- Định nghĩa hệ trục toạ độ, toạ độ của véc tơ và toạ độ của một điểm trên hệ trục đã cho. - Hiểu khái niệm mặt phẳng toạ độ, biết được công thức tính toạ độ của véc tơ khi biết toạ độ của điểm đầu và điểm cuối
Thông qua bài giảng rèn luyện cho học sinh kĩ năng tính toán, khả năng tư duy lô gíc, tư duy toán học dựa trên cơ sở các kiến thức về tích vô hướng, có hướng của hai véc tơ. 2. Yêu c ầu giáo dục tư tưởng, t ình c ảm:
+Nhoùm 3 : Heä thoáng laïi kieán thức về toạ độ véc tơ trong hệ trục Oxy , toạ độ trung điểm của đoạn thẳng ,toạ độ trọng taâm cuûa tam giaùc.. +Nhoùm 4 : Heä thoáng laïi kieán thức về t[r]
Ngày soạn: 2/12/2008 I.Mục tiêu - Củng cố kiến thức cơ bản về giá trị lợng giác của một góc bất kỳ từ 0 0 đến 180 ,luyện các dạng toán : chứng minh các đẳng thức lợng giác , tính giá trị lợng giác của một góc thoả mãn một số điều kiện cho trớc , xác định số đo của một góc khi biết giá[r]
Trường hợp nào ở trên là tổng trực tiếp. Câu 14 : Cho hai véc tơ u 1 (1, 3, 2) và u 2 (2, 1,1) của không gian véc tơ 3 . a) Biểu diễn véc tơ v (1,7, 4) thành tổ hợp tuyến tính của hai véc tơ u 1 , u 2 . b) Tìm tất cả các giá trị k để[r]
- Nêu lại định nghĩa đồ thị hàm số y=f(x) xác định trên tập D - Đồ thị hàm số y =2x + 3, y = 3x 2 -2x -1? - Nêu định nghĩa hàm số chẵn, hàm số lẽ của hàm số y=f(x) xác định trên tập D. 3. Bài mới: Trong nhiều trường hợp thay hệ toạ độ đã có bỡi một hệ toạ độ mới
Định nghĩa: Trong mặt phẳng cho hai đường thẳng x’ox, y’oy vuông góc với nhau.Trên Ox, Oy lần lượt chọn các véc tơ đơn vị e1 , e2 .Như vậy ta có một hệ trục toạ độ Descartes vuông[r]
Bài 5. Xét 2 giống như tập các véc tơ thông thường trong mặt phẳng có gốc ở gốc tọa độ. Cho f là phép quay một góc .Tìm ma trận của f đối với cơ sở chính tắc của 2 . Bài 6. Cho ánh xạ f : M 2 M 2 xác định như sau: f a b a b b c c d c d d a
PH−ƠNG TRÌNH CÂN BẰNG _ Nếu gọi Rx, Ry, Rz và Mx, My, Mz là hình chiếu của các véc tơ chính và mô men chính lên các trục toạ độ oxyz thì điều kiện 2-5 có thể biểu diễn bằng các ph−ơng tr[r]
Định lý đã đ − ợc chứng minh 2.2.5. Kết quả thu gọn các hệ lực đặc biệt 2.2.5.1. Hệ lực đồng quy Hệ lực đồng quy là hệ lực có đ − ờng tác dụng của các lực giao nhau tại một điểm. Trong tr − ờng hợp hệ lực đồng quy nếu chọn tâm thu gọn là điểm đồng quy kết quả thu gọn sẽ cho véc tơ chí[r]
Định lý đã đ − ợc chứng minh 2.2.5. Kết quả thu gọn các hệ lực đặc biệt 2.2.5.1. Hệ lực đồng quy Hệ lực đồng quy là hệ lực có đ − ờng tác dụng của các lực giao nhau tại một điểm. Trong tr − ờng hợp hệ lực đồng quy nếu chọn tâm thu gọn là điểm đồng quy kết quả thu gọn sẽ cho véc tơ chí[r]
Định lý đã đ − ợc chứng minh 2.2.5. Kết quả thu gọn các hệ lực đặc biệt 2.2.5.1. Hệ lực đồng quy Hệ lực đồng quy là hệ lực có đ − ờng tác dụng của các lực giao nhau tại một điểm. Trong tr − ờng hợp hệ lực đồng quy nếu chọn tâm thu gọn là điểm đồng quy kết quả thu gọn sẽ cho véc tơ chí[r]
Định lý đã đ − ợc chứng minh 2.2.5. Kết quả thu gọn các hệ lực đặc biệt 2.2.5.1. Hệ lực đồng quy Hệ lực đồng quy là hệ lực có đ − ờng tác dụng của các lực giao nhau tại một điểm. Trong tr − ờng hợp hệ lực đồng quy nếu chọn tâm thu gọn là điểm đồng quy kết quả thu gọn sẽ cho véc tơ chí[r]
Biết xác định vị trí tương đối của hai được thẳng, xác định toạ độ giao điểm, tính khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng và tính góc giữa hai đường thẳng.. a Toạ độ véc tơ chỉ phươ[r]
Câu 47. Trên hệ toạ độ Oxy cho đường cong có phương trình là y = x 2 + 2x – 1 và hai điểm A(1;2), B (2; 3). Tịnh tiến hệ toạ độ Oxy theo véc tơ AB uuur ta được phương trình của đường cong trên hệ trục toạ độ mới IXY là : A. Y = (X + 1) 2 + 2(X+1) – 3
Qua bài học HS cần: - Hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của điểm và của véc tơ trên trục - Biết khái niệm độ dài đại số của 1 véc tơ trên trục - Hiểu được k/n hệ trục toạ độ, toạ độ của[r]
Qua bài học HS cần: - Hiểu khái niệm trục toạ độ, toạ độ của điểm và của véc tơ trên trục - Biết khái niệm độ dài đại số của 1 véc tơ trên trục - Hiểu được k/n hệ trục toạ độ, toạ độ của[r]
-Biết được biểu thức toạ độ của các phép toán véc tơ, độ dài véc tơ và khoảng cách giữa hai điểm, tọa độ của điểm của đoạn thẳng và toạ độ của trọng tâm tam giác.. 2Kyõ naêng: -Xác định [r]
ĐƯỜNG THẲNG CA NHẬN VÉC TƠ LÀM VÉC TƠ CHỈ PHƯƠNG NÊN CÓ PHƯƠNG TRÌNH: TRANG 7 VẬY ĐIỂM B THUỘC ĐƯỜNG THẲNG NÊN CÓ TOẠ ĐỘ ĐIỂM M THUỘC ĐƯỜNG THẲNG NÊN CÓ TOẠ ĐỘ DO M LÀ TRUNG ĐIỂM CỦA BC [r]