Các cụm từ với TELL Tell là động từ rất quen thuộc với tất cả chúng ta. Nhưng có rất nhiều cụm từ thú vị với nghĩa rất lạ xung quanh từ này. Let me tell you trong bài viết sau. 1. Tell offtell someone off: express unhappiness or disapproval with another person in a strong way: nói thẳn[r]
CÁC CỤM TỪ TRONG TIẾNG ANH comic buồn cười (hài hước) fainthearted yếu tim gruelling cực nhọc dwindling suy giảm dominated thống trị 1. Bạn dùng cụm từ childs play khi muốn nói một việc gì đó rất dễ. Ví dụ: I finished the test very quickly. It was childs play Stop trying to fix the ca[r]
Can’t stand Can’t help Look forward Be scared of It’s no use to Have an objection to c. Cụm động từ nguyên mẫu + Định nghĩã: Cụm độnh từ nguyên mẫu là mmột nhóm từ bắt đầu bằng một động từ nguyên mẫu có to (to go, to work……) Our duty is to sever our country. + Cách dùng: Cụm từ nguyên mẫu có[r]
Our duty is to sever our country.+ Cách dùng: Cụm từ nguyên mẫu có thể:- Làm chủ từ của động từTo get money is their ambition.- Làm tân ngữ của động từThe Prime Minister didn’t want to tell the truth.Tân ngữ này có thể đi trước bằng what, when, how…..I don’t know what to say.- Làm bổ ngữ cho[r]
Các cụm từ với OVER Những động từ mệnh đề, hoặc động từ đa từ, là những động từ mà có 1 hoặc 2 trợ từ (một giới từ hoặc trạng từ), ví dụ, ‘over’ hoặc ‘under’, để tạo cho các động từ thành những nghĩa mới. Những nghĩa mới này thường không là nghĩa đen. Ví dụ: "to get" có nghĩa là lấy hoặc s[r]
Cụm từ với TAKE "Take” là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiều trong các cụm động từ tiếng Anh. Hôm nay các bạn hãy cùng Global Education tìm hiểu một số cụm từ thông dụng với “take” nhé. Cụm từ với TAKE "Take” là một động từ khá phổ biến và nó xuất hiện rất nhiề[r]
CỤM TỪ VÀ GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANHSTTCỤM TỪ TỪ ĐỒNG NGHĨA NGHĨA TIẾNG VIỆTa slap in the face rebuff, insulta slap on the back congratulationsafter all cuối cùngahead of /prep/ đằng trước ai/cái gì all right khoẻ, tốt, ổnall the time at all times, constantlyapology for /n/ cái tồi, vật tồias[r]
Owing to Do vì, bởi vìSamples:Chọn từ/ cụm từ thích hợp (ứng với A, B, C hoặc D) để hoàn thành câu sau:1. _____it was raining heavily he went out without a raincoat.A. In spite B. In spite of C. However D. Although2. ______of the committee, I’d like to thank you for your generous donation.A.[r]
Cụm từ chỉ bày đàn Dưới đây là một số cụm từ được sử dụng phổ thông trong giao tiếp tiếng anh hàng ngày Chia sẻ để mọi người cùng tham khảo nhé a herd of cattle : một đàn gia súc a pride of lions : một bầy sư tử a troop of monkey : một bầy khỉ a flock of sheep/a flock of goats : mộ[r]
CỤM TỪ VÀ GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH (TIẾP THEO)STT CỤM TỪ TỪ ĐỒNG NGHĨA NGHĨA TIẾNG VIỆTto be absent from vắng mặt ở nơi nào đóto be acceptable to có thể chấp nhậnto be accustomed to sth quen với việc gì đóto be acquainted with s.o quen với aito be addicted to sth đam mê điều gì, nghi[r]
TRANG 1 • TO BE BADLY OFF: NGHÈO XƠ XÁC • TO BE BALLED UP: BỐI RỐI, LÚNG TÚNGTRONG KHI ĐỨNG LÊN NÓI • TO BE BANKRUPT IN OF INTELLIGENCE: KHÔNG CÓ, THIẾU THÔNG MINH • TO BE BATHED IN PERS[r]
Người ta tin rằng ngôn ngữ được các vị thần lắng nghe, Do vậy người ta đã chia 31 từ này cho 31 ngày trong 1 tháng, cùng 12 từ quan trọng đầu tiên cho 12 tháng để đươc cả năm may mắn.The[r]
1. ace out sbsth: đánh bại một cách dễ dàng Meg Ryan aced out Parker for the leading role in the film. Meg Ryan dễ dàng đánh bại Parker để dành vai chính trong bộ phim. 2. muck about (muck around): vui chơi We spent most of our time mucking around on the beach. Thời gian của chúng tôi dùng ch[r]
to have a cough: bị ho to have a fever: bị sốt to have a headache: bị nhức đầu to have a stuffy nose: nghẹt mũi to have a runny nose: sổ mũi to have a stomachache ~ sore tummy: đau dạ dày to have a petechial fever: bị sốt xuất huyết to have a stroke: bị tai biến mạch máu não, trúng gió to have tonsi[r]
It beats me : Tôi chịu không biết L Last but not least :Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng Little by little : Từng li, từng tý Let me go : Để tôi đi Let me be : Kệ tôi Long time no[r]