3 < 900Các đường thẳng có cùng hệ số a thì tạo với trục Ox các góc bằng nhau H·y t×m hÖ sè gãc cña c¸c ®êng th¼ng sau:( 1 ) y = 2x + 3( 2 ) y = 5 - x( 3 ) y = x + 2( 4 ) y = - 3x213 H·y t×m hÖ sè gãc cña c¸c ®êng th¼ng sau:( 1 ) y = 2x + 3( 2 ) y = 5 - x( 3 ) y = x + 2( 4 ) y[r]
Tiết 26. Đ5: hệ số góc của đ ờng thẳng y = ax + b (a 0)1. Khái niệm hệ số góc của đ ờng thẳng y = ax + b (a 0) a.Góc tạo bởi đ ờng thẳng y = ax + b và trục Ox. b. Hệ số góc . Vì có sự liên quan giữa hệ số a với góc tạo bởi đ ờng thẳng[r]
Tung độ gốc Là gì của đường thẳng y= ax +b ? HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG Y = AX + B (A KHÁC 0)I. Hệ số góc của đường thẳng y =ax + b (a ≠ 0)1) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax +b và trục OxAY= ax +bx0ya)TH 1 : a > 0Tα4123 là góc tạo bởi đường thẳng y = ax[r]
HIVớ d 1 : Cho hm s y = 3 x + 2. a) V th hm s. b) Tớnh gúc hp bi ng thng y = 3x + 2 v trc OxVớ d 2 : Cho hm s y = - 3 x + 3. a) V th hm s. b) Tớnh gúc hp bi ng thng y = -3x + 3 v trc Ox3 = tg -3 = - tg(1800 - )tg - tg(1800 - )a < 0a > 0Đ.thẳng y = ax + b tạo với trục Ox góc a[r]
18018000.. a là hệ số góc của đường thẳng y = ax + ba1 < a2 < a3; 1 < 2 < 3 < 900Các đường thẳng có cùng hệ số a thì tạo với trục Ox các góc bằng nhaua1 < a
( )Δ thì : . t > 0 nếu điểm M và n nằm cùng một bên đối với G( )Δ . t < 0 nếu điểm M và n nằm khác bên đối với G( )Δ Phương trình đường phân giác của góc hợp bởi 2 đường thẳng (d1) : A1x + B1y + C1 = 0 và (d
Δ⊥()Δ⇒)′Δ : Bx – Ay + C0 = 0 Ta tìm được C0 nếu biết thêm một điểm nằm trên ( )′Δ. Ngoài ra khi viết phương trình của một đường thẳng ( )Δ theo hệ số góc k, bài toán có thể bò thiếu nghiệm do trường hợp ( )Δ⊥ x′x (hệ số góc k không tồn tại), do đó ta phải xét
Δ⊥()Δ⇒)′Δ : Bx – Ay + C0 = 0 Ta tìm được C0 nếu biết thêm một điểm nằm trên ( )′Δ. Ngoài ra khi viết phương trình của một đường thẳng ( )Δ theo hệ số góc k, bài toán có thể bò thiếu nghiệm do trường hợp ( )Δ⊥ x′x (hệ số góc k không tồn tại), do đó ta phải xét
3x + 2 ABta được B( ;0) thuộc trục Ox-23αVí dụ 1: Cho hàm số y = 3x + 2a. Vẽ đồ thị của hàm số trên .a) y =3x + 2 cho x = 0 thì y = 2 ta được A(0;2) thuộc trục Oyb. Tính góc tạo bởi đường thẳng y = 3x + 2 và trục Ox ( Làm tròn đến phút ). Giải b)OAOB═223═
621242⎤⎥ = 14 (đvdt). Ví dụ8 ( ĐỀDỰ TRỮ KHỐI B -2004) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho điểm I (–2; 0) và hai đường thẳng d1 : 2x – y + 5 = 0, d2 : x + y – 3 = 0. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm I và cắt hai đường thẳng d1, d2 lần lượt tại A, B sao cho : 2→→=IA IB BÀI GIẢI: P.trình đ[r]
xyb)Hình 10a<0 b. Hệ số gócb. Hệ số gócNhận xét 1:Nhận xét 1: các đường thẳng có cùng hệ số a các đường thẳng có cùng hệ số a ( a là hệ số của x) thì tạo với trục Ox các góc bằng ( a là hệ số của x) thì tạo với trục Ox các góc bằng nh[r]
y=ax+ bA. HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b (a 0)≠1) Khái niệm hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0)≠a) Góc tạo bởi đường thẳng y = ax + b và trục OxT.α* a < 0 HỆ SỐ GÓC CỦA ĐƯỜNG THẲNG y = ax + b (a 0)≠1) Khái niệm hệ số góc[r]
⊥ x′x (hệ số góc k không tồn tại), do đó ta phải xét thêm trường hợp có phương trình x = C để xem đường thẳng ()Δ()Δ này có thỏa mãn điều kiện của đầu bài không. Ghi chú - Nếu n = (A, B) là 1 pháp véc tơ của đường thẳng G()Δthì k.n = (kA, kB) cũng là pháp véc tơ của G()Δvới mọi số thực[r]
.t. TiÕt 26. §5: hÖ sè gãc cña ®êng th¼ng y = ax + b (a ≠ 0)1. Kh¸i niÖm hÖ sè gãc cña ®êng th¼ng y = ax + b (a ≠ 0) a.Gãc t¹o bëi ®êng th¼ng y = ax + b vµ trôc Ox. b. HÖ sè gãc . Tiết 26. Đ5: hệ số góc của đường thẳng y = ax + b (a 0)1. Khái niệm hệ số góc của đường[r]
Bài tậpï 2Bài tậpï 2:: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.Gọi Gọi αα là góc tạo bởi đường thẳng y = x – 3 và trục Ox. là góc tạo bởi đường thẳng y = x – 3 và trục Ox.Gọi Gọi ββ là góc tạo bởi đường thẳng y = -x + 1 vớ[r]