI TELL

Tìm thấy 5,526 tài liệu liên quan tới tiêu đề "CÁC CỤM TỪ VỚI TELL":

Các cụm từ với TELL

CÁC CỤM TỪ VỚI TELL

Các cụm từ với TELL Tell là động từ rất quen thuộc với tất cả chúng ta. Nhưng có rất nhiều cụm từ thú vị với nghĩa rất lạ xung quanh từ này. Let me tell you trong bài viết sau. 1. Tell offtell someone off: express unhappiness or disapproval with another person in a strong way: nói thẳn[r]

2 Đọc thêm

Các cụm từ trong tiếng anh

CÁC CỤM TỪ TRONG TIẾNG ANH

CÁC CỤM TỪ TRONG TIẾNG ANH
comic buồn cười (hài hước)
fainthearted yếu tim
gruelling cực nhọc
dwindling suy giảm
dominated thống trị
1. Bạn dùng cụm từ childs play khi muốn nói một việc gì đó rất dễ.
Ví dụ:
I finished the test very quickly. It was childs play
Stop trying to fix the ca[r]

21 Đọc thêm

CỤM TỪ PHRASES (Cụm từ) pdf

CỤM TỪ PHRASES (CỤM TỪ) PDF

Can’t stand Can’t help Look forward Be scared of It’s no use to Have an objection to c. Cụm động từ nguyên mẫu + Định nghĩã: Cụm độnh từ nguyên mẫu là mmột nhóm từ bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu có to (to go, to work……) Our duty is to sever our country. + Cách dùng: Cụm từ nguyên mẫu có[r]

26 Đọc thêm

CỤM TỪ

CỤM TỪ

Our duty is to sever our country.+ Cách dùng: Cụm từ nguyên mẫu có thể:- Làm chủ từ của động từTo get money is their ambition.- Làm tân ngữ của động từThe Prime Minister didn’t want to tell the truth.Tân ngữ này có thể đi trước bằng what, when, how…..I don’t know what to say.- Làm bổ ngữ cho[r]

6 Đọc thêm

Các cụm từ với OVER ppt

CÁC CỤM TỪ VỚI OVER

Các cụm từ với OVER Những động từ mệnh đề, hoặc động từ đa từ, là những động từ mà có 1 hoặc 2 trợ từ (một giới từ hoặc trạng từ), ví dụ, ‘over’ hoặc ‘under’, để tạo cho các động từ thành những nghĩa mới. Những nghĩa mới này thường không là nghĩa đen. Ví dụ: "to get" có nghĩa là lấy hoặc s[r]

6 Đọc thêm

Cụm từ với TAKE potx

CỤM TỪ VỚI TAKE POTX

Cụm từ với TAKE "Take” là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiều trong các cụm động từ tiếng Anh. Hôm nay các bạn hãy cùng Global Education tìm hiểu một số cụm từ thông dụng với “take” nhé. Cụm từ với TAKE "Take” là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiề[r]

8 Đọc thêm

CUM TU VA GIOI TU 1

CỤM TỪ VÀ GIỚI TỪ

CỤM TỪ VÀ GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANHSTTCỤM TỪ TỪ ĐỒNG NGHĨA NGHĨA TIẾNG VIỆTa slap in the face rebuff, insulta slap on the back congratulationsafter all cuối cùngahead of /prep/ đằng trước ai/cái gì all right khoẻ, tốt, ổnall the time at all times, constantlyapology for /n/ cái tồi, vật tồias[r]

5 Đọc thêm

liên từ và cụm từ

LIÊN TỪ VÀ CỤM TỪ

Owing to Do vì, bởi vìSamples:Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:1. _____it was raining heavily he went out without a raincoat.A. In spite B. In spite of C. However D. Although2. ______of the committee, I’d like to thank you for your generous donation.A.[r]

