thi tuy n sinh H, C – Toán 2010Đề ể Đ ĐI- Ph n chung cho t t c thí sinh (7 i m):ầ ấ ả đểCâu 1 (2 i m):để- Kh o sát s bi n thiên và v th c a hàm s .ả ự ế ẽđồ ị ủ ố- Các bài toán liên quan n ng d ng c a o hàm và th c a hàm s :đế ứ ụ ủ đạ đồ ị ủ ố Chi u bi n thiên c a hàm s ; c c tr; giá tr l n nh t ề[r]
Ung thư da ( UTD) g ồm 2 nhóm c hính là u hắc tố ác tính v à ung th ư biểu mô da khô ng phả i h ắc tố - c hủ yếu gồm c ác loạ i: ung thư b iểu mô t ế bào vảy ( UT BMT BV - Squamous c ell c arc inoma), ung thư biểu mô t ế bà o đáy ( UT BMT BĐ - Basa l c e ll c arc in oma)[r]
BÀI THI S 1ỐCh n áp án úng:ọ đ đCâu 1:Kh ng nh nào sau ây là sai ?ẳ đị đPh n g trình có nghi m kép là:ươ ệCâu 2:G i ọ là hai nghi m c a ph ng trình: ệ ủ ươ . Bi tế, th thì:ếvà và và và Câu 3:Cho ng tròn (O) và dây AB. G i S là i m chính gi a c a cung nh AB. đườ ọ đ ể ữ ủ ỏQua S v hai dây cung SD và[r]
BÀI THI S 1ỐCh n áp án úng:ọ đ đCâu 1:Cho n g th ng (d): đườ ẳ . N u (d) i qua i m A(2; 11) thì (d) ế đ đểsong song v i n g th ng nào d i ây ?ớ đườ ẳ ướ đCâu 2:Ph n g trình ươ , v i ớcó hai nghi m u d n gệ đề ươcó hai nghi m u âmệ đềcó hai nghi m trái d uệ ấvô nghi mệCâu 3:n g th ng Đườ ẳ t o v i tr[r]
M a r k e t i n g h i u q uệ ảH i n nay, t r o ng v ò ng m t t u n l , g n n h p h n l n ng i t i ê u dù n g t i c á c t h ành p h l n n gà y ệ ộ ầ ễ ầ ư ầ ớ ườ ạ ố ớn ay k hô n g th k hôn g s d n g ít n h t l à m t d c h v t c ác c ôn g t y k h á c n h a u. C h o d ù gh é q ua ể ử ụ ấ ộ ị ụ ừt i m[r]
Hồ Chí Minh đẹp nhất tên Người! Nguy ễn Th ị Huy ênĐời xưa, hiền triết lão tử đã dạy rằng : “Trời đất sở dĩ có thể dài và lâu vì không sống chomình nên mới được trường sinh,Thánh nhân đặt mình ở sau nên mới được lên trước, đăt mình ởngoài nên mới được trường tồn.Một nh à v ăn CuBa đ ã kh ẳng đ ịnh:[r]
Yatai v ăn hóa ẩm th ực đườ n g ph ốởNh ật B ảnNh ưb ất c ứm ột qu ốc gia châu Á nào, Nh ật B ản c ũng có v ăn hóa ẩm th ực đườn g ph ốđa d ạngnh ưng v ẫn gi ữđược nh ững nét tinh túy, đặc tr ưng nh ất ch ứkhông d ễdàng b ị hòa tan nh ưt ại nhi ềuqu ố[r]
M O T O DÒNG D U CH M NHANHẸ Ạ Ấ ẤTrong giáo án c a th y cô ph n Rút kinh nghi m sau bài d y hay trong gi y m i ho c 1 s lo i bi u m u c n t nh ng ủ ầ ầ ệ ạ ấ ờ ặ ố ạ ể ẫ ầ đặ ữdòng d u ch m nh d ng nh th này (………, ____, ), Ta th ng c ph i gõ th công. T bây gi có m t m o ấ ấ ỏ ạ ư ế ườ ứ ả ủ ừ ờ ộ ẹ[r]
−=. G i (d) lọ à ng th ng i qua i m I(0; - 2) v có h s góc k.đườ ẳ đ đ ể à ệ ốa) Vi t ph ng trình d ng th ng (d). Ch ng minh r ng (d) luôn c t (P) t iế ươ ườ ẳ ứ ằ ắ ạ hai i m phân bi t A v B khi k thay i.đ ể ệ à đổb) G i H, K theo th t l hình chi u vuông góc c a A, B lên tr c ho nh.ọ ứ ự à ế ủ ụ à[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1:Giá tr nh nh t c a hàm s ị ỏ ấ ủ ố khi là Câu 2:Cho tam giác ABC có góc A b ng 60 và I là tâm n g tròn n i ti p. S o c a góc BIC làằ độ đườ ộ ế ố đ ủ.độCâu 3:T m t i m A n m ngoài n g tròn (O), v hai ti p tuy n AB và AC v i n g tròn (B và C[r]
THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016 Môn Vật lí – Đề số 03 Th ầy Đặ ng Vi ệt Hùng – Hocmai.vn Cho bi ết: h ằng s ố Pl ăng h = 6,625.10 –34 J.s; độ l ớn điện tích nguyên t ố e = 1,6.10 –19 C; t ốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 ms; s ố Avôga đrô NA = 6,02.10 23 mol –1. Câu 1. M ột c[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 10:T i m E ngoài n g tròn (O), v hai cát tuy n EAB và EDC v i (O), I là giao i m c a AC và ừđể đườ ẽ ế ớ để ủBD. Bi t ế và các cung AB, BC, CD có cùng dài. S o góc BIC b ng độ ố đ ằ .độCâu 9:Cho hai n g tròn n g tâm O, bán kính đườ đồ và ( ).[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 10:T i m E ngoài n g tròn (O), v hai cát tuy n EAB và EDC v i (O), I là giao i m c a AC và ừđể đườ ẽ ế ớ để ủBD. Bi t ế và các cung AB, BC, CD có cùng dài. S o góc BIC b ng độ ốđ ằ .độCâu 9:Cho hai n g tròn ng tâm O, bán kính đườ đồ và ( ). M[r]
vong 33Câu 1:Gi i ph n g trình ả ươ v i ớ ta c t p đượ ậnghi m là {ệ0;-3} (Nh p các ph n t theo giá tr t ng d n, ng n cách b i ậ ầ ử ị ă ầ ă ởd u ";")ấCâu 2:N u ế là nghi m c a h ph n g trình ệ ủ ệ ươ thì 3Câu 3:Cho m t hình ch nh t có chu vi b ng ộ ữ ậ ằ và di n tích b ng ệ ằ . Chi u r ng ề ộc a hì[r]
Violympic 9-26i n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1: th c a hai hàm s Đồ ị ủ ố và c t nhau t i i m có t a (ắ ạ để ọ độ ). Khi ó: đ = 3Câu 2:Bi t r ng ế ằ và 3 là hai nghi m c a ph n g trình b c hai có d ng ệ ủ ươ ậ ạ , v i ớ là các s ốnguyên có c chung l n nh t b ng 1. Khi ó ướ ớ ấ ằ đ28Câ[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1:Ph n g trình ươ có m t nghi m là (1; - 1) khiộ ệ Câu 2:Hai ph n g trình ươ và không có nghi m chung khi ệCâu 3:n g th ng Đườ ẳ song song v i tr c Oy khi ớ ụCâu 4:CB và CD là hai ti p tuy n k t C c a n g tròn (O) (B, D là hai ti p i m).ế ế ẻ[r]
BÀI THI S 1Ối n k t qu thích h p vào ch ( ):Đề ế ả ợ ỗCâu 1:S i m chung c a parabol ốđể ủ và n g th ng đườ ẳ , v iớ , là Câu 2:Bi t r ng ế ằ và 3 là hai nghi m c a ph n g trình b c hai có d ngệ ủ ươ ậ ạ , v i ớ là các s nguyên có c chung l n nh t b ng ố ướ ớ ấ ằ1. Khi ó đCâu 3:T m t i m A n m ngoài[r]
vong 32Câu 1:G i ọ là hai nghi m c a ph n g trình ệ ủ ươ . Khi ó đ =3Câu 2:Giá tr nguyên c a ị ủ ph n g trình: để ươ có úngđm t nghi m là ộ ệ-2Câu 3:G i ọ là hai nghi m c a ph n g trình ệ ủ ươ . Khi ó đ =7Câu 4:S nghi m c a ph n g trình ố ệ ủ ươ là 3Câu 5:Cho không nguyên. N u ph n g trìnhế ươcó ngh[r]
S ự hài lòng đối với công việc đề cập đến “suy nghĩ và cảm nhận của nhân viên về môi trư ờng và điều kiện làm việc của mình” [ 36] . S ự hài lòng bao gồm cả thái độ tích cực và tiêu c ực đối với công việc. Các nghiên cứu trên thế giới đã chứng minh rằng sự hài lòng của[r]
C â u 1: Nêu lý thuyết địa tô của A.Smith v à D.Ricardo?Các mác đã kế thừa lý thuyế t này như th ế n à o? C â u 2: Tr ì nh b à y l ý thuy ế t v ề quan h ệ gi ữ a th ị tr ườ ng v à nh à nc c ủ a Keynes v à Samuelson? So s á nh v à gi ả i th í ch s ự gi ố ng v à kh á c nhau c ủ a 2 l ý thuy ế t n à y[r]