Bài tập giải tích 12 chương 1 Các dạng bài tập liên quan Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Bài tập giải tích 12 chương 1 Các dạng bài tập liên quan Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Bài tập giải tích 12 chương 1 Các dạng bài tập liên quan Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số Bài tập giải tích 12 chương 1 Các dạng bài[r]
44 bài tập khảo sát hàm số đề thi đại học THPT quốc gia 44 bài tập khảo sát hàm số đề thi đại học THPT quốc gia 44 bài tập khảo sát hàm số đề thi đại học THPT quốc gia 44 bài tập khảo sát hàm số đề thi đại học THPT quốc gia
Bài tập ôn thi trắc nghiệm chương 1 giải tích 12 tính đơn điệu của hàm số, cực trị, ứng dụng của đạo hàm Bài tập ôn thi trắc nghiệm chương 1 giải tích 12 tính đơn điệu của hàm số, cực trị, ứng dụng của đạo hàm Bài tập ôn thi trắc nghiệm chương 1 giải tích 12 tính đơn điệu của hàm số, cực trị, ứng dụ[r]
KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN CỦA HÀM SỐ.P2KHẢO SÁT SỰ[r]
Cũng như nhiều ngành công nghệ khác, công nghệ thực tại ảo đang thực sự phát triển ứng dụng rộng rãi trong những năm gần đây nhờ vào sự phát triển của tin học và máy tính. Ngày nay thực tại ảo đã trở thành một ngành công nghiệp và thị trường thực tại ảo tăng trưởng hang năm khoảng 21%. Công nghệ thự[r]
Số phức z = a + bi có phần thực là a, phần ảo là b - Số phức z = a + bi có phần thực là a, phần ảo là b (a, b ε R và i2 = -1) - Số phức bằng nhau a + bi = c + di ⇔ a = c và b = d - Số phức z = a + bi được biểu diễn bới điểm M(a;b) trên mặt phẳng toạ độ. - Độ dài của là môđun của số phức z, kí hi[r]
Bài 1. Vẽ đồ thị của các hàm số: Bài 1. Vẽ đồ thị của các hàm số: a) y = 4x ; b) y= . Hướng dẫn giải: a) Đồ thị hàm số y = 4x nằm hoàn toàn phía trên trục hoành, cắt trục tung tại các điểm (0;1), đi qua điểm (1;4) và qua các điểm (; 2), (; ), (-1; ). Đồ thị nhận trục hoành làm tiệm cận ngang. b)[r]
Tìm điều kiện về vị trí của S để hai ảnh đều thật và hai ảnh đều ảo. Bài 5. Một thấu kính mỏng phẳng - lõi L1 có tiêu cự f1 = 60 cm được ghép sát đồng trục với một thấu kính mỏng phẳng - lồi khác L2 có tiêu cự f2 = 30 cm. Mặt phẳng của hai thấu kính sát nhau. Thấu kính L1 có đường kính rìa gấp đô[r]
Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. Tóm tắt kiến thức 1. Cho hàm số y = f(x) xác định trên tập D. - Số M là giá trị lớn nhất (GTLN) của hàm số f trên D ⇔ Kí hiệu : - Số m là giá trị nhỏ nhất (GTNN) của hàm số f trên D ⇔ Kí hiệu: 2. Hàm số liên tục trên một đoạn thì có GTLN và GTNN trên[r]
Cho hàm số Bài 7. Cho hàm số y = . a) Với giá trị nào của tham số m, đồ thị của hàm số đi qua điểm (-1 ; 1) ? b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 1. c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng . Hướng dẫn giải: a) Điểm (-1[r]
Chứng minh rằng Bài 3. Chứng minh rằng hàm số y = đồng biến trên khoảng (-1 ; 1) và nghịch biến trên các khoảng (-∞ ; -1) và (1 ; +∞). Hướng dẫn giải: Tập xác định : D = R. y' = => y' = 0 ⇔ x=-1 hoặc x=1. Bảng biến thiên : Vậy hàm số đồng biến trên khoảng (-1 ; 1); nghịch[r]
Cho hàm số Bài 9. Cho hàm số (m là tham số) có đồ thị là (G). a) Xác định m để đồ thị (G) đi qua điểm (0 ; -1). b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số vớ m tìm được. c) Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị trên tại giao điểm của nó với trục tung. Hướng dẫ[r]
LUYỆN TẬP 15Bài 1: Cho hàm số .a) Khảo sát vẽ đồ thị khi .b) Tìm m để phương trình sau có bốn nghiệm phân biệt:c) Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo thành ba đỉnh của một tamgiác vuông.Bài 2: Tìm phần thực và phần ảo của các số phức sau:Bài 3: Tính theo a và b[r]
Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số: Bài 5. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y= 3x2 – lnx + 4sinx; b) y= log(x2+ x + 1) ; c) y= . Hướng dẫn giải: Ta sử dụng các công thức ; ; (sinx)’ = cosx và các quy tắc tính đạo hàm của một thương để tính đạo hàm các hàm số đã cho. a) y ‘ = 6x - + 4cosx. b) [r]
Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số: Bài 3. Tìm tập xác định của các hàm số: a) y= log2(5-2x) ; b) y= log3(x2-2x) ; c) y= ; d) y= . Hướng dẫn giải: Hàm số y = ( cơ số a dương, khác 1 đã cho) xác định khi và chỉ khi > 0. Vì vậy hàm số y= có tập xác định là tập nghiệm bất phương trình >[r]
Áp dụng quy tắc I, hãy tìm các điểm cực trị của hàm số sau: Bài 1. Áp dụng quy tắc I, hãy tìm các điểm cực trị của hàm số sau : a) y = 2x3 + 3x2 – 36x – 10 ; b) y = x 4+ 2x2 – 3 ; c) y = x + ; d) y = x3(1 – x)2 ; e)[r]
1. Định nghĩa 1. Định nghĩa Hàm số mũ là hàm số có dạng y= ax, hàm số lôgarit là hàm số có dạng y = logax ( với cơ số a dương khác 1). 2. Tính chất của hàm số mũ y= ax ( a > 0, a# 1). - Tập xác định: . - Đạo hàm: ∀x ∈ ,y’= axlna. - Chiều biến thiên Nếu a> 1 thì hàm số luôn đồng b[r]
Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số: Bài 2. Tính đạo hàm của các hàm số: a) y = 2xex + 3sin2x; b) y = 5x2 - 2xcosx; c) y = . Hướng dẫn giải: Trong bài tập này, ta sử dụng các công thức (ex)’ = ex;(ax)’ = axlna; (cosx)’= -sinx và các quy tắc đạo hàm (u+v)’ = u’ + v’; (uv)’ = u’v + uv’ ; ; (sinu)’[r]
Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: Bài 1. Xét sự đồng biến, nghịch biến của các hàm số: a) y = 4 + 3x - x2 ; b) y =x3 + 3x2 - 7x - 2 ; c) y = x4 - 2x2 + 3 ; d) y = -x3 + x2 - 5. Hướng dẫn giải: 1. a) Tập xác định[r]