Đại từ quan hệ: Lý thuyết và cách làm bài tập về đại từ quan hệ Who, Which, Whom trong tiếng anh. Đại từ quan hệ (relative pronouns) có thể được dùng trong những mệnh đề xác định (defining clause) hay những mệnh đề không xác định (non defining clause). Đại từ quan hệ 3 chức năng ngữ pháp trong câu:[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài tập về đại từ chỉ định trong Tiếng Anh có đáp ánI. Complete with the right demonstrative1.(Talking about a book in your hand) How could you buy something like_____________________?2.(With a bowl of cherries on your lap)____________[r]
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phíBài tập về Đại từ phản thân trong Tiếng Anh có đáp ánI. Choose the correct reflexive pronouns:myself - yourself - himself - herself - itself - ourselves - yourselves - themselves1.Alan made this dish_____________________.2.Laura sent t[r]
I. Chọn câu đúng: 1. She gives her children everything ..................... they want. A. that B. who C. whom D. what 2. Tell me ...................... you want and I will try to help you. A. that B. what C. who D. which 3. The place ......................... we spent our holiday was really beautif[r]
a. Khi cụm từ đứng trước vừa là danh từ chỉ người và vậtHe told me about the places and people that he had seen in Londonb. Sau các tính từ so sánh hơn nhất, first và lastThis is the most interesting film that I’ve ever seen.Moscow is the finest city that she’s ever visited.That is the last letter t[r]
Pronouns(Đại từ là từ thay thế cho danh từ.)Subject Pronouns(Đại từ chỉ định)(1)Object Pronouns(Đại từ tân ngữ)(2)Possessive adjective (Tính từ sở hữu)(3)Possessive Pronouns(Đại từ sở hữu)(4)ReflexivePronouns(Đại từ phản thân)(5)SINGULAR(Số ít)IMeMyMineMyselfYouYouYourYoursYourselfHeHimHisHis”Himsel[r]
1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. 2. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau 1. Ôn luyện tập đọc và học thuộc lòng. 2. Lập bảng tổng kết về chủ ngữ, vị ngữ trong từng kiểu câu kể theo những yêu cầu sau: a) Câu hỏi của chủ ngữ hoặc vị ngữ. b) Cấu[r]
TUẦN 26 Thứ ba, ngày 02 tháng 3 năm 2016 Tiết 1: TIẾNG VIỆT PHẦN 1: ÔN TẬP A. Mục đích, yêu cầu: 1. Củng cố hiểu biết về biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu. 2. Biết sử dụng biện pháp thay thế từ ngữ để liên kết câu. B. Hoạt động dạy học: 3’
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪQUAN HỆChoose the best answer to complete these following sentences.1. The man ________ spoke to John is my brother.A. whomB. whoC. whoseD. which2. I must thank the man from _____ I got the present.A. whoB. whomC. thatD. which3. It is a car ______ I boug[r]
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪ QUANHỆChoose the best option to complete these following sentences.1. He’s the man ___________ people like at first sight.A. whoB. whomC. thatD. All are correct2. Could you iron the trousers ___________ are hanging up behind the door?A. whoB. whi[r]
Những bài tập từ khó đến dễ liên quan đến mệnh đề quan hệ và đại từ quan hệ trong Tiếng Anh. Có thể dùng để ôn thi đại học, tốt nghiệp, B1... Đã có đầy đủ đáp án cho tất cả các bài. Hi vọng mọi người có thể học tập thật tốt.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM TIẾNG ANH VỀ ĐẠI TỪ QUANHỆChoose the best option to complete these following sentences.1. I met a lot of new people at the party _______names I can’t remember.A. whoseB. whichC. whoD. whom2. I talked to a woman _______car had broken down on the way to the party.A. w[r]
Khi đại từ nhân xưng làm túc từ,Chỉ người nói số ít.Chỉ người nói số nhiều.Chỉ người nghe số ít hoặc số nhiều.Chỉ nhiều đối tượng được nói tới.Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống đực.Chỉ một đối tượng được nói tới thuộc giống cái.Chỉ một đối tượng được nói tới không rõ giới tính.thì
Hướng dẫn soạn văn, soạn bài, học tốt bài ĐẠI TỪ I. KIẾN THỨC CƠ BẢN 1. Đại từ là gì? Đọc những câu dưới đây, chú ý các từ in đậm và trả lời câu hỏi. (1) Gia đình tôi khá giả. Anh em tôi rất thương nhau. Phải nói em tôi rất ngoan. Nó lại khéo tay nữa. (Khánh Hoài) (2) Chợt con gà trống[r]
Đại từ sở hữuCâu trực tiếpCâu gián tiếpIweyoumeusyoumyouryourminehe/shetheythey/I/he/herhim/herthemthem/me/him/herher/histheirthem/my/his/herhis/hersours
Đánh giá ảnh hưởng của công tác giải phóng mặt bằng đến đời sống người dân tại dự án khai thác, chế biến khoáng sản Núi Pháo, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2008 2012 (LV thạc sĩ)Đánh giá ảnh hưởng của công tác giải phóng mặt bằng đến đời sống người dân tại dự án khai thác, chế biến khoán[r]
Note:- Cấu trúc enough và too:+ nếu 2 chủ từ khác nhau thì dùng for + O+ không sử dụng các đại từ it, her, him, them để chỉ danh từ phía trướcThe house is very expensive. We can’t buy it.- The house is too expensive for us to buy.- Cấu trúc so và such: phải dùng đại từ it, her, him, th[r]
REVIEW 01 TIẾT • Đại từ nhân xưng (Personal Pronoun) • Đại từ tân ngữ • Đại từ sở hữu • Đại từ phản thân Dưới đây là bảng tổng quan về 4 loại đại từ trong tiếng Anh: Đại từ nhân xưng Đại từ tân ngữ Đại từ sở hữu Đại từ phản thân I ME MINE MYSELF WE US OUR OURSELVES YOU YOU YOUR YOURSELF YOU YOU[r]
Nghiên cứu tính đa dạng thực vật có mạch tại rừng phòng hộ Phượng Hoàng xã Cù Vân, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên (LV thạc sĩ)Nghiên cứu tính đa dạng thực vật có mạch tại rừng phòng hộ Phượng Hoàng xã Cù Vân, huyện Đại Từ, tỉnh Thái Nguyên (LV thạc sĩ)Nghiên cứu tính đa dạng thực vật có mạch tại rừn[r]
Tăng cường hoạt động marketing tại phòng giao dịch huyện Đại Từ chi nhánh ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam tỉnh Thái NguyênTăng cường hoạt động marketing tại phòng giao dịch huyện Đại Từ chi nhánh ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam tỉnh Thái NguyênTăng cường hoạt động marketing tại phòng giao[r]