BÀI TẬP TIẾNG ANH

Tìm thấy 6,253 tài liệu liên quan tới từ khóa "BÀI TẬP TIẾNG ANH":

PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP TỐT TIẾNG ANH

PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP TỐT TIẾNG ANH

Học từ vựng-dễ thôi mà! Mỗi năm có bao nhiêu ngày? – 365 ngày, thông thường là như vậy. Nếu mỗi ngày bạn chỉ học 5 từ thì mỗi năm bạn sẽ học được 5x365=1825 từ mới. MỘT NGÀN TÁM TRĂM HAI MƯƠI LĂM TỪ. Thế là nhiều từ mới rồi. Ấy là chưa tính tất cả các từ bạn sẽ học theo những cách khác – như đọc sác[r]

4 Đọc thêm

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 23

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 23

Nào bây giờ chúng ta thực tập nhé. Mời các bạn nghe và lập lại. Go to the swimming pool. Go swimming. Go to the shop. Go shopping. Sau đây, mời các bạn nghe cuộc đối thoại từ đầu đến giờ, và lập lại từng câu nói của anh Leo. Leo: Good morning, Ms. White, Mr. Webber. Jack: Good morning, Leo. Mona[r]

6 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 19

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 19

Ấn định địa điểm gặp lại nhau phòng trường hợp bị lạc là một sự phòng xa tối cần thiết đối với bất cứ hướng dẫn viên du lịch nào, bởi vì những địa điểm tham quan nhiều khi quá đông người. Vậy thì, trong trường hợp như thế, các bạn sẽ phải diễn tả bằng tiếng Anh như thế nào? Mời các bạn nghe v[r]

7 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 17

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 17

'That's where…' là một cụm từ thật đơn giản được sử dụng khi các bạn muốn giải thích cho người khác hiểu về một nơi chốn nào đó. Tất nhiên, nội dung câu dẫn giải sẽ tùy thuộc vào nơi các bạn đang mô tả. Sau đây là một số thí dụ để các bạn tập nói. Mời các bạn nghe tiếng Việt trước, rồi lập lại phần[r]

6 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 24

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 24

Leo: Now, Ms. White, if you'll just sign here. Will you be requiring a taxi? Jack: It's fine, Leo. We'll get one outside. Leo: Well, I hope you've enjoyed your stay. Jack: Thanks, Leo. Here's my card. When you come to study in Melbourne, you're welcome to call. We'll show you some of the tourist[r]

7 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 21

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 21

I'm sure he's dead! Justine: I can see this is very serious. May I suggest you come to my office? Mona: I don't want to go anywhere. I want to find my father. He's been missing for hours! Justine: It must be very upsetting for you, Ms. White. Bây giờ, chúng ta nghe lại cuộc đối thoại bằng cả

6 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 20

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 20

Quí bạn đang theo dõi Bài Học Tiếng Anh Cho Ngành Du Lịch của Đài Úc Châu. Bài Học 20: Lễ Rước Đèn Lesson 20: At the Festival Xin các bạn lắng nghe những từ ngữ và cụm từ mới trong khi tiếp tục theo dõi cuộc đối thoại. Mona: Look at the lanterns. They're so pretty. What do you think, Dad?[r]

6 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 8

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 8

Tea or coffee? Would you like tea or coffee? A single or double room? Would you like a single or double room? Bây giờ, mời các bạn nghe cuộc đối thoại từ đầu đến giờ, và lập lại từng câu nói của cô Jean. Jack: That was delicious, thank you. Jean: I'm glad you liked it, Sir. Now, would you like t[r]

7 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 11

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 11

Mai: Fifty-five dollars. Mona: Oh… And how much is this cotton one? Mai: That's $12.50. Bây giờ, mời các bạn nghe lại cuộc đối thoại bằng cả tiếng Anh lẫn tiếng Việt: Mai: Would you like to try it on? There's a mirror over there. (Cô muốn choàng thử không? Gương thử ở đằng kia kìa.) Mona[r]

