TuầnTiết 14Ngày soạn:Ngày dạy:Tiết 14: Bài 10: HOÁ TRỊ (Tiết 2)I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:1. Kiến thức:- HS hiểu:+ Hiểu và áp dụng qui tắc hoá trị trong hợp chất có 2 nguyên tố hoặc hợpchất có nhóm nguyên tử2. Kỹ năng:- Tính hoá trị của một nguyên tố trong hợp chất khi biết CTHH của hợp chấtv[r]
English 8 Review Unit 13 festivalsI. Supply the correct form of words in brackets:1.2.3.4.5.He is fond of ____________________places (crowd)The __________________have to cook rice in this competition. (participate)Paris is __________________for the Eiffel Tower. (fame)Cheers greeted the _____[r]
+ Phát biểu cảm nhận riêng về vẻ đẹp hào hùng, lãng mạn, ý chí chiến đấu và niềm tin vào sự nghiệpcách mạng của những bậc anh hùng hào kiệt khi sa cơ rơi vào vòng tù ngục .- Chuẩn bị cho bài: ôn luyện về dấu câu :+ Hãy thống kê tất cả những loại dấu câu đã học .+ Những dấu câu đó có tác dụng như thế[r]
các loại cá rô phi, cá mè, cá trắm..... có các ổ sinh thái dinh dưỡng khác nhau chủ yếu đểlàm gì?A. Tận thu tối đa nguồn thức ăn trong ao.B. Tăng tính đa dạng sinh học trong ao hồ.C. Thu nhận nhiều loại sản phẩm có giá trị khác nhau.D. Giảm bớt nguy cơ xảy ra các loại dịch bệnh.Câu 29: Một loài thực[r]
Tuần :14Tiết : 27Chương III :MOLNgàysoạn :01/9/2014I -Mục tiêu : Giúp học sinh nắm được :1. Kiến thức:Khái niệm : mol , khối lượng mol, thể tích mol của chất khí2. Kỷ năng:. Vận dụng các khái niệm trên để tính được khối lượng mol của các chất, thể tíchkhí3. Thái độCủng cố các kĩ năng tính PTK[r]
2. Kim tra bi c .? Nam cú my dng a hỡnh ? Nờu c im ca cỏc dngnh hỡnh ú.? Trong cỏc min a hỡnh ca Nam , min no cú iu kint nhiờn thun li cho phỏt trin kinh t v tp trung dõn c3.Bi mi: GV gii thiu bi mi.- Nam l mt trong nhng khu vc ụng dõn nht caChõu v cú mt dõn s cao nht trong cỏc khu vc Chõu - Tỡn[r]
-Quy tắc rút gọn phân thức. Chú ý.-Vận dụng giải các bài tập 7c,d, 11, 12, 13 trang 39, 40 SGK.-Tiết sau luyện tập. (mang theo máy tính bỏ túi).RÚT KINH NGHIỆM.............................................................................................................................................[r]
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được miễn dịch là gì? Phân biệt được 2 loại miễn dịch. Trình bày được 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh. Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng thực tế và biết cách tiêm ngừa dịch bệnh. 2. Kĩ năng: Kĩ năng giải qu[r]
bài kiểm tra Unit 12, 13, 14 lớp 8. Giúp học sinh có bài tập tham khảo để luyện tập ngữ pháp tiếng Anh lóp 8. Biết được dạng bài kiểm tra một tiết để làm bài có kết quả cao. Nâng cao khả năng đọc hiểu và làm tốt bài tập ngữ pháp lớp 8
Bài 14 : ĐÔNG NAM Á – ĐẤT LIỀNVÀ HẢI ĐẢOI. MỤC TIÊU BÀI HỌC :* Giúp cho HS :- Làm việc với lược đồ , biểu đồ , ảnh đểnhận biết lãnh thổ , vị trí khu vực ĐnửctongChâu Á : Gồm phần bán đảo , hải đảo củaĐNÁ ; vị trí trên toàn cầu ; trong vòng đaixích đạo và nhiệt đới , nơi tiếp giáp giữaTBD , ÂĐ[r]
bình dị, dân dã; tâm hồn Nguyễn Trãi chanchứa tình yêu thiên nhiên, yêu dân, yêunước.2. Nghệ thuật: sử dụng thành công nhữngcâu thơ lục ngôn xen vào những câu thơthất ngôn, ngôn ngữ bình dị mộc mạc.- Ghi nhớ SGK tr.119.D. Lục, lam, đỏ.Câu 2: Biện pháp nghệ thuật nào sau đâykhông được sử dụng trong b[r]
Ngày soạn : 08/11/2016Tuần 14Tiết 53DẤU NGOẶC KÉPI. Mục tiêu : Giúp HS1. Kiến thức: Nắm rõ công dụng của dấu ngoặc kép.2. Kỹ năng:- Rèn luyện kĩ năng sử dụng dấu ngoặc kép.- Sử dụng phối hợp dấu ngoặc kép với các dấu khác.- Sửa lỗi về dấu ngoặc kép3. Thái độ: Ý thức sử dụng dấu ngoặc kép tron[r]
1.Tổ chức:8A: ../../..: Sĩ số: 33 / Vắng:..8B: ../../..: Sĩ số:30 /Vắng:..2.Kiểm tra bài cũ: ? Trình bày về các phơng pháp thuyết minh vừa học.Lẫy ví dụ về phơng pháp định nghĩa, giải thích.3. Bài mới :Hoạt động của thàyGV yêu cầu HS thảo luận vàthống nhất dàn ý.Gv thống nhất dàn ýHoạt[r]
Làm ướt bàn tay tới khủyu tay, lấy xà phòng hoặc dung dịchrửa tay vào lòng bàn tay.5Chà 2 lòng bàn tay vào nhau (5 lần).6Chà lòng bàn tay này lên mu và kẽ ngoài các ngón tay củabàn tay kia và ngược lại (5 lần)7Chà 2 lòng bàn tay vào nhau, miết mạnh các kẽ trong ngóntay (5 lần)8Chà mặt ngoài c[r]