Trường THPT Lộc Thanh Giáo án Đại số và giải tích 11 cơ bản Ngày soạn:Ngày giảng:Lớp:Tiết 69 §3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Giúp cho học sinh: -Nắm vững các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa -Nắm vững các công thức tính đạo hàm của các [r]
3c) Một tiếp tuyến của đồ thị tiếp xúc với đồ thị tại điểm có tung độ là 8. Viết phương trình tiếp tuyến đóBài 16: Cho hàm số 23 2y x x= −a) Tính hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị tại các điểm có hoành độ -3; 2; 4b) Tìm điểm trên đồ thị mà hệ số góc của tiếp tuyến tại đó là -2; 4Bài 17: Cho[r]
(D) 4. Đạo hàm của hàm số hợpa) Khái niệm của hàm số hợpVí dụ 4. Cho hai hàm số và ,trong đó và .Nếu trong , ta thay biến số u bởi u(x) thì được Đặt .Rõ ràng là một hàm số biến số x.Ta gọi g là hàm số hợp của hàm số f qua hàm số trung gian u.Mộ[r]
KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa của hàm số y = f(x) tại điểm x tùy ý? Đáp ánBước 1 : Giả sử x là số gia của đối số x. Tính : y=f(x+x)-f(x)Bước 2 : Lập tỷ số ( ) ( )y f x x f xx x∆ + ∆ −=∆ ∆0limxyx∆ →∆∆Bước 3: Tìm . Kết luận 0' limxyyx∆ →∆
Về sau này khi ta nói hàm số y =fx có đạo hàm, mà không nói rõ trên khoảng nào, thì điều đó có nghĩa là đạo hàm tồn tại với mọi giá trị thuộc tập xác định của hàm số đã cho.. Vậy hàm số [r]
y=, do đó =hai=. Công thức này còn đúng cả với x không có đạo hàm tại x= 0.Khi n chẵn hàm y=có tập xác định là [0;+∞), không có đạo hàm tại x= 0 và có đạo hàm tạimọi x > 0 tính theocông thức=.Tóm lại, ta cóđúng với mọi x làm cho vế phải có nghĩa. Sử dụng quy tắc đạo hà[r]
KIỂM TRA BÀI CŨ Nêu các bước tính đạo hàm bằng định nghĩa của hàm số y = f(x) tại điểm x tùy ý? Đáp ánBước 1 : Giả sử x là số gia của đối số x. Tính : y=f(x+x)-f(x)Bước 2 : Lập tỷ số ( ) ( )y f x x f xx x∆ + ∆ −=∆ ∆0limxyx∆ →∆∆Bước 3: Tìm . Kết luận 0' limxyyx∆ →∆
2(tan )cosdxdxx,2(cot )sindxdxx . . . BẢNG CÔNG THỨC MŨõ - LOGARIT Trần Quang - 01674718379 I. Công thức hàm số Mũ và Logarit. Hám số mũ Hàm số Logarit 1aa;
3 – 2x + 1.2/ Tính y’(1) biết y = 2x5 – 2x + 3Tiết 2: IV/ Tiến trình dạy học:1/ ổn định lớp:2/ Kiểm tra: - Nêu công thức tính đạo hàm của tổng, hiệu, tích.- áp dụng tính đạo hàm của hàm số y = x- x5 + 10013/ Bài mới:Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung – Trình[r]
Bài toán: Chứng minh rằng: “Bất kì số nào cũng không lớn hơn 0” Thật vậy, giả sử a là một số thực bất kì: • Nếu số a là số âm thì điều đó là hiển nhiên a < 0. • Nếu số a là số không thì a = 0. • Nếu số a là số dương thì ta có: a – 1 < a khi đó nhân cả hai vế của bất đẳng thức này với –[r]
Bài 3. HÀM SỐ BẬC HAI.Tiết 22: Luyện tập I. Mục tiêu.1) Về kiến thức: Củng cố các kiến thức đã học về hàm số bậc hai:- Định nghĩa hàm số bậc hai.- Đồ thị hàm số bậc hai.- Sự biến thiên của hàm số bậc hai.2) Về kĩ năng:- Vẽ đồ thị hàm số bậc hai và hàm số<[r]
B. Bài tập trắc nghiệmChọn phơng án đúng trong các bài tập sau:Bài 4. Cho hàm số y =x21, )1(y bằngA. 21B. 21C. 1 D. - 1Bài 5. Cho biết hàm số y = 112+xx, )1(y bằngA. 4
(đạo hàm của một hiệu) *(đạo hàm của một tích) *(đạo hàm của một thương) Ví dụ 4: Hình thành các phép toán giới hạn của hàm số Cách đặt vấn đề giống như ví dụ hình thành các quy tắc tính đạo hàm. Ví dụ 5: Hình thành khái niệm hai phân số bằng nhau (lớp 6) Đặt vấn đ[r]
x x x = ữ Câu III(4 điểm) . Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh là A(1; 2), B(1; 5), C(5; 2)a) Lập phơng trình đờng cao AH. Tìm toạ độ điểm H.b) Lập phơng trình đờng tròn ngoại tiếp tam giác ABC.Đề thi lại môn Toán lớp 11.Thời gian 45 phútCâu I(4 điểm) . Cho hàm số 3 23 1y x x= +a) Tính
= (C): y=f(x) 0xx0f(x )y0M∆THPT Chun Nguyễn Quang Diêu Huỳnh Chí Hào 3. Các quy tắc tính đạo hàm: Đạo hàm của tổng hiệu tích thương các hàm số a. Đạo hàm của tổng ( hiệu ): ( )vuvu′±′
ĐẠI SỐ TỔ HP Chương V NHỊ THỨC NEWTON (phần 2) Dạng 2: ĐẠO HÀM HAI VẾ CỦA KHAI TRIỂN NEWTON ĐỂ CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC – Viết khai triển Newton của (ax + b)n. – Đạo hàm 2 vế một số lần thích hợp . – Chọn giá trò x sao cho thay vào ta được đẳng thức phải chứng minh. Chú ý : • Khi cần[r]
3 được gọi là hàm hợp của hàm số f qua biến trung gian u- Nêu định nghĩa và cho HS đọc lại vài lần.HĐ4: 1/ Cho f(u) = u; u(x) = x – 1- Tìm hàm hợp y = f[u(x) ] = ?- Tìm tập xác địnhHàm số y = f(u) = f[u(x) ] = (x3 + 3x + 1)3 -Thực hiện và trả lời.4/ Đạo hàm của hàm số hợp:1/ Khá[r]