Nếu a dưới.III.Chiều biến thiên của hàmsố bậc haia>0bx−-∞+∞2ay+∞-∞∆−4a+∞VI.Củng cố bài học: Lập được bảng biến thiên và vẽ được đồ thị của các hàm số bậc hai. Xác định được một parabol khi biết các yếu tố cho trước của parabol đó.3
c2dlà điểm thỏa mãn điều kiện chu vi tam giác IAB nhỏ nhất.cChứng minhGọi M x0 ;ax0 + bcx0 + dd ac clà điểm thuộc đồ thị hàm số. Giao của hai tiệm cận là I − ;Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại M có dạng ∆ : y =ad − bcax0 + b(x−x)+0(cx0 + d)2cx0 + d
3Hệphương trình có nghiệm duy nhất : 5;1 x2 y x2 1 2 x x2 y 2Bài toán 136.(Sở GDĐT Thanh Hóa) 3622 y x 1 3 y x 2 3 y 4 0Giải Điều kiện : x2 y 2 0 x2 y 2Phương trình (2) y 3 x 6 y 3 3 yx 2 6 y 3 y 2 4 033 y 3 x 6 3 yx 2 y 3 3 y 2 6[r]
TÂM ĐẾN.( Xem them khoá CASIO HOÀN TOÀN MIỄN PHÍ tại đây: http://tuyensinh247.com/hoc-giai-toan-bangmay-tinh-casio-cung-thu-khoa-ngo-vuong-minh-hoan-toan-mien-phi-r161.html).Phương pháp 1: Phươngpháp sử dụng hàm đặc trưng.Cách làm: Phương pháp sử dụng hàm đặc trưng là việc chúng ta đưa[r]
A.Mục tiêu : 1. Kiến thức : Sơ đồ khảo sát. Khảo sát hàm nhất biến. Khảo sát hàm đa thức ( Bậc 3, bậc 4 trùng phương) 2. Kỹ năng : Xét dấu hàm số, xác định các tính chất của đồ thị,[r]
Tiết 14: Đ6 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của Hàm số (Tiết 1) Ngày dạy: A Mục tiêu: Nắm vững sơ đồ khảo sát hàm số. Vận dụng giải được bài toán khảo sát vẽ đồ thị của hàm đa thức bậc 3.[r]
Chọn C.y 2x.5x 10x .y 10x.ln10. .f 0 100.ln10 ln10. .Câu 397: [BTN 163] Cho hàm số y a x a 0, a 1 . Khẳng định nào sau đây là sai?A. Hàm số có tiệm cận ngang y 0 .B. Đồ thị hàm số luôn ở phía trên trục hoành.C. Tập xác định D .D. lim y .x Hư[r]
Câu 1. Cho hàm số 100 câu hỏi về khảo sát hàm số1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 22) Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số (1) đồng biến trên tập xác định của nó.Câu 2. Cho hàm số 100 câu hỏi về khảo sát hàm số1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm s[r]
1. Khái niệm hàm số lũy thừa 1. Khái niệm hàm số lũy thừa Hàm số lũy thừa là các hàm số dạng y= xα, với α là một số thực đã cho. Các hàm số lũy thừa có tập xác định khác nhau, tùy theo α: - Nếu α ∈ ℤ+ thì tập các định là ℝ. - Nếu α ∈ ℤ ℤ+ thì tập các định là ℝ{0}. - Nếu α ∈ ℤ thì tập các định l[r]
Tài liêu gồm các hệ thống bài tập rất hay và chi tiết từ cơ bản đến nâng cao. Gồm 3 vấn đề chính:Vấn đề 1: Tìm tập xác định của hàm số.Vấn đề 2: Xét tính chẵn lẻ của hàm hàm sốVấn đề 3: Xét sự đồng biến và nghịch biến của hàm số
Một số bài toán hay về khảo sát và vẽ đồ thị hàm sốMột số bài toán hay về khảo sát và vẽ đồ thị hàm sốMột số bài toán hay về khảo sát và vẽ đồ thị hàm sốMột số bài toán hay về khảo sát và vẽ đồ thị hàm sốMột số bài toán hay về khảo sát và vẽ đồ thị hàm sốMột số bài toán hay về khảo sát và vẽ đồ thị[r]
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào một đâị lượng thay đổi sao cho với mỗi giá trị A. Tóm tắt kiến thức: 1. Định nghĩa hàm số: Nếu đại lượng y phụ thuộc vào một đâị lượng thay đổi sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thì y được gọi là hàm số của x và x đư[r]
Hàm số liên tục và bài tập liên quan B. NỘI DUNG CHƯƠNG 1: LÝ THUYẾT HÀM SỐ LIÊN TỤC . Hàm số liên tục Các khái niệm cơ bản Định nghĩa 1: Liên tục tại một điểm Giả sử hàm số f xác định trên khoảng (a;b) và xo∈ (a;b). Hàm số f được gọi là liên tục tại điểm xo nếu: lim┬(x→x_0 )〖f(x)=f(x_0 )〗 Hà[r]
z −κ Pκ−1 (z)(1.15)trong đó Pκ−1 (z) là đa thức bậc κ − 1 với hệ số tùy ý. Vậy nên trong thườnghợp này, bài toán có κ nghiệm độc lập tuyến tính.Nhận xét 1.4. Nếu chu tuyến Γ là khoảng hữu hạn thì ta cũng có kết quảtương tự.1.5.3Hàm chính tắc của bài toán thuần nhấtĐịnh nghĩa 1.4 ([1]-[2]). Bậ[r]
36 câu trắc nghiệm GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SÔ36 câu trắc nghiệm GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SÔ36 câu trắc nghiệm GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SÔ36 câu trắc nghiệm GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SÔ36 câu trắc nghiệm GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SÔ36 câu trắ[r]
có tính chấtta đều cólà một hàm đồng biến.ta dễ dàng kiểm chứng rằng (2.2’) được thoả mãn. Chẳng hạn, hàm sốthoả mãn điều kiện nêu trên và vì vậy nó thoả mãn điều kiện (2.2’). Tuynhiên, hàmkhông là hàm đơn điệu tăng trênChương 2: Hàm đơn điệu và tựa đơn điệu2.1. HÀM
D. y = x + 2112 x tại điểm A( 2 ; 1) có phương trình là:Câu 45: Tiếp tuyến của đồ thị hàm sốA. 2x – 2y = - 1B. 2x – 2y = 1C. 2x +2 y = 3D. 2x + 2y = -3Câu 46: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm sốy = x3 − 3x + 2 bằng:A. -1B. 1C. A và B đều đúngD.[r]
Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C). Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C). 1. Tiệm cận đứng Đường thẳng x = a là đường tiệm cận đứng của (C) một trong bốn điêù kiện sau được thoả mãn : f(x) = +∞ ; f(x) = +∞ ; f(x) = -∞ ; f(x) = -∞. 2. Tiệm cận ngang Đường thẳng y = b là tiệm cận ngang của (C) nếu :[r]
Trong trường hợp này ta có một số chú ý sau:Chú ý 1: Ta cần nhấn mạnh rằng TXĐ của hàm số là rất quan trọng, vì họcsinh có thể dễ gặp nhầm lẫn như sau :1 1x − x = y − yVí dụ: Giải hệ phương trình 2 y = x3 + 1Một số học sinh sẽ xét hàm f (t ) = t −Ta có f '(t ) = 1 +1với t ≠ 0 ,t1&[r]