Bài 23. Trong hai mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai? Bài 23. Trong hai mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Mệnh đề nào sai? a) Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng với nhau. b) Hai tam giác đồng dạng với nhau thì bằng nhau. Giải: a) a là mệnh đề đúng. b) b là mệnh đề sai
Bài 23. Chứng minh. Bài 23. Chứng minh. a) (2 - √3)(2 + √3) = 1; b) (√2006 - √2005) và (√2006 + √2005) là hai số nghịch đảo của nhau. Hướng dẫn giải: a) Dùng hằng đẳng thức khai triển vế trái rồi lưu ý rằng √(3)2 = 3. b) Hai số là nghịch đảo của nhau nếu tích của chúng bằng 1.
Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng nếu tang mỗi 31. Tính độ dài hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông, biết rằng nếu tang mỗi cạnh lên 3 cm thì diện tích tam giác đó sẽ tăng them 36 cm2, và nếu một cạnh giảm đi 2cm, cạnh kia giảm đi 4 cm thì diện tích của tam giá[r]
Cho G là trọng tâm của tam giác 23. Cho G là trọng tâm của tam giác DEF với đường trung tuyến DH. Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng ? ; = 3 ; Hướng dẫn: G là trọng tâm của tam giác DEF với đường trung tuyến DH. Khẳng định đúng là: vì nên Tức là:
Bài 23 Viết công thức tính nửa góc ở đỉnh của một hình nón (góc a của tam giác vuông AOS- hình 99) sao cho diện tích khai triển mặt nón bằng một phần tư diện tích hình tròn (bán kính SA). Bài 23 Viết công thức tính nửa góc ở đỉnh của một hình nón (góc a của tam giác vuông AOS- hình 99) sao cho di[r]
Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: Bài 23. Điền các đơn thức thích hợp vào ô trống: a) 3x2y + = 5x2y b) - 2x2 = -7x2 c) + + = x5. Hướng dẫn giải: Điền các đơn thức thích hợp vaod chỗ trống: a) 3x2y + = 5x2y → là 2x2y b) - 2x2 = -7x2 → là -5 x2 c) + + = x5 có nhiều[r]
bài 23. Hình 31 cho biết hai tia AM Bài 23. Hình 31 cho biết hai tia AM và AN đối nhau, góc tia AO nằn giữa hai tia AN và AP , Hãy tính số đo x của Giải:= 1800 -330 = 1470 x= 1470 -580 =-890
Dựa vào hình 23.2 (SGK trang 82) và vốn hiểu biết của mình, em hãy cho biết Dựa vào hình 23.2 (SGK trang 82) và vốn hiểu biết của mình, em hãy cho biết:- Tên đảo lớn nhất của nước ta là gì? Thuộc tỉnh nào?- Vịnh biển đẹp nhất nước ta là vịnh nào? Vịnh đó đã được UNESCO công nhận là di sản thiên n[r]
Bài 23. Cho đường tròn (O) Bài 23. Cho đường tròn (O) và một điểm M cố định không nằm trên đường tròn. Qua M kẻ hai đường thẳng. Đường thẳng thứ nhất cắt (O) tại A và B.Đường thẳng thứ nhất cắt (O) tại C và D. Chứng minh MA. MB = MC. MD Hướng dẫn giải: Xét hai trường hợp: a) M ở bên trong đường t[r]
SBCZ(phầnhiệuRôto:quay)Đợc cấu tạo bởi 1 namchâm điện có dây quấnHình 23-1: Cấu tạo máy phátkích từ.điện ba phaNoọi dungI- kháI niệm MạCH điện BA PHA1.Nguồn điện ba1. Nguồnc, Nguyên líđiện 3 phaphalàmviệcchâm điện quay với tốc độ không đổiKhi namtrong dây quấn mỗi pha sẽ xuất hiện các suấtđiệ[r]
LỜI MỞ ĐẦU 1 Chương I: GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP. 2 1 Tên doanh nghiệp: 2 2 Giám đốc hiện tại của doanh nghiệp. 2 3 Địa chỉ 2 4 Cơ sở pháp lý của doanh nghiệp 2 4.1 Ngày thành lập. 2 4.2 Vốn điều lệ. 2 5 Loại hình doanh nghiệp( Hình thức sở hữu doanh nghiệp) 2 6 Nhiệm vụ của doanh nghiệp 2[r]
MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN LỜI CẢM ƠN DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT DANH MỤC BẢNG BIỂU, SƠ ĐỒ DANH MỤC HÌNH ĐẶT VẤN ĐỀ 1 1. Đặt vấn đề 1 2. Mục đích và yêu cầu 2 2.1 Mục đích 2 2.2 Yêu cầu 2 CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU 3 1.1. Khái niệm bản đồ hiện trạng sử dụng đất 3 1.1.1. Khái niệm bản đồ hiệ[r]
Tính diện tích xung quanh, 23. Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của các lăng trụ đứng sau đây : Hướng dẫn : a) Với hình vẽ bên thì : Diện tích xung quanh của lăng trụ đứng : 2( 3+ 4) . 5 = 70 (cm2 ) Diện tích toàn phần là : 70 + 2.3.4. = 94(cm2 ) b) Với hình vẽ ta có ∆ABC vuông t[r]
33Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:11giờ33Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:14 giờ33Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:18 giờ33Quay kim trên mặt đồng hồ để đồng hồ chỉ:23 giờ
18). Tìm m để bất phương trình có nghiệm. A). m 0 B). m = 3 C). m 3 D). 0 m 3 19). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). (1; 2 B). ( ∞; 2 C). 2; + ∞) D). 1; 2 20). Bất phương trình có tập nghiệm bằng : A). 1; 24; + ∞) B). 1; 0 C). 0; D). 1; 0 24; + ∞[r]