gắn với MHC-I(trái) có vai tròcủa proteasom vàMHC-II (phải) cóvai trò của đạithực bào/hạt tiêuthể thực bào đểtrình diện KNCÁC CƠ CHẾ BẤT HOẠT KN(1) Ngưng kết, (2) opsonin hóa, (3) trung hòa, (4) gây độc tếbào qua trung gian tế bào, (5) kích hoạt bổ thểTuyến ức••••Nguồn gốc trung bì và nội bìC[r]
Ứng dụng hạt nano từ tính Fe3O4 vào trong chẩn đoán ung thư PHẦN 3. TỔNG KẾT Ứng dụng hạt nano từ miễn dịch vào chẩn đoán bệnh ung thư là một phương pháp khá mới mẻ. Trên thế giới cũng có nhiều bài báo khoa học về phương pháp này, nhưng tại Việt Nam còn khá hạn chế. Việc sử dụng các phương pháp truy[r]
3. CấU TRúC CủA CáC PHÂN Tử MHC3.2.1. Vùng gắn peptid-đoạn ngoại bào của hai chuỗi và đợc chia thành haichuỗi 1 và 2; 1 và 2 có 90 aa-1 và 1 gấp lại để tạo thànhrãnh gắn peptid, nền của lá có 8 lớp, 1 không có cầu nốidi-sunfua-Tính đa hinh của gen MHC-II tậptrung trong cấu trúc 1 và 1của rãn[r]
3. Cơ chế đáp ứng miễn dịchCó hai loại đáp ứng miễn dịch chủ động:• Đáp ứng miễn dịch dịch thể, trong đó quan trọng nhất là đáp ứngtạo kháng thể• Đáp ứng miễn dịch tế bào, không tạo kháng thể, chỉ có sự tham giacủa tế bào, chủ yếu là tế bào lymphôCác tế bào miễn dịch[r]
Khi các vi sinh vật xâm nhập vào một mô nào đó của cơ thể, hoạt động đầu tiên của các bạch cầu để bảo vệ cơ thểlà sự thực bào. Khi các vi sinh vật xâm nhập vào một mô nào đó của cơ thể, hoạt động đầu tiên của các bạch cầu để bảo vệ cơ thểlà sự thực bào. Tham gia hoạt động thực bào là bạch cầu tru[r]
I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hiểu được miễn dịch là gì? Phân biệt được 2 loại miễn dịch. Trình bày được 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh. Vận dụng kiến thức để giải thích các hiện tượng thực tế và biết cách tiêm ngừa dịch bệnh. 2. Kĩ năng: Kĩ năng giải qu[r]
- Mỗi nuclêôtit có cấu tạo gồm 3 thành phần là đường đêôxiribôzơ, nhóm phôtphat và bazơ nitơ. Có 4 loạinuclêôtit là A, T, G, X, chúng phân biệt nhau về bazơ nitơ nên người ta gọi tên của các nuclêôtit theo têncủa các bazơ nitơ ( A = Ađênin, T = Timin, G = Guanin và X = Xitôzin).- Các nuclêôti[r]
127.0.0.1 downloaded 14350.pdf at Fri Aug 10 10:29:21 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 14350.pdf at Fri Aug 10 10:29:21 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 14350.pdf at Fri Aug 10 10:29:21 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 14350.pdf at Fri Aug 10 10:29:21 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 143[r]
127.0.0.1 downloaded 13308.pdf at Sat Aug 11 11:03:21 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 13308.pdf at Sat Aug 11 11:03:21 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 13308.pdf at Sat Aug 11 11:03:21 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 13308.pdf at Sat Aug 11 11:03:21 ICT 2012
113.166.169.127 downloaded 57931.pdf at Fri Aug 03 22:10:48 ICT 2012113.166.169.127 downloaded 57931.pdf at Fri Aug 03 22:10:48 ICT 2012113.166.169.127 downloaded 57931.pdf at Fri Aug 03 22:10:48 ICT 2012113.166.169.127 downloaded 57931.pdf at Fri Aug 03 22:10:48 ICT 2012[r]
127.0.0.1 downloaded 41698.pdf at Sat Jun 23 15:04:10 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 41698.pdf at Sat Jun 23 15:04:10 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 41698.pdf at Sat Jun 23 15:04:10 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 41698.pdf at Sat Jun 23 15:04:10 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 416[r]
113.166.169.127 downloaded 66833.pdf at Fri Aug 03 22:17:37 ICT 2012113.166.169.127 downloaded 66833.pdf at Fri Aug 03 22:17:37 ICT 2012113.166.169.127 downloaded 66833.pdf at Fri Aug 03 22:17:37 ICT 2012113.166.169.127 downloaded 66833.pdf at Fri Aug 03 22:17:37 ICT 2012
123.24.125.148 downloaded 52529.pdf at Tue May 15 10:44:40 ICT 2012123.24.125.148 downloaded 52529.pdf at Tue May 15 10:44:40 ICT 2012123.24.125.148 downloaded 52529.pdf at Tue May 15 10:44:40 ICT 2012123.24.125.148 downloaded 52529.pdf at Tue May 15 10:44:40 ICT 2012
127.0.0.1 downloaded 60619.pdf at Fri Mar 23 17:09:20 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 60619.pdf at Fri Mar 23 17:09:20 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 60619.pdf at Fri Mar 23 17:09:20 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 60619.pdf at Fri Mar 23 17:09:20 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 606[r]
127.0.0.1 downloaded 62452.pdf at Thu Mar 22 16:50:37 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 62452.pdf at Thu Mar 22 16:50:37 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 62452.pdf at Thu Mar 22 16:50:37 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 62452.pdf at Thu Mar 22 16:50:37 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 624[r]
127.0.0.1 downloaded 73166.pdf at Wed Mar 28 14:49:49 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 73166.pdf at Wed Mar 28 14:49:49 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 73166.pdf at Wed Mar 28 14:49:49 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 73166.pdf at Wed Mar 28 14:49:49 ICT 2012127.0.0.1 downloaded 731[r]
LÂM SÀNG5. Viêm mạch do thuốc•7-21 ngày sau dùng thuốc.•Viêm mạch máu nhỏ: ban xuất huyết, điểnhình ở chi dưới.•Hồng ban nút, mày đay, bóng nước, loét,nốt, bệnh Raynaud và hoại tử ngón.•Ảnh hưởng nội tạng: gan, thận, ruột, hệthần kinh TW đe dọa tín mạng.•Thuốc: propylthiouracil, hydralazine,allopu[r]