1. Căn bậc hai số học• Căn bậc hai của một số không âm a là số x sao cho .• Số dương a có đúng hai căn bậc hai là hai số đối nhau: Số dương kí hiệu là , số âm kí hiệu là .• Số 0 có đúng một căn bậc hai là chính số 0, ta viết .• Với số dương a, số đgl căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng đgl căn[r]
ĐS: a/ C2H6Ob/ tạo C2H4: 33,33%, tạo (C2H5)2O: 66,67%Bài 31: Cho 1 dung dịch axit hữu cơ đơn chức no A. Trung hòa 15ml dung dịch A cần 20ml dung dịchNaOH 0,3M.a. Tính nồng độ mol của dung dịch Ab. Sau khi trung hòa 125ml dung dịch A người ta cô cạn dung dịch sau phản ứng và sấy khô thì thu đư[r]
Thay chữ số vào dấu * 119. Thay chữ số vào dấu * để được hợp số: ; . Bài giải: Cách 1: Xét xem mỗi số từ 10 đến 19 (từ 30 đến 39) xem số nào có ước khác 1 và chính nó. Cách 2: Dùng bảng số nguyên tố ở cuối sách giáo khoa đề loại bỏ các số nguyên tố trong khoảng từ 10 đến 19 (từ 30 đến 39). ĐS: 10[r]
I. VÍ DỤ :Ví dụ : Đề thi ĐH khối D năm 2010Tìm số phức z thoả mãn : | z | = và z2 là thuần ảo.Bài giải : Gọi z = x+y.i, ta có . Theo đề ta có : Vậy số phức cần tìm là z1 = 1+ i, z2 = 1i, z3 = 1 + i, z4 = 1 – i.II. BÀI TẬP LUYỆN THI :Bài 1 : Tìm số phức z thoả mãn và . ( ĐH_B_ 2009 )ĐS :[r]
Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) : Bài 53. Rút gọn các biểu thức sau (giả thiết các biểu thức chữ đều có nghĩa) : a) b) c) d) Hướng dẫn giải: a) ĐS: . b) ĐS: Nếu thì Nếu ab c) ĐS: d) Nhận xét. Nhận thấy rằng để có nghĩa thì Do đó . Vì thế có thể phâ[r]
KD2002: Cho (E): . Xác định tọa độ điểm M, N sao cho: Điểm M thuộc trục hoành, điểm N thuộc trục tung; MN tiếp xúc (E); Đoạn MN có độ dài nhỏ nhất. Tìm GTNN đó. (ĐS: ) KB2002: Cho hình chữ nhật ABCD có tâm , pt (AB): x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD Tìm tọa[r]
1)Dạng 1: Khối lăng trụ đứng có chiều cao hay cạnh đáyVí dụ 1: Đáy của lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ là tam giác ABC vuông cân tại A có cạnh BC = a và biết AB = 3a. Tính thể tích khối lăng trụ.Ví dụ 2: Cho lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D có cạnh bên bằng 4a và đường chéo 5a. T[r]
Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích: 35. Tìm các tích bằng nhau mà không cần tính kết quả của mỗi tích:15 . 2 . 6; 4 . 4 . 9; 5 . 3 . 12; 8 . 18; 15 . 3 . 4; 8 . 2 . 9.Bài giải: Hãy nhận xét những tích trong đó tích của hai thừa số tron[r]
DẠNG 3: LẬP SỐ CÓ CHỨA HOẶC KHÔNG CHỨA CHỮ SỐ NÀO ĐÓ Câu 1. ĐVH: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có năm chữ số khác nhau và a) bắt đầu bằng chữ số 3 b) chữ số hàng chục là 4 c) không bắt đầu bởi 12 d) luôn có mặt chữ số 5 Đs: a) 210 b) 180 c) 1440 d) 7[r]
Bài 20. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 20. Rút gọn các biểu thức sau: a) . với a ≥ 0; b) với a > 0; c) - 3a với a ≥ 0; d) . Hướng dẫn giải: a) ĐS: ; b) ĐS: 26; c) ĐS: 12a d) - = - 6a + 9 - = - 6a + 9 - = - 6a + 9 - 6│a│. Khi a ≥ 0 thì [r]
Đề tiếng Anh lớp 9 Đề tiếng Anh lớp 9Đề tiếng Anh lớp 9Đề tiếng Anh lớp 9Đề tiếng Anh lớp 9Đề tiếng Anh lớp 9Đề tiếng Anh lớp 9Đề tiếng Anh lớp 9Đề tiếng Anh lớp 9Đề tiếng Anh lớp 9Đề tiếng Anh lớp 9Đề tiếng Anh lớp 9Đề tiếng Anh lớp 9Đề tiếng Anh lớp 9Đề tiếng Anh lớp 9Đề tiếng Anh lớp 9Đề tiếng An[r]
Giải bài tập trong SGK Bài 1, 2 , 3 trang 6 SGK toán 9 tập 1 Bài 1. Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng 121; 144; 169; 225; 256; 324; 361; 400. Hướng dẫn giải: √121 = 11. Hai căn bậc hai của 121 là 11 và -11. √144 = 12. Hai căn bậc hai của 144 là 12[r]
Điền chữ số vào dấu * để: 104. Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 3; b) chia hết cho 9; c) chia hết cho cả 3 và 5; d) chia hết cho cả 2, 3, 5, 9. (Trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiết thay bởi các chữ số giống nhau). Bài giải: a) Hãy điền chư số vào dấu * để tổng 5 +[r]
BỘ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 ĐẦY ĐỦBỘ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 ĐẦY ĐỦBỘ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 ĐẦY ĐỦ BỘ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 ĐẦY ĐỦBỘ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 ĐẦY ĐỦBỘ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 ĐẦY ĐỦBỘ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 ĐẦY ĐỦBỘ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 ĐẦY ĐỦBỘ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 ĐẦY ĐỦBỘ ĐỀ KIỂM TRA HÓA 9 ĐẦY ĐỦ
bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 9 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 9 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 9 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 9 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 9 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 9 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 9 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 9 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 9 bộ đề ôn tiếng anh 6 phần 9 bộ đề ôn tiếng anh 6[r]
Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: Bài 12. Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa: a); c) b) d) Hướng dẫn giải: a) ĐS: x ≥ -3,5. b) ĐS: x ≤ . c) Điều kiện để có nghĩa là: ≥ 0 Vì 1 > 0 nên -1 + x > 0. Do đó c > 1. d) Vì ≥ 0 với mọi[r]
ĐỀ THI TUYỂN SINH vào lớp 10 đề số 9 ĐỀ THI TUYỂN SINH vào lớp 10 đề số 9 ĐỀ THI TUYỂN SINH vào lớp 10 đề số 9 ĐỀ THI TUYỂN SINH vào lớp 10 đề số 9 ĐỀ THI TUYỂN SINH vào lớp 10 đề số 9 ĐỀ THI TUYỂN SINH vào lớp 10 đề số 9 ĐỀ THI TUYỂN SINH vào lớp 10 đề số 9 ĐỀ THI TUYỂN SINH vào lớp 10 đề số 9 ĐỀ T[r]
Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: Bài 8. Rút gọn các biểu thức sau: a) ; b) c) 2 với a ≥ 0; d)3 với a < 2. Hướng dẫn giải: a) ĐS: 2 - √3; b) = │3 - │ = -(3 - ) = - 3 c) ĐS: 2a. d) 3 = 3│a - 2│. Vì a < 2 nên a - 2 < 0. Do đó │a - 2│= -(a - 2) = 2 - a. Vậy[r]