BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10BÀI GIẢNG ĐẠI SỐ LỚP 10Trường :Trường : THPT Lê Quý Đôn THPT Lê Quý ĐônTổ :Tổ : Toán-Tin Toán-TinGiáo viên:Giáo viên: Nguyễn Thị Phương ThuNguyễn Thị Phương ThuHÀM SỐKiểm tra bài cũCâu hỏi 1: Hàm số( )( )[)[ ](]3 6, 3;6 b,D= 3;[r]
vào đây để xem đồ thị)(kích vào đây để xem đồ thị)Bài 5: Dựa vào đồ thị hàm số y=cosx,tìm các giá trị của x để1osx=2cGiải:Ta cósin 2( ) sin(2 2 ) sin 2x k x k xπ π+ = + =(Điều phải chứng minh)Giải:213osx=223x kcx kππππ= +⇔= − +Bài 8: Tìm giá trị lớn nhất của các hàm số[r]
4.2.Hµm sè y= logax VÝ dô 4: lËp b¶ng biÕn thiªn cña hµm sè y=logaxTh1: a>1Th2: 0<a<1Bµi 5: Hµm sè mò vµ hµm sè l«garit Ghi nhớ:Bài 5: Hàm số mũ và hàm số lôgaritHàm số y= logax* Có tập xác định là khoảng (0; ) và tập giá trị là R* đồng b[r]
ĐỊNH LÝ 3: Giả sử hàm số f có đạo hàm cấp 1 trên khoảng,a b chứa điểm x0 , f / (x0) = 0 và f có đạo hàm cấp hai khác 0 tại điểm x0 a/ Nếu f // (x0) < 0 thì hàm số f đạt cực đại tại điểm x0 b/ Nếu f // (x0) > 0 thì hàm số f
−B. PHẦN RIÊNG: (3 điểm)* Dành cho học sinh học chương trình chuẩn: Bài 3: a) Tìm tập xác định của hàm số: 225y x= − b) Tìm m để phương trình sau có hai nghiệm phân biệt 2( 2) 2(2 3) 5 6 0m x m x m− + − + − =* Dành cho học sinh học chương trình nâng cao:Bài 3: a) Giải phương trì[r]
14. Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| - |x - 2|, g(x) = - |x|a) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn;b) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn;c) f(x) là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ;d) f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số[r]
< x2. Hãy chứng minh f(x1) < f(x2) rồi rút ra kết luận hàm số đồng biến trên R Tổng quát:Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với mọi giá trị của x thuộc R và có tính chất sau:a)Đồng biến trên R, khi a > 0b)Nghịch biến trên R, khi a < 0
.* Nếu thì ta có hàm số đồng biến trên * Nếu nên không thể đồng biến trên khoảng Đáp số : Bài 7: Cho hàm số sau:Định m để hàm số giảm trong Giải D=R \ {m}Đặt Hàm số giảm trên R khi nó giảm trên 4+Nếu thì Vậy hàm số giảm trên R\{-1},do đó nó giảm trên[r]
Hãy viết các biểu thức đại số biểu thịBài 1. Hãy viết các biểu thức đại số biểu thị:a) Tổng của x và y;b) Tích của x và y;c) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y.Hướng dẫn giải:a) Tổng của x và y là x + yb) Tích của x và y là xyc) Tích của tổng x và y với hiệu của x và y với[r]
+y/3+t/3 = 0,025(2)mmuối = 242 ( x+ y + 2z + 3t)Lấy p ươn trìn (1) c ia 8 c n với p ươn trìn (2) n ân 3 ta ược10.( x +y + 2z + 3t ) = 0,45 ( x + y +2z +3t ) = 0,045 mmuối = 242.0,045 = 10,89 gamCách 2: Tách 1Fe3O4 = 1FeO + Fe2O3 .Bài to n 4 ẩn trở t àn bài
8.20.9,4l:A. 14 ; B. 8 ; C. 28 ; D. 16Cõu 3: ( 0,5 im ) x23 cú ngha khi:A. x > 3 ; B. x 1,5 ; C. x 1,5 ; D. x < 3Cõu 4: ( 0,5 im ) 2)295( cú giỏ tr bng:A. 529; B. 5 ; C.295; D. 5Cõu 5: ( 0,5 im ) Nu 552=+x thỡ x bng:A. 0 ; B. 10 ; C. - 10 ; D. 25
Tuần 11; Tiết: 21HàM Số BậC NHấTI. Mục tiêu: - Kiến thức: + Hàm số bậc nhất là hàm số có dạng y=ax+b, a 0+ Hàm số bậc nhất y=ax+b luôn xác định với mọi giá trị của biến số x thuộc R.+ Hàm số bậc nhất y=ax+b đồng biến trên R khi a>0, nghịch biến trên R khi a&[r]
4 5 3 9x x x x C = − − + − + ÷ Bài 5. Tìm họ nguyên hàm của hàm số 4 4 6 6( ) (sin cos )(sin cos )f x x x x x= + +Ta có 2 2 2 41 3 5 3( ) 1 sin 2 1 sin 2 1 sin 2 sin 22 4 4 8f x x x x x = − − = − + ÷ ÷ 225 1 3 1 5 31 (1 cos4 )[r]
+ HS: Tính và phát biểu ý kiến.+ GV và HS cùng tìm lời giải bài toán. Câu Giáo viên: Lê Minh Hiếu THPT Vĩnh ĐịnhGiáo án thi GVDG tỉnh Quảng Trị năm 2012 Giải tích 12 NCtrả lời mong đợi là y’ = ex.+ Từ đó ta có các đạo hàm sau:HOẠT ĐỘNG 3: Đạo hàm của hàm số mũNội dung kiến thức Hoạt động của[r]