C hư ơng 6TÍNH TOÁN VÀ THIẾT KẾ NÚT GIAO THÔNGKHÁC MỨC DẠNG HÌNH THOI CHO RẼ TRÁIT R ựC TIẾP VÀ BÁN T R ựC TIEPN út giao thông k há c mức d ạ n g hìn h thoi có th ể thiết k ế đ ể tổ chức giao thông choc ác d ò n g xe rẽ trái trực tiếp h o ặ c b á n trực tiếp tuỳ thuộc và lưu lượng xe rẽ trái[r]
ca Ajay Adhikari et al (2004) Nhóm tác ginghiên cu tp trung vào m công ty và s la chn PMKT quc t ca cáccông ty quc t Hoa K. Tc khi nghiên cu chính thc, nhóm nghiên cu imt bn tho ca các câu hi n nhu hành ca 10 công ty Hoa K cókinh doanh quc t[r]
Vẽ một tam giác vuông... Bài 10. Vẽ một tam giác vuông có một góc nhọn rồi viết các tỉ số lượng giác của góc . Hướng dẫn giải: Vẽ tam giác ABC vuông tại A, Theo định nghĩa ta có: .
Điểm thi (bằng số)Điểm thi (bằng chữ)ĐỀ 1:Câu 1(2đ) Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ AH ⊥ BC, biết AH = 25cm, BH = 15cm. Hãy tính: CH, AB,AC.Câu 2( 2đ). Cho tam giác ABC vuông tại B.a) Vẽ hình và thuyết lập tỉ số lượng giác của góc A.b) Cho AB = 15cm, BC = 20cm. Tính góc A.Câu 3[r]
-Gọi hs làm bài- Gọi hs khác nhận xét chữa bài4. Củng cố :GV khắc sâu cho hs các dạng toán đã làm, xét xem các bài toán đó có thể áp dụngcông thức nào về luỹ thừa.5. HDHS học tập ở nhà- Xem lại các dạng toán và bài toán đã giải.- BT: 48,56, 57Giỏoviờn: Thng Phng AnhNgy dyTiết 12:Nm hc: 2015-2016tỉ l[r]
Bảng sin và côsin Lý thuyết về bảng lượng giác: 1. Cấu tạo của bảng lượng giác - Bảng sin và côsin (Bảng VIII) - Bảng tang và côtang (Bảng IX) - Bảng tang của các góc gần (Bảng X) Nhận xét: Khi góc tăng từ đến thì và tăng còn và giảm. và . 2. Cách dùng bảng, dùng máy tính: a) Tìm tỉ s[r]
Trong hình 33: Bài 31. Trong hình 33 Hãy tính: a) AB; b) Hướng dẫn giải: a) Xét tam giác ABC vuông tại B có: b) Vẽ . Xét tam giác ACH có: Xét tam giác AHD vuông tại H có: Nhận xét: Để tính được số đo của góc D, ta đã vẽ . Mục đích của việc vẽ đường phụ này là để tạo ra tam giác vuông biết[r]
Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ... Bài 12. Hãy viết các tỉ số lượng giác sau thành tỉ số lượng giác của các góc nhỏ hơn : Hướng dẫn giải: Vận dụng định lý về tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau ta có: Tương tự: .
Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần : Bài 24: Sắp xếp các tỉ số lượng giác sau theo thứ tự tăng dần : a) ; b) . Hướng dẫn giải: a) . Vì nên . b) . Vì ; nên . Nhận xét: Để so sánh các tỉ số lượng giác sin và côsin của các góc, ta đưa về so sánh cùng một loại tỉ số lượng giác[r]
ĐS: 2, 7.10- 6 (rad /s).Câu 10. Một vệ tinh nhân tạo ở độ cao 250(km ) bay quanh Trái Đất theo một quỹ đạo tròn.Chu kì của vệ tinh là 88 phút. Tính tốc độ góc và gia tốc hướng tâm của vệ tinh ? Cho bán kínhTrái Đất là 6400(km ) .ĐS: ω = 1,19.10- 3 (rad /s) và aht = 9, 42(m /s2 ) .Câu 11. Một[r]
bớt chiều cao của trụ ta có thể san gông sanghai bên.Đối với MBA có lõi sắt kiểu bọc vàkiểu trụ – bọc thì hai trụ sắt phía ngoàicũng thuộc về gông. Để giảm tổn hao dodòng điện xoáy gây nên, lõi sắt được ghéptừ những lá thép kĩ thuật điện có độ dày 0,35mm có phủ sơn cách điện trên bềmặt. Các kiểu ghé[r]
1a) Vì hai tia Oy và Oz nằm trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ xOz (350chứa tia Ox mà xOyOx và Oz. Suy ra:xOyyOz xOz xOy 700 350 350yOz xOzb) Ta có: Tia Oy nằm giữa hai tia Ox và OzMặt khác: xOyyOz 350Vậy tia Oy là tia phân giác của góc xOz.c) Ta có: Góc xOy[r]
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO PHÚ YÊNTRƯỜNG THCS VÀ THPT NGHUYỄN KHUYẾNCHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ CÙNG CÁC EM LỚP 11A3Giáo viên : Ngô Thị HoaTổ: Tự nhiên.KIỂM TRA BÀI CŨPhát biểu định luật khúc xạ ánh sáng? Viết biểu thức của định luật?KIỂM TRA BÀI CŨ- Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới (tạo bởi tia[r]
Các số liệu cho trước: 1. Lực kéo bang tải : F = 1500N 2. Vận tốc băng tải : v = 0,24ms 3. Đường kính tang : D = 250mm 4. Thời hạn phục vụ : lh = 1700giờ 5. Số ca làm việc : số ca 3 6. Đặc tính làm việc : va đập nghẹ Tmm = 1,4 T1 T2 = 0,72 T1 t1 = 2,6h t2 = 4,2h tck = 8h
sin isin r= Hằng số( 1)II. CHIẾT SUẤT CỦA MÔI TRƯỜNG1. Chiết suất tỉ đối:Tỉ số không đổisin is inrtrong hiện tượng khúcxạ được gọi là chiết suất tỉ đối n21của môi trường(2) (chứa tia khúc xạ) đối với môi trường (1) (chứatia tới):sin i= n21 ( 2 )s inrII. CHIẾT SUẤT CỦA MÔI TRƯỜNG
Ngày giảng: Lớp 8A: .........2015 Tiết 44 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu 1. Kiến thức Học sinh hiểu định nghĩa hai tam giác đồng dạng. Có khái niệm về những hình đồng dạng. Tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu đồng dạng, tỉ số đồng dạng. 2. Kỹ năng Biết tỉ số các cạnh tương ứng[r]
Bài 44. Cho tam giác ABC có các cạnh AB= 24cm, AC = 28cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Gọi M,N theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên AD. Bài 44. Cho tam giác ABC có các cạnh AB= 24cm, AC = 28cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Gọi M,N theo thứ tự là hình chiếu của B v[r]
1.Định nghĩa con lắc đơnCon lắc đơn là một hệ thống gồm một sợi dây không dãn, khối lượng không đáng kể có chiều dài l, một đầu gắn cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m, kích thước không đáng kể (coi như chất điểm).2.Lực hồi phục Lưu ý: +) Với con lắc đơn, lực hồi phục tỉ lệ thuận với kh[r]
CHƯƠNG I: DAO ĐỘNG CƠ HỌC1. Phương trình dao động: x = Acos(ωt + φ)Tần số góc ω = 2πf = 2. Vận tốc tức thời: v = –ωAsin(ωt + φ)3. Gia tốc tức thời: a = –ω²x = –ω²Acos(ωt + φ) (luôn hướng về VTCB)xmax = A; vmax = ωA; amax = ω²A4. Chiều dài quỹ đạo: L = 2A5. Hệ thức độc lập thời gian: A² = 6. Cơ năn[r]