6 Đọc thêm

Cụm từ chỉ bày đàn. ppt

CỤM TỪ CHỈ BÀY ĐÀN

Cụm từ chỉ bày đàn Dưới đây là một số cụm từ được sử dụng phổ thông trong giao tiếp tiếng anh hàng ngày Chia sẻ để mọi người cùng tham khảo nhé a herd of cattle : một đàn gia súc a pride of lions : một bầy sư tử a troop of monkey : một bầy khỉ a flock of sheep/a flock of goats : mộ[r]

5 Đọc thêm

CỤM TỪ VÀ GIỚI TỪ

CỤM TỪ VÀ GIỚI TỪ

CỤM TỪ VÀ GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH (TIẾP THEO)STT CỤM TỪ TỪ ĐỒNG NGHĨA NGHĨA TIẾNG VIỆTto be absent from vắng mặt ở nơi nào đóto be acceptable to có thể chấp nhậnto be accustomed to sth quen với việc gì đóto be acquainted with s.o quen với aito be addicted to sth đam mê điều gì, nghi[r]

11 Đọc thêm

CỤM TỪ HAY TIẾNG ANH

CỤM TỪ HAY TIẾNG ANH

TRANG 1 • TO BE BADLY OFF: NGHÈO XƠ XÁC • TO BE BALLED UP: BỐI RỐI, LÚNG TÚNGTRONG KHI ĐỨNG LÊN NÓI • TO BE BANKRUPT IN OF INTELLIGENCE: KHÔNG CÓ, THIẾU THÔNG MINH • TO BE BATHED IN PERS[r]

44 Đọc thêm

NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG ANH THÚ VỊ

NHỮNG CỤM TỪ TIẾNG ANH THÚ VỊ

Người ta tin rằng ngôn ngữ được các vị thần lắng nghe, Do vậy người ta đã chia 31 từ này cho 31 ngày trong 1 tháng, cùng 12 từ quan trọng đầu tiên cho 12 tháng để đươc cả năm may mắn.The[r]

2 Đọc thêm

NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG pdf

NHỮNG CỤM TỪ THÔNG DỤNG PDF

Tôi sẽ đưa cho anh chiếc chìa khóa ngôi nhà để anh có nó trong trường hợp tôi đến hơi trễ một chút.. In the event that if: nếu, trong trường hợp.[r]

3 Đọc thêm

CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY

CỤM TỪ TIẾNG ANH HAY

1. ace out sbsth: đánh bại một cách dễ dàng
Meg Ryan aced out Parker for the leading role in the film.
Meg Ryan dễ dàng đánh bại Parker để dành vai chính trong bộ phim.
2. muck about (muck around): vui chơi
We spent most of our time mucking around on the beach.
Thời gian của chúng tôi dùng ch[r]

207 Đọc thêm

các cụm từ có to have

CÁC CỤM TỪ CÓ TO HAVE

to have a cough: bị ho
to have a fever: bị sốt
to have a headache: bị nhức đầu
to have a stuffy nose: nghẹt mũi
to have a runny nose: sổ mũi
to have a stomachache ~ sore tummy: đau dạ dày
to have a petechial fever: bị sốt xuất huyết
to have a stroke: bị tai biến mạch máu não, trúng gió
to have tonsi[r]

1 Đọc thêm

cụm từ lóng tiếng anh

CỤM TỪ LÓNG TIẾNG ANH

It beats me : Tôi chịu không biết L Last but not least :Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng Little by little : Từng li, từng tý Let me go : Để tôi đi Let me be : Kệ tôi Long time no[r]

3 Đọc thêm

Mô hình rút trích cụm từ đặc trưng ngữ nghĩa trong tiếng việt 09

MÔ HÌNH RÚT TRÍCH CỤM TỪ ĐẶC TRƯNG NGỮ NGHĨA TRONG TIẾNG VIỆT 09

// ChauNguyen 09/09/2008 Phase:postprocess Input: vnWord vnNounPhrase Options: control = appelt //--- ChauNguyen starts --- Rule: KNP TRANG 9 ix {vnNounPhrase} : NP1 {vnWord} : word {vnN[r]

40 Đọc thêm