1. 1. T Tạ ại i sao sao c cầ ần n ph phả ải i c có ó m mộ ột t CSDL? CSDL? H Hệ ệ th thố ống ng c cá ác c t tậ ập p tin tin c cổ ổ đi điể ển n : : • • Đư Đượ ợc c t tổ ổ ch chứ ức c riêng riêng r rẽ ẽ, , ph phụ ục c v vụ ụ m mộ ột t m mụ ục c đ đí ích ch hay hay m mộ ột t b bộ ộ ph phậ ận n n[r]
XÂY DỰNG VÀ PHÁT TRIỂN PHẦN MỀM ADOBE PHOTOSHOP Qua ph ần giới thiệu lịch sử, quá trình xây dựng và phát triển của phần mềm, ta thấy chính những ý tưởng sán g tạo với tốc độ kinh ngạc đã giữ Adobe Photoshop luôn ở vị trí hàng đầu, không có đối thủ cạnh tranh. Chúng ta hãy cùng phân tích sự t[r]
TRANG 1 _S_ _Ử DỤNG AXIT CLOHYDRIC ĐỂ _ _S_ _ẢN XUẤT NHI_ _ÊN LI_ _ỆU SINH _ TRANG 2 Công ty HCL Cleantech, một công ty chuyên sản xuất nhiên liệu sinh học NLSH tại Ixraen, mới đây đã ph[r]
5) Đáp ứng những sự kiện phím và con chuột: Sử dụng phím nóng, rê và thả chuột như tính năng của OLE...6) Làm việc với văn bản đồ hoạ: Xử lý văn bản, chèn hình theo ý muốn.7) Gỡ rối và quản lý lỗi8) Xử lý ổ đĩa thư mục và file: Qua phương thức cũ là lệnh Open, Write# và một tập hợp những công[r]
(5.168.3.0,152.133.171.71,…,TCP.GVHD: TS Nguyễn Mạnh HùngHVTH: Trương Thị Thu Hằng20•Xây dựng bảng quy tắc đầy đủ bằng cách thêm vào các quy tắc tích chéo.•Bởi vì với tập quy tắc ban đầu thì việc tìm kiếm gặp khó khăn do độ dài tiền tố của các quy tắc khác nhau.b. Thuật toán tích chéo cổ điểnGVH[r]
Cách dùng ngải cứu chữa bệnh Cây ngải thường được cuộn thành điếu như điếu thuốc lá, đốt nóng để tác động vào các huyệt, chữa nhiều bệnh khác nhau. Không dùng cách này cho các bệnh nhiệt. Cách làm điếu ngải: Lấy lá ngải cứu khô vò nát, loại bỏ cành cuống, lấy phần còn lại là ngải nhung đem cuốn th[r]
3. NessusNessus là một phần mềm quét lỗ hổng khá toàn diện. Mục tiêu của nó là pháthiện các lỗ hổng tiềm ẩn trên các hệ thống được kiểm tra chẳng hạn như:- Vulnerabilities that allow a remote cracker to control or access sensitive data ona system.- Các lỗ hổng cho phép cracker từ xa có thể kiểm soát[r]
Đồ án là tập hợp của 8 handout, mỗi handout chứa một số yêu cầu, bài tập, có thể xem như là các tiểu đồ án. Văn bản này chỉ chứa các yêu cầu, phần đáp án sẽ có trong file đính kèm.Yêu cầu trong handout 1: Các lo ại mô hì nh dữ li ệu Lịch sử phát tri ển các mô hì nh dữ li ệu Đặc đi ểm của mỗi[r]
TRANG 1 HYDROGEN & PIN NHIÊN LI ỆU CÁC LO ẠI PIN NHI ÊN LI ỆU -P2 f DMFC Direct Methanol Fuel Cell – pin nhiên liệu dùng methanol trực tiếp Dù công nghệ vẫn mới chỉ chập chững ở những bư[r]
Kết quả điều tra: Đay là cây trồng vụ Hè Thu có diện tích đứng thứ hai sau lúa trên đất phèn vùng Đồng Tháp Mười. Sản xuất đay sợi còn gặp nhiều trở ngại như: nguồn giống địa phương có năng suất chất xanh thấp, giá cả bấp bênh, liều lượng phân bón còn thấp so với yêu cầu kỹ thuật canh tác đay sản xu[r]
