ới danh từ tập hợp jury:
After deliberating, the jury reports its verdict.
Sau khi cân nhắc kỹ lưỡng, bồi thẩm đoàn tuyên bố phán quyết của mình.
The jury have many specialized skills.
(Các thành viên) Bồi thẩm đoàn có nhiều kỹ năng chuyên biệt.
Trong câu trên, jury được xem là một tổng thể d[r]