ng 1: Lý lu n chung v k toán ti n l ng vƠ các kho n trích theo l ng.ng 2: Th c tr ng công tác k toán ti n l ng vƠ các kho n trích theong t i công ty c ph n i Kim.Ch ng 3: Ph ng h ng hoƠn thi n công tác k toán ti n ltrích theo lng t i công ty c ph nng vƠ các kho ni KimVì th i gian có h n, ki[r]
Đ n v báo cáo:……………….... ơ ị M u s B 01 – DN ẫ ố Đ a ch :…………………………. ị ỉ (Ban hành theo QĐ s 152006QĐ ố BTC Ngày 20032006 c a B tr ng ủ ộ ưở BTC) B NG CÂN Đ I K TOÁN Ả Ố Ế T i ngày ... tháng ... năm ...(1) ạ Đ n v tính:............. ơ ị TÀI S N Ả Mã số Thuy t ế minh Số cu i ố năm (3) Số đ u ầ năm[r]
ở trên qua dung dị ch Br2 20% thì có thể làm mấ t màu tố iđa bao nhiêu gam dung dị ch Br2? Biế t rằ ng khi đố t cháyhoàn C thì thu đư ợ c CO2 và H2O có thể tích bằ ng nhau.A.120 gamB. 240 gamC. 60 gamD. 480 gamH01025: Xà phòng hóa hoàn toàn 0,3 mol mộ t este X(chứ a C, H, O) bằ ng dung[r]
Do ú, nhúm chc nng tuyn dng thng cỳ cc họathoạt ng: d bỏo vhoch nh ngun nhõn lc, phõn tớch cụng vic, phng vn, trc nghim, thuthp, lu gi v x lý cỏc thụng tin v ngun nhõn lc ca doanh nghip.2)Nhúm chc nng o to v phỏt trin: Nhúm chc nng ny chỳtrng vic nõng cao nng lc ca nhõn viờn, m bo cho nhõn viờn tron[r]
B Ả NG PHÂN CÔNG: ...........................................................................................................2 1. Phân tích bài toán.........................................................................................................3 1.1. Xác đ ị nh ki ể u th ự c th ể...........[r]
MỤC LỤC MỞ ĐẦU …………………………………………………………………….2 CHƯƠNG 1. KIẾN THỨC CƠ BẢN VỀ MẠNG WAN 4 1.1 Khái niệm về WAN…………………..……………………………...4 1.2 Các lợi ích và chi phí khi kết nối WAN……… …………………….6 1.3 Những điểm chú ý khi thiết kế mạng WAN.......…………………….7 1.4 Công nghệ kết nối cơ bản dùng cho WAN………………………….[r]
991981989720,252Lưu ý: Câu 1, ý 1 HS làm theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đaCâu 2 (1,0 điểm)Nội dung1. Nội dung cơ bản phương pháp phân tích các thế hệ lai của MenĐen.- Lai các cặp bố mẹ khác nhau về một hoặc một số cặp tính trạng thuần chủng tương phản, rồitheo dõi sự di truyền riêng rẽ của từn[r]
ĐỀ CƢƠNG KIỂM ĐỊNH, THỬ TẢI 1. CĂN CỨ LẬP ĐỀ CƢƠNG Hợp đồng số …………….. ngày tháng năm 2011 về việc kiểm định, thử tải cầu, giữa Công ty cổ phần tƣ vấn xây dựng Thăng Long và Doanh nghiệp tƣ nhân Thanh Tùng; Các quy trình, quy phạm kỹ thuật áp dụng: + Tiêu chuẩn thiết kế cầu 22TCN 27205; + Quy trìn[r]
1012Họ và tên ……………………MSSV:……………………………..ĐỀ THI HÓA ĐẠI CƯƠNG B (604002) GIỮA HỌC KỲNgày thi: 20/4/2010Đề thi có 35 câu. Thời gian làm bài thi: 45 phútĐề Thi Số 1012Phiếu trắc nghiệm này chấm bằng máy nên câu nào có hai ô đáp án bò tô đen sẽ khôngđược chấm. Vì vậy thí sinh nên sử dụng bút chì để làm[r]
1Thỉnh thoảng người ta lại thêm photphat vào công đoạn xử lý nước thải côngnghiệp bằng biện pháp sinh học. Vì các vi sinh vật trong quá trình xử lý nước thảibằng biện pháp sinh học đòi hỏi cần một lượng nhất định photphat đẻ tái sinh tế bàomới nhằm duy trì đầy đủ số lượng vi sinh vật cần thiết để xử[r]
1Nguồn: Tổng hợp từ Niên giám thống kê18Ở Việt Nam, sắn là cây lương thực quan trọng đứng hàng thứ ba sau lúa và ngô.Cây sắn hiện nay đã chuyển đổi vai trò từ cây lương, thực thực phẩm thành cây côngnghiệp hàng hóa có lợi thế cạnh tranh cao. Tại Việt Nam, sắn được canh tác phổ biến ởhầu hết các tỉnh[r]
20. Nguyễn Chu Hồi và nnk (2000), Nghiên cứu xây dựng phương án quản lý tổng hợpvùng bờ biển Việt Nam góp phẩn đảm bảo môi trường và phát triển bền vững. Báocáo tổng kết đề tài KHCN 06 – 07, Viện Hải dƣơng học Hải Phòng.21. Hội Bảo vệ Thiên nhiên và Môi trƣờng Việt Nam (2008), Bảo vệ môi trường vàph[r]
Đỗ Thị Huyền Trang - K19 CHMTLuận văn tốt nghiệp(4) Tư vấn (Advisory): Ngư dân làm tư vấn cho Chính phủ trong quá trình raquyết định, đồng thời Chính phủ bảo trợ cho việc thực thi các quyết định này.(5) Thông tin (Informative): Chính phủ ủy quyền toàn bộ quá trình ra quyếtđịnh cho người sử dụng, và[r]
chức năng khác của ngữ xuất chính là việc nó có thể thúc đẩy mức độ ‘tự động’(automaticity) trong việc sử dụng ngôn ngữ của người học.Vấn đề không chỉ đơn giản là ngữ nhập- ngữ xuất (input-output) như hai giảthuyết trên mà quá trình tiếp thụ ngôn ngữ mới còn phức tạp hơn nhiều khi sau nàycác lý thuy[r]