[TỔNG KẾT HÀM THÔNG DỤNG TRONG MICROSOFT EXCEL]1. Toán học và lượng giác (math and trig)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụABS(X) Giá trị tuyệt đối của X. ABS(-4.5)=4.5INT(X) Làm tròn dưới tới số nguyên gần nhất. INT(-4.45)=-5INT(4.6)=4CEILING(X,N) Số nhỏ nhất trong các số ≥ X và chia hết cho N. CEI[r]
3. Xử lý chữ hay văn bản (text)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụLEFT(S,N) N ký tự bên trái nhất của xâu S. LEFT(“EXCEL”,3)= “EXC”RIGHT(S,N) N ký tự bên phải nhất của xâu S. RIGHT(“EXCEL”,3)= “CEL”MID(S,M,N) N ký tự của xâu S kể từ vị trí thứ M. Nếu xâu S không đủ ký tự thì lấy đến hết xâu.MID(“EXCEL”,3,2)= “CE”[r]
1,X2,…,XN) Đếm số lượng giá trị là số trong dãy COUNT(1, “A”,3)=2COUNT(miền) Số lượng ô có chứa số trong miềnCOUNTA(X1,X2,…,XN) Số lượng dữ liệu trong dãy.COUNTA(miền) Số lượng ô có chứa dữ liệu trong miềnCOUNTIF(miền, điều_kiện)Số lượng ô trong miền thoả mãn điều kiện. COUNTIF(B1:B9,[r]
3. Xử lý chữ hay văn bản (text)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụLEFT(S,N) N ký tự bên trái nhất của xâu S. LEFT(“EXCEL”,3)= “EXC”RIGHT(S,N) N ký tự bên phải nhất của xâu S. RIGHT(“EXCEL”,3)= “CEL”MID(S,M,N) N ký tự của xâu S kể từ vị trí thứ M. Nếu xâu S không đủ ký tự thì lấy đến hết xâu.MID(“EXCEL”,3,2)= “CE”[r]
3. Xử lý chữ hay văn bản (text)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụLEFT(S,N) N ký tự bên trái nhất của xâu S. LEFT(“EXCEL”,3)= “EXC”RIGHT(S,N) N ký tự bên phải nhất của xâu S. RIGHT(“EXCEL”,3)= “CEL”MID(S,M,N) N ký tự của xâu S kể từ vị trí thứ M. Nếu xâu S không đủ ký tự thì lấy đến hết xâu.MID(“EXCEL”,3,2)= “CE”[r]
3. Xử lý chữ hay văn bản (text)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụLEFT(S,N) N ký tự bên trái nhất của xâu S. LEFT(“EXCEL”,3)= “EXC”RIGHT(S,N) N ký tự bên phải nhất của xâu S. RIGHT(“EXCEL”,3)= “CEL”MID(S,M,N) N ký tự của xâu S kể từ vị trí thứ M. Nếu xâu S không đủ ký tự thì lấy đến hết xâu.MID(“EXCEL”,3,2)= “CE”[r]
XMOD(X,Y) Phần dư của phép chia X cho Y MOD(5,3)=2RAND() Trả về số ngẫu nhiên nằm trong khoảng (0,1).QUOTIENT(X,Y) X/YSUM(X1,X2,…,XN) X1+X2+…XN.SUM(miền) Tổng các số trong miền. SUM(E1:E9)SUMIF(miền_kiểm_tra, điều_kiện, miền_tính_tổng)Tính tổng các ô trong miền tính tổng có ô tương ứng (cùng hàng ch[r]
cho thứ hạng của giá trị ô B3.3. Xử lý chữ hay văn bản (text)Cú pháp Ý nghĩa Ví dụLEFT(S,N) N ký tự bên trái nhất của xâu S. LEFT(“EXCEL”,3)= “EXC”RIGHT(S,N) N ký tự bên phải nhất của xâu S. RIGHT(“EXCEL”,3)= “CEL”MID(S,M,N) N ký tự của xâu S kể từ vị trí thứ M. Nếu xâu S không đủ ký tự thì lấy đến[r]