7 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 25

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 25

(À! Dạ! Tôi là người có tính kiên nhẫn, và người ta nói với tôi là tôi làm cho khách hàng cảm thấy thoải mái.) Justine: Uh huh.. And what do you see as your weaknesses? (Vâng! Thế theo anh thì anh có những khuyết điểm nào?) Bob: Do you mean, what am I not so good at? (Có phải bà muốn hỏi là tôi c[r]

6 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 4

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 4

There's a guest in the lobby. There are two guests in the lobby. There are tea-making facilities in every room. Bây giờ, các bạn hãy thử tập nói xem sao. Trước tiên, các bạn sẽ nghe tiếng Việt, sau đó là tiếng Anh. Khi các bạn nghe tiếng chuông, các bạn sẽ lập lại câu nói. Thế nhưng, các bạn[r]

7 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 6

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 6

Mona: Just a bottle of water for me, thank you. Jean: Certainly. Bây giờ, chúng ta sẽ tiếp tục Bài Học 6, nói về đề tài Giới Thiệu. Mời các bạn nghe phần đối thoại sau đây bằng cả tiếng Anh lẫn tiếng Việt. Jean: Your beer, Sir… and water for you, Madam. Now, are you ready to order? (Mời ôn[r]

7 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 1

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 1

Mona: Jack Webber. Leo: Could you spell the surname, please? Mona: Sure, W-E-double B-E-R. Leo: Double P for Papa? Mona: No, double B for Bravo. Xin các bạn để ý xem anh Leo yêu cầu khách đợi như thế nào nhé. Leo: Just a minute please. (Xin cô đợi một lát.) 5 Bây giờ mời các bạn nghe tiếp c[r]

7 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 5

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 5

4Bài Học 5: Giới Thiệu Lesson 5: Making Recommendations. Xin các bạn lắng nghe những từ ngữ và cụm từ mới trong khi tiếp tục theo dõi cuộc đối thoại. Mona: Good evening. Do you speak English? (Chào cô. Cô biết nói tiếng Anh không?) Jean: Yes, I do. Do you have a reservation? (Dạ biết. Cô c[r]

7 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 26

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 26

Bob: In that case I would make sure I know the health and safety requirements associated with my position… and follow hotel procedures. Justine: Very good. Quí bạn đang theo dõi Bài Học Tiếng Anh Thông Dụng của Đài Úc Châu. Bài Học 26: Phỏng Vấn Xin Việc Làm Lesson 26: A Job Interview Xin[r]

6 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 3

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 3

Transcript Quỳnh Liên và toàn Ban Tiếng Việt, Đài Úc Châu, thân chào quí bạn. Trong bài học hôm nay, cuộc phỏng vấn xin việc kết thúc, và chúng ta sẽ làm quen với những câu hỏi có tính cách giả thuyết, c

2 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 18

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 18

Jack: No, Mona. That's Leo. He's trying to save your hat! Mời các bạn nghe lại cuộc đối thoại bằng cả tiếng Anh lẫn tiếng Việt. Leo: That's a beautiful hat, Ms. White. Cô White này, chiếc mũ đẹp đấy chứ. Mona: Thank you. I bought it yesterday. I'm going to wear it to the Melbourne Cup. Hav[r]

8 Đọc thêm

English for Tourism and Hospitality 22

ENGLISH FOR TOURISM AND HOSPITALITY 22

Leo: Thank you for your kind invitation, Ms. White… but I must go home now. Jack: And I must go to the Pearl Garden Cabaret. I'll see you in the morning, Mona! Mona: Oh! Justine: Good night, Ms. White! Mời các bạn nghe lại cuộc đối thoại vừa rồi bằng cả tiếng Anh lẫn tiếng Việt. Jack: Ju[r]

8 Đọc thêm