yDCách vẽ:G 2. Vẽ hai đoạn thẳng trên tiaThảo luân nhómTrên tia Ox vẽ hai đoạn thẳng OM và ON biết OM = 3cm, ON = 5cm. Trong ba điểm O, M, N, điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại ?O x0 Cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10THCS PhulacMN3 CM5 CMTa thấy điểm M nằm giữa hai điểm O và N (vì 3 cm &a[r]
BƯỚC 2:BƯỚC 3:Ta đã vẽ được đoạn thẳng AB có độ dài 4cm HỌC SINH VẼ LẠI THỨ BA NGÀY 23 THÁNG 2 NĂM 2010TOÁNVẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚCHOẠT ĐỘNG 2: THỰC HÀNHBÀI TẬP1: Vẽ đoạn thẳng có độ dài: 5 cm; 7cm; 2cm; 9cmHọc sinh nêu yêu cầu bài tậpChú ý: Đặt tên[r]
KiÓm tra bµi cò1. NÕu ®iÓm M n»m gi÷a hai ®iÓm A vµ B th× ta cã ®¼ng thøc nµo?2. Trªn mét ®êng th¼ng, h·y vÏ ba ®iÓm V, A, T sao cho TA = 10 cm; AV = 20 cm; TV = 30 cm.Hái ®iÓm nµo n»m gi÷a hai ®iÓm cßn l¹i ? TiÕt 11 – Bµi 9 Tiết 11 Bài 91/ Vẽ đoạn thẳng trên tiaVí dụ 1: Trên tia Ox, hãy
KiÓm tra bµi cò1. NÕu ®iÓm M n»m gi÷a hai ®iÓm A vµ B th× ta cã ®¼ng thøc nµo?2. Trªn mét ®êng th¼ng, h·y vÏ ba ®iÓm V, A, T sao cho TA = 10 cm; AV = 20 cm; TV = 30 cm.Hái ®iÓm nµo n»m gi÷a hai ®iÓm cßn l¹i ? TiÕt 11 – Bµi 9 Tiết 11 Bài 91/ Vẽ đoạn thẳng trên tiaVí dụ 1: Trên tia Ox, hãy
Hình h c 6ọHình h c 6ọGiáo viên thực hiện:Giáo viên thực hiện:Lê Thanh NgọcLê Thanh Ngọc §9. VẼ ĐOẠN THẲNG CHO BIẾT ĐỘ DÀITiết 11. Tuần 11 Ox°M Ví dụ 1 :Trên tia Ox, hãy vẽ đoạn thẳng OM có độ dài bằng 2 cm 0 1 2 3 4 51. Vẽ đoạn thẳng trên tia :Nhận xét : Trên tia Ox ba[r]
O M N bHoạt động 3GV: Cho hai học sinh lện thực hiện bài53 Sgk/124 số còn lại vẽ trong nháp. OM ? ON =>KL gì về ba điểm?HS: Trả lờiGV: => Biểu thức nào ?Tính MN ?HS: Trả lời3. Bài tậpBài 53 Sgk/124O 3 cm M N x 6 cmVì OM < ON nên M nằm giữa O và N=> OM + MN = ONTh[r]
1. Vẽ đoạn thẳng trên tia Cách 1: Dùng thước đo có chiakhoảng(tương tự như đo đoạn thẳng)1. Vẽ đoạn thẳng trên tiaCách 1: Dùng thước đo có chia khoảng(tương tự như đo đoạn thẳng)Cách 2: Dùng compa.Nhận xét: Trên tia Ox bao giờ cũng vẽ được một và chỉ một điểm M sao cho OM=a(đơn[r]
S GIO DC V O TO K LKTRNG THPT NGUYN HU THI TH I HC MễN TON NM 2012 - 2013Thi gian lm bi: 180 phỳt.Câu I (2 điểm)Cho hàm số 2 32xyx=1/. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.2/. Chứng minh với mọi giá trị của m đờng thẳng d: y = x - 2m luôn cắt (C) tại 2điểm M, N phân biệt. Tìm m[r]
•Divide: chia đoạn thẳng, đường tròn, cung tròn, spline, … (theo số đoạn)–Draw/point> divide; divide11CHIA ĐỀU•Measure: chia theo độ dài cho trước–Draw/point>measure; measure12•Donut: vẽ đường tròn có sẵn bề dày–Draw/donut; donut;–Command: donut ↵•Trace: vẽ[r]
V: Hớng dẫn về nhà.- Ôn tập các kiến thức đã học và hoàn thiện các bài tập đã hớng dẫn .- Tiết sau : Kiểm tra 45 phút .23 Trờng THCS Diễn Trờng GV: Cao thị Hợi Ngày soạn : 10/11/2009Tiết 14 kiểm tra 45 ( ch ơng i)I.Mục tiêu : Qua bài này học sinh đợc :- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến thức hình học[r]
-10 < 12 nên ta lấy 10 bỏ vào mảng kết quả là C = {10}-Giử lại số 12 , và lấy tiếp phần tử thay thế 10 trong mảng B là 34-So sánh 12 và 34 . 12 < 34 , lấy 12 ra và bỏ vào C = {10 12}-Giử lại 34 . Lấy phần tử kế tiếp để thay cho 12 trong mảng A là 32-So sánh 32 và 34 chọn 32 bỏ vảo C =[r]
- Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài.- Gọi đại diện các nhóm lên bảng làm bài.- Nhận xét, tuyên dương.- Nhận xét, tuyên dương.3. Củng cố, dặn dò: (2').3. Củng cố, dặn dò: (2').- Nhấn mạnh nội dung bài học- Nhấn mạnh nội dung bài học- Nhận xét giờ học.- Nhận xét giờ học.Đoạn thẳng AC có độ dài[r]
4) Tia Ot là phân giác của góc mOn khi:A. + = B. =C. + = và = D. Ba tia Om,On,Ot chung gốcCâu 2 ( 2 điểm ) Tính: a) 11 212 3+b) 7 2 1: 4 38 3 2 ữ Câu 3 ( 2 điểm ) Một đội công nhân sửa đờng trong 2 ngày. Ngày thứ nhất đội sửa đợc 59 đoạn đờng. Ngày thứ hai đội sửa nốt 16m còn lại.a) Tính [r]
2 2(3 14 14) 4(3 7)( 1)( 2)( 4)x x x x x x m + = 2. Tính tích phân sau: 416011xI dxx+=+Câu III .(4điểm) Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 6 và chiều cao 15SH =.Vẽ mặt phẳng qua B vuông góc với SA tại K mặt phẳng này cắt SH tại O.Lấy các điểm P,Q lần lợtthuộc SA và BC sao[r]
AMB= Chú ý:* Hai cung chứa góc nói trên là hai cung tròn đối xứng nhau qua AB.* Hai điểm A, B đ ợc coi là thuộc quĩ tích.* Khi = 900 thì hai cung AmB và Am B là hai nửa đ ờng tròn đ ờng kính AB. Nh vậy ta có: Quỹ tích các điểm nhìn đoạn thẳng AB cho tr ớc d ới một góc vuông là đ ờng tròn đ ờng kí[r]
Bài 31. Cho độ dài đoạn thẳng AB, điểm nằm trên đường trungtrực của AB, so sánh độ dài các đoạn MA,MB.Bài 31. Cho độ dài đoạn thẳng AB, điểm nằm trên đường trung trực của AB, so sánh độ dài các đoạnMA,MB.Giải:Goi H là trung giao điểm của đường trung trực với đoạ[r]
KHOẢNG CÁCH A KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG _MẶT PHẲNG bằng độ dài đoạn vuơng _ _gĩc vẽ từđiểm đĩ đến đường thẳng mặt phẳng._ B KHOẢNG CÁCH GIỮA ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG SONG S[r]
CFB =v CHB HB = BF (Cạnh tơng ứng) (3)Từ (1), (2), (3) CH2 = AE.BFBài 8: Cho đờng tròn (0, 3cm), và điểm A có AO = 5cm. Kẻ các tiếp tuyến AB,AC với đờng tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC.a.Tính độ dài OHb.Qua điểm M bất kỳ thuộc cung nhỏ BC, kẻ tiếp tuyến với đờng[r]