Unit 3: At homeLesson 4 : Hoa’s family (B2,4)What about Lan’s family?What do her parents do?Unit 3: At homeLesson 4 : Hoa’s family (B2,4)New words:- Take care of (v) :Chăm sóc- Primary school (n):Trường tiểu học- Elder brother (n) :Anh trai- Jo[r]
HANGMANV1 A2 C3A4T5 I6O7N8Unit 7: The world of work.Part: B.The worker. (B2, 3).Unit 7: The world of work.B. The worker. (B2, B3).Vocabulary:- feed (the pig) (v): cho (lợn) ăn- buffalo shed (n): chuồng trâu- chicken coop (n): chuồng gà- collect eggs :thu gom trứng-[r]
Tổng hai lập phương A. Kiến thức cơ bản: 6. Tổng hai lập phương: A3 + B3 = (A + B)(A2 – AB + B2) 7. Hiệu hai lập phương: A3 – B3 = (A – B)(A2 + AB + B2) Ta có bảy hằng đẳng thức đáng nhớ: 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2 3. A2 – B2 = (A + B)(A – B) 4. (A + B)3 = A3 + 3A2B +[r]
Hãy cho biết số electron thuộc lớp ngoài cùng của 9. Hãy cho biết số electron thuộc lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố Li, Be, B, C, N, O, F, Ne. Bài giải: Số electron thuộc lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố Li : 1e, Be : 2e, B : 3e, C : 4e, N : 5e, O : 6e, F : 7e, Ne : 8e.
Bộ đề thi thử môn toán của 3 trường THPT chuyên Bắc GiangQuang Trung Bình PhướcKhoa Học Tự Nhiên Hà Nội. Review đề thi: Câu 1: Biết f xdx 10 , g xdx 5. Tính I 3 f x 5g xdx .a a aA. I 5 . B. I 15 . C.I 5 . D.I 10 .Câu 2: Tìm tiệm cận đứng của đồ thị hàm sốy 2x 1[r]
ANSWER KEY 1 Main idea Câu 1 và 3 không phải ý chính, cả hai chỉ trình bày các chi tiết của lịch sử pháỉ triển bộ nhớ, không nêu rõ các loại bộ nhớ khác nhau. 2 Understanding the passage 1. T 2. T 3. F Semiconductor or chip memory was developed after core memory and before the bubble memory. 4. T 5[r]
Ngày giảng: Chiều: ............ CHUYÊN ĐỀ 1 BIẾN ĐỔI BIỂU THỨC NGUYÊN
I. Mục tiêu 1.Kiến thức Một số hằng đẳng thức cơ bản Bảng các hệ số trong khai triển (a + b)n – Tam giác Pascal 2.Kỹ năng Vận dụng tốt kiển thức trên vào giải toán 3.Thái độ Rèn luyện tính linh hoạt, cẩn thận trong biến đổ[r]
Lý thuyết một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Lý thuyết một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông Nếu ∆ABC vuông tại A (hình bên) thì: b2=ab’; c2=ac’ (1) h2=b’c’ (2) bc = ah (3) (4) a2= b2+ c2 (5).
2. Lập phương trình chính tắc của elip, 2. Lập phương trình chính tắc của elip, biết: a) Trục lớn và trục nhỏ lần lươt là 8 và 6 b) Trục lớn bằng 10 và tiêu cự bằng 6 Hướng dẫn: Phương trình chính tắc của elip có dạng : + = 1 a) Ta có a > b : 2a = 8 => a = 4 => a2 = 16 2b = 6 =&g[r]
Công nghệ sản xuất dầm cầu super T ứng suất trước Chiều dài toàn dầm : L = 38.33 m. Khoảng cách từ đầu dầm đến tim gối : a= 0.35 m. Khẩu độ tính toán : Ltt = L 2a = 37.63 m. Mặt xe chạy (tính cho 1 bên cầu 4 làn xe ): B1 = 14 m. Lề người đi : B2 = 1.2 m. Lan can : B3 = 0.3 m. Tổng bề rộng cầu : B =[r]
Lập phương trình mặt phẳng. 4. Lập phương trình mặt phẳng : a) Chứa trục Ox và điểm P(4 ; -1 ; 2); b) Chứa trục Oy và điểm Q(1 ; 4 ;-3); c) Chứa trục Oz và điểm R(3 ; -4 ; 7); Hướng dẫn giải: a) Gọi (α) là mặt phẳng qua P và chứa trục Ox, thì (α) qua điểm O(0 ; 0 ; 0) và chứa giá của các vectơ ([r]
1 must be b2 can’t be e3 must be a4 can’t be c5 might be dBIn our next program, we are going tolook at a new invention, the“Copterbike”, which we believe willbe a bestseller. Why?It will work as a motorbike and willtravel at 200 miles an hour! It willchange to a helicopter in one minuteand wi[r]
Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai 16. Dùng công thức nghiệm của phương trình bậc hai để giải các phương trình sau: a) 2x2 – 7x + 3 = 0; b) 6x2 + x + 5 = 0; c) 6x2 + x – 5 = 0; d) 3x2 + 5x + 2 = 0; e) y2 – 8y + 16 = 0; [r]
Đề thi vào lớp 10 môn Toán trường chuyên ĐH Vinh năm 2015 Câu 4 (4 điểm) Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đương tròn (O), AB < AC. Phân giác góc BAC cắt BC tại D. Đường tròn tâm I đường kính AD cắt AB, AC lần lượt tại[r]
Đề thi thử môn Toán vào lớp 10 năm 2014 - Thừa Thiên Huế Câu 1: (2 điểm) a) Tính giá trị các biểu thức sau bằng cách biến đổi, rút gọn thích hợp: a) Cho m = 1, dùng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn của phươn[r]
Viết các biểu thức sau dưới 16. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng hoặc một hiệu; a) x2 + 2x + 1; b) 9x2 + y2 + 6xy; c) 25a2 + 4b2 – 20ab; d) x2 – x + . Bài giải: a) x2 + 2x + 1 = x2+ 2 . x . 1 + 12 = (x + 1)2 b) 9x2 + y2+ 6xy = (3x)2 + 2[r]
Bài 22. Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau: Bài 22. Bằng cách phân tích vế trái thành nhân tử, giải các phương trình sau: a) 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0 b) (x2 - 4) + (x - 2)(3 - 2x) = 0 c) x3 – 3x2 + 3x – 1 = 0; d) x(2[r]
vuông góc với đường thẳng AC cắt AC tại I. Chứng minh rằng MH = NIc) Gọi O là giao điểm của MH và NI. Chứng minh rằng MON là tam giác cân.Bài 12: Cho ABC cân tại A, đường cao AH. Gọi G là trọng tâm ABC . Trên tia đối của HG lấyđiểm E sao cho EH = HGa) Chứng minh rằng BG = CG = BE = CEb) Ch[r]