Tiết 12 BÀI TẬP I. Kiểm tra bài cũ1) Tìm tập xác đònh của các hàm số: a) y =31 ++− xxb) y =432+− xxx2) Xét tính chẵn lẻ của hàm số: y =2+xII. Bài mới : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội DungGV giao nhiệm vụ cho 3 HS*GV kiểm tra vở bài tập của các HS còn lại*GV n[r]
Ôn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số Mũ và LogaitÔn tập hàm số[r]
Câu 35: Một vật chuyển động với vận tốc thay đổi theo thời gian được tính bởi công thứcv ( t ) = 3t + 2 , thời gian tính theo đơn vị giây, quãng đường vật đi được tính theo đơn vị mét. Biết tại thờiđiểm t = 2s thì vật đi được quảng đường là 10m. Hỏi tại thời điểm t = 30s thì vật đi được quảng[r]
Khai thác tính đơn điệu của hàm số giải pt hpt của CT lớp 10Khai thác tính đơn điệu của hàm số giải pt hpt của CT lớp 10Khai thác tính đơn điệu của hàm số giải pt hpt của CT lớp 10Khai thác tính đơn điệu của hàm số giải pt hpt của CT lớp 10Khai thác tính đơn điệu của hàm số giải pt hpt của CT l[r]
C. ( )7; 3 3; \4 + D. 7( ; 3) 3;4 ữ Lòng ta ta đã chắc rồi, nào ai giục đứng giục ngồi mà nao (Ca dao) Written by Thuy Nguyen Duc Email: Vuongsonnhi@yahoo.com Nguyễn Đức Thụy Tập xác định của hàm số Nhất cần thiên hạ vô nan sự, bách nhẫn gia trung hữu thái hòa39. Cho hà[r]
TÍNH CHẤT GIẢI TÍCH CỦA SỐ THỰC VÀ ỨNG DỤNG, tập bị chặn trên, tập bị chặn dưới; định nghĩa tính chất của cận trên, cận dưới; các tính chất của hàm số liên tục trên 1 đoạn, giái hạn của hàm số đơn điệu.
A. Hàm số y = −2 x 2 + 2B. Hàm số y = x 2 − 2 x + 3C. Hàm số y = − x 2 + 3 xD. Hàm số y = 2 x 2 − 2Câu 5) Cho hàm số y = x + 3 − 2m ( x − 1) (1). Với giá trị nào của m thì hàm số (1) là hàm số bậc nhất.111A. m ≠ −B. m ≠C. m ≠D. Không có m2233x − 1Câu[r]
I.Mục tiêu: 1. Về kiến thức: + Nắm được định nghĩa các hàm số sin và cosin, từ đó nắm được định nghĩa các hàm tang và cotang như là các hàm số xác định bởi công thức + Nắm được tính tuần hoàn và chu kỳ của các HSLG + Nắm tập xác định, tập giá trị,[r]
∈ R thì – x∈ D vàf(-x) = x−= x = f(x)Vậy xy = là hàm số chẵn.d) TXD: D = R ∀x ∈ R thì – x∈ R và f(x) ≠± f(x)Vậy hàm số y = x2 + x + 1Không chẵn , cũng không lẻ.P(0 ; 1)
Tuyển tập 230 bài toán khảo sát hàm số chọn lọc Tuyển tập 230 bài toán khảo sát hàm số chọn lọcTuyển tập 230 bài toán khảo sát hàm số chọn lọcTuyển tập 230 bài toán khảo sát hàm số chọn lọcTuyển tập 230 bài toán khảo sát hàm số chọn lọcTuyển tập 230 bài toán khảo sát hàm số chọn lọcTuyển tập 230 bài[r]
tại x = 3; x = -1; x = 23. Cho hàm số y = 3x3–2x+1Các hàm số sau co thuộc đồ thị của hàm số đó không ?M(-1 ; 6), b) N(1 ; 1)Gọi HS lên bảng giải+tìm tập xác định +∀x ∈ R thì – x∈ D vàf(-x) = f(x) :hs chẵn∀x ∈ R thì – x∈ D vàf(-x) =-f(x) :hs lẻ a) TXD: D = R ∀x
-12x x 1 { } 2 xVậy tập xác định đó là D = [)1;1 2;2 .2.1.3. Tìm cực trị của hàm sốĐể tìm cực trị của một hàm số, trớc hết ta phải tính đạo hàm của hàm số và tìmnghiệm của đạo hàm. Cấu trúc lệnh của đạo hàm nh sau:diff(hàm số, đối số);Tại vị trí của hàm số ta[r]
2. Giải toán 12 trên máy vi tính nhờ phần mềm Maple 8Phần mềm Maple đợc sản xuất đầu tiên ở Canađa cách đây vài thập kỷ. Hiện nayđã có phiên bản Maple 11. Chúng ta sử dụng phiên bản Maple 8 đợc sản xuất năm 2002 vìnó có dung lợng thích hợp với việc giải toán phổ thông. Để sử dụng đợc phần mềm nàysau[r]
3x + 1.2D. y tăng trên (–∞; +∞).Câu 22 : Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng (– ; 0) ?A. y = 2 x2 + 1B. y = – 2 x2 + 1C. y = 2 (x + 1)2D. y = – 2 (x + 1)2.Câu 23 : Parabol y = ax2 + bx + c đi qua A(8; 0) và có đỉnh S(6; –12) có ph.trình là:A. y = x2 – 12x + 96B. y = 2x2 – 24x + 96 C.[r]
Bài tập:a.Ta có:→→→→→→→→→→=⇔−=−⇔+=+CDBASCSDSBSASDSBSCSAHoạt động3:Bài tập:5,6/91* HS thực hiện theo gợi ý của GV * HS thực hiện theo gợi ý của GV*HS theo gợi ý của GV về nhà làm3 .Củng cố: Dặn dò: Xem trước bài tiếp theo. III. Rút kinh nghiệm:GV: Đinh Thanh VũTRƯỜNG THPT NGUYỄN VĂN LINH- BÌNH THUẬN[r]
Câu 8. Cho hàm số f(x) = x3 + 3. Số nghiệm của phương trình f’(x) = -1 là3A. 0B. 1C. 2D. 34Câu 9. Cho hàm số f(x) = x - 2x. Phương trình f’(x) = 2 có bao nhiêu nghiệm ?A. 0B. 1C. 2Câu 10. Cho hàm số f(x) =A. -41 23x + 4x ; g(x) = 9x – x2. Giá trị x để f’(x) = g’(x) là :22[r]
+Biết cách tìm tập xác định của hàm số, lập bảng biến thiên của hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai và một vài hàm số đơn giản khác.. +Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập về hàm số.[r]
+Biết cách tìm tập xác định của hàm số, lập bảng biến thiên của hàm số bậc nhất, hàm số bậc hai và một vài hàm số đơn giản khác.. +Rèn luyện kĩ năng giải các bài tập về hàm số.[r]
thì:II. CÁC BÀI TOÁN VỀ CỰC TRỊ:Ví dụ 1: Tìm các cực trị của hàm số:a) b) Giải:a) Ta có: Tập xác định của hàm số: với và đổi dấu qua các nghiệm này.Vậy các điểm cực trị của hàm số là với b) Ta có: Tập xác định của hàm số: và đổi dấu qua Vậy hàm số đã